Tuyển tập những đề thi Nguyên lý kế toán hay nhất
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Tuyển tập những đề thi Nguyên lý kế toán hay nhất", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Tuyển tập những đề thi Nguyên lý kế toán hay nhất

Tuyển tập những đề thi Nguyên lý kế toán hay nhất - De-Thi.com Nợ TK 111: 22.000.000 Nợ TK 112: 22.000.000 Có TK 511 : 800*50.000 = 40.000.000 Có TK 3331 : 4.000.000 12. Xác định kết quả kinh doanh trong kỳ Kết chuyển GVHB phát sinh trong kỳ Nợ TK 911 : 30.340.000 Có TK 632 : 30.340.000 Kết chuyển DTT Nợ TK 511 : 40.000.000 Có TK 911 : 40.000.000 Kết chuyển CP phát sinh trong kỳ Nợ TK 911 : 9.800.000 Có TK 641 : 4.000.000 + 760.000 + 440.000 + 800.000 + 600.000 = 6.600.000Có TK 642 : 2.000.000 + 380.000 + 320.000 + 500.000 = 3.200.000 KQKD = 40.000.000 – (30.340.000 + 6.600.000+3.200.000) = 140.000 Nợ TK 421 : 140.000 Có TK 911 : 140.000 Bài 6: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ 1 Khi nhập kho NVL Nợ TK 1521 : 300.000.000 Nợ TK 1331 : 30.000.000 Có TK 331 : 330.000.000 - Chi phí vận chuyển hàng về nhập kho Nợ TK 152 : 5.000.000 Nợ TK 1331 : 500.000 Có TK 111: 5.500.000 - Khoản giảm giá hàng mua được hưởng Nợ TK 331 : 300.000.000*2% = 6.000.000Có TK 152 : 6.000.000 2. Xuất kho NVL sử dụng Nợ TK 621 : 150.000.000 Nợ TK 627 : 20.000.000 Nợ TK 641 : 5.000.000 De-Thi.com Tuyển tập những đề thi Nguyên lý kế toán hay nhất - De-Thi.com Nợ TK 642 : 3.000.000 Có TK 152 : 178.000.000 3. Tính lương phải trả cho CBCNV Nợ TK 622 : 80.000.000 Nợ TK 627 : 10.000.000 Nợ TK 641 : 20.000.000 Nợ TK 642 : 30.000.000 Có TK 334 : 140.000.000 4.Trích BHXH, BHYT, KPCĐ Nợ TK 622 : 80.000.000*19% = 15.200.000 Nợ TK 627 : 10.000.000*19% = 1.900.000 Nợ TK 641 : 20.000.000*19% = 3.800.000 Nợ TK 642 :30.000.000*19% = 5.700.000 Nợ TK 334 : 140.000.000*6% = 8.400.000 Có TK 338 : 35.000.000 5 Xuất kho CCDC PVSX Nợ TK 627 : 1.700.000 Nợ TK 641 : 2.000.000 Nợ TK 642 : 3.000.000 Có TK 153 : 6.700.000 6 Nợ TK 627 : 5.000.000 Nợ TK 641 : 1.000.000 Nợ TK 642 : 2.000.000 Có TK 331 : 8.000.000 7. Kết chuyển CP tính giá thành SP Nợ TK 154 : 283.800.000 Có TK 621 : 150.000.000 Có TK 622 : 80.000.000 + 15.200.000 = 95.200.000 Có TK 627 : 20.000.000+10.000.000 + 1.900.000 + 1.700.000 + 5.000.000 = 38.600.000 Tổng giá thành SP nhập kho = 10.000.000 + 283.800.000 – 2.400.000 = 291.400.000 Giá thành đơn vị SP nhập kho = 291.400.000/1.000 = 291.400 Nhập kho TPSX trong kỳ Nợ TK 155 : 291.400.000 Có TK 154 : 291.400.000 De-Thi.com Tuyển tập những đề thi Nguyên lý kế toán hay nhất - De-Thi.com 8a. Nợ TK 632 : 800*391.400 = 313.120.000 Có TK 155 : 313.120.000 b. Nợ TK 131 ; 44.000.000 Có TK 511 : 800*50.000 = 40.000.000 Có TK 3331 ; 4.000.000 9.Nợ TK 112 : 44.000.000 Có TK 131 : 44.000.000 10. Nợ TK 157 : 100*291.400 = 291.400.000 Có TK 155 : 291.400.000 Bài 7: I. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh 1. Nợ TK 621 : 42.000.000 Nợ TK 627 : 4.000.000 Nợ TK 641 : 1.500.000 Nợ TK 642 : 2.500.000Có TK 152 : 50.000.000 2. Nợ TK 622 : 9.000.000 Nợ TK 627 : 2.000.000 Nợ TK 641 : 2.000.000 Nợ TK 642 : 3.000.000 Có TK 334 : 16.000.000 3 Nợ TK 622 : 9.000.000*19% = 1.710.000 Nợ TK 627 : 2.000.000*19% = 380.000 Nợ TK 641 : 2.000.000*19% = 380.000 Nợ TK 642 : 3.000.000*19% = 570.000 Nợ TK 334 : 16.000.000*6% = 960.000 Có TK 338 : 3.820.000 4. Nợ TK 627 : 1.000.000 Có TK 142 : 1.000.000 5. Nợ TK 627 : 6.000.000 Nợ TK 641 : 1.500.000 Nợ TK 642 ; 2.500.000 Có TK 214 : 10.000.000 6. Nợ TK 641 ; 10.000.000 Nợ TK 642 : 6.000.000 De-Thi.com Tuyển tập những đề thi Nguyên lý kế toán hay nhất - De-Thi.com Nợ TK 1331 : 1.600.000 Có TK 331 : 17.600.000 7. Kết chuyển CP tính giá thành SP Nợ TK 154 : 42.000.000 + 10.710.000 + 13.380.000 = 66.090.000 Có TK 621 : 42.000.000 Có TK 622 : 9.000.000 + 1.710.000 = 10.710.000 Có TK 627 : 4.000.000 + 2.000.000 + 380.000 + 1.000.000 + 6.000.000 = 13.380.000 Tổng giá thành SP = 4.000.000 + 66.090.000 - 3.200.000 = 66.890.000 Giá thành đơn vị sp = 66.890.000/2.000 = 33.445 Nhập kho TPBB SX trong kỳ Nợ TK 155 : 66.890.000 Có TK 154 : 66.890.000 8. Phản ánh giá vốn hàng bán trong kỳ Nợ TK 632 : 500*33.445 = 16.722.500 Có TK 155 : 16.722.500 Phản ánh doanh thu bán hàng trong kỳ Nợ TK 131 : 22.000.000 Có TK 511 : 500*40.000 = 20.000.000 Có TK 3331 ; 2.000.000 9. Gửi kho hàng đi bán Nợ TK 157 : 200 * 33.445 = 6.689.000 Có TK 155 : 6.689.000 Khi khách hàng chấp nhận thanh toán Phản ánh giá vốn hàng bán trong kỳ Nợ TK 632 : 6.689.000 Có TK 157 : 6.689.000 Phản ánh doanh thu bán hàng trong kỳ Nợ TK 112 : 8.360.000Có TK 511 : 200*38.000 = 7.600.000 Có TK 3331 : 760.000 10. Phản ánh giá vốn hàng bán Nợ TK 632 ; 300*33.445 = 10.033.500 Có TK 155 : 10.033.500 Phản ánh doanh thu bán hàng trong kỳ Nợ TK 111 : 11.220.000 De-Thi.com Tuyển tập những đề thi Nguyên lý kế toán hay nhất - De-Thi.com Có TK 511 : 300*34.000 = 10.200.000 Có TK 3331 : 1.020.0000 11. Kết chuyển giá vốn hàng bán trong kỳ Nợ TK 911 : 33.445.000 Có TK 632 ; 16.722.500 + 6.689.000 + 10.033.500 = 33.445.000 Kết chuyển DT bán hàng trong kỳ Nợ TK 511 : 20.000.000 + 7.600.000 + 10.200.000 = 37.800.000 Có TK 911 : 37.800.000 Kết chuyển CP phát sinh trong kỳ Nợ TK 911 : 29.950.000 Có TK 641 : 1.500.000 + 2.000.000 + 380.000 + 1.500.000 + 10.000.000 = 15.380.000 Có TK 642 : 2.500.000 + 3.000.000 + 570.000 + 2.500.000 + 6.000.000 = 14.570.000 KQKD = 37.800.000 –( 33.445.000 + 29.950.000) = - 25.595.000 Nợ TK 421 : 25.595.000 Có TK 911 : 25.595.000 Bài 8: I, Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh 1. Nợ TK 621 : 64.000.000 Nợ TK 627 : 8.000.000 Nợ TK 641 : 3.000.000 Nợ TK 642 : 5.000.000 Có TK 152 : 80.000.000 2. Nợ TK 622 : 18.000.000 Nợ TK 627 : 4.000.000 Nợ TK 641 : 4.000.000 Nợ TK 642 : 6.000.000 Có TK 334 : 32.000.000 3 Nợ TK 622 : 18.000.000*19% = 3.420.000 Nợ TK 627 : 4.000.000*19% = 760.000 Nợ TK 641 : 4.000.000*19% = 760.000 Nợ TK 642 : 6.000.000* 19% = 1.140.000 Có TK 338 : 6.080.000 4. Nợ TK 627 : 12.000.000 Nợ TK 641 : 3.000.000 De-Thi.com Tuyển tập những đề thi Nguyên lý kế toán hay nhất - De-Thi.com Nợ TK 642 : 5.000.000 Có TK 214 : 20.000.000 5.Kết chuyển CP tính giá thành SP Nợ TK 154 : 98.180.000 Có TK 621 : 64.000.000 Có TK 622 : 18.000.000 + 3.420.000 = 21.420.000 Có TK 627 ; 8.000.000 + 4.000.000 + 760.000 = 12.760.000 Tổng giá thành SP = 1.300.000 + 98.180.000 - 1.180.000 = 98.300.000 Giá thành đơn vị SP = 98.300.000/2.000 = 49.150đ/sp Nhập kho TP SX trong kỳ Nợ TK 155 : 98.300.000 Có TK 154 : 98.300.000 De-Thi.com Tuyển tập những đề thi Nguyên lý kế toán hay nhất - De-Thi.com ĐỀ SỐ 3 ĐỀ THI NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN TỔNG HỢP Câu 1 (2 điểm): Cho biết các định khoản sau đây đúng hay sai? Nếu đúng hãy cho số liệu và nêu nội dung kinh tế của nghiệp vụ có định khoản đó? 1. Nợ TK: “ Quỹ khen thưởng” Có TK: “Phải trả người lao động” 2. Nợ TK: “ Nguyên vật liệu” Có TK: “Chi phí sản xuất chung” 3. Nợ TK: “ Nguyên vật liệu” Có TK: “Hao mòn TSCĐ” 4. Nợ TK: “ Chi phí tài chính” Có TK: “Tiền mặt” Câu 2 (2 điểm): Tình hình TS, NV đầu kỳ tại doanh nghiệp X như sau:(đvt:1.000đ) TSCĐ hữu hình 1.500.000 Phải thu khách hàng ??? Nguyên vật liệu 500.000 Quỹ đầu tư phát triển ??? Thành phẩm tồn kho 200.000 Phải trả công nhân viên 45.000 Tiền mặt 150.000 Sản phẩm dở dang 17.000 Tiền gửi ngân hàng 80.000 Vay dài hạn ngân hàng 200.000 Phải trả người bán 115.000 LN chưa phân phối 110.000 Nguồn vốn kinh doanh 1.700.000 Hao mòn TSC Đ 35.000 Hãy tự giả định số liệu còn thiếu và lập bảng cân đối kế toán đầu kỳ của doanh nghiệp X. Câu 3 (4 điểm): trong kỳ doanh nghiệp X có các nghiệp vụ phát sinh như sau: (đvt: 1.000đ). 1. Xuất kho vật liệu chính dùng cho sản xuất sản phẩm là 300.000 2. Mua vật liệu phụ không nhập kho theo giá chưa thuế GTGT 10% là M trong đó dùng cho sản xuất sản phẩm là 30.000, còn lại dùng chung cho phân xưởng sản xuất. 3. Tính ra lương phải trả công nhân sản xuất là 22.000, nhân viên phân xưởng là 7.000. 4. Trích BHXH, BHYT, KPCD, BHTN theo tỉ lệ quy định. De-Thi.com Tuyển tập những đề thi Nguyên lý kế toán hay nhất - De-Thi.com 5. Thanh toán toàn bộ tiền lương còn nợ kỳ trước và kỳ này sau khi đã trừ các khoản người lao động phải đóng góp bằng tiền mặt. 6. Trả nợ tiền mua vật liệu phụ cho người bán bằng chuyển khoản. 7. Tiền điện nước dùng cho sản xuất theo giá cả thuế GTGT 10% là 16.500. 8. Cuối kỳ hoàn thành nhập kho 1500 sản phẩm. Yêu cầu: Sử dụng số liệu của câu 2, hãy tự giả định M (M< 60.000) ở nghiệp vụ 2 và định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên. Biết doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ và khống có sản phảm dở dang cuối kỳ. Câu 4 (2 điểm): Sử dụng số liệu của câu 2 và câu 3 để phản ánh các nghiệp vụ phát sinh trong câu 3 nên tài khoản kế toán. ------------------------HẾT------------------------ De-Thi.com Tuyển tập những đề thi Nguyên lý kế toán hay nhất - De-Thi.com ĐÁP ÁN Câu 1: 1. Đúng Nợ TK: “Quỹ khen thưởng”: 70.000 Có TK: “Phải trả người lao động”: 70.00 => Nội dung: Tính ra số tiền thưởng lấy từ quỹ khen thưởng trả cho người lao động trị giá 70.000. 2. Đúng Nợ TK: “Nguyên vật liệu”: 200.000 Có TK: “Chi phí sản xuất chung”: 200.000 => Nội dung: NVL dùng chung cho phân xưởng cuối kì thừa được nhập lại kho giá trị 200.000 3. Sai ð Vì nguyên vật liệu và khấu hao không ảnh hưởng đến nhau. Khấu hao TSCĐ phản ánh sự giảm giá trị của TSCĐ vì vậy TK Hao mòn TSCĐ không liên quan gì đến NVL trong DN. 4. Đúng Nợ TK: “Chi phí tài chính”: 100 Có TK: “Tiền gửi ngân hàng”: 100 • Nội dung: Doanh nghiệp cho khách hàng hưởng chiết khấu thanh toán trị giá 100 bằng tiền gửI ngân hàng. Câu 2: BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN ĐẦU KỲ Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền (đvt: 1.000đ) 1.Tài sản ngắn hạn: 947.000+ X Ngyên vật liệu 500.000 3. Nợ phải trả: 360.000 Thành phẩm tồn kho 200.000 Phải trả người bán 115.000 Tiền mặt 150.000 Phải trả công nhân viên 45.000 Tiền gửi ngân hàng 80.000 Vay dài hạn ngân hàng 200.000 Phải thu khách hàng X Sản phẩm dở dang 17.000 De-Thi.com Tuyển tập những đề thi Nguyên lý kế toán hay nhất - De-Thi.com 4. Nguồn vốn chủ sở hữu: 1.810.000+Y 2. Tài sản dài hạn: 1.465.000 1.500.000 Nguồn vốn kinh doanh 1.700.000 TSCĐ hữu hình (35.000) Quỹ đầu tư phát triển Y Hao mòn TSCĐ LN chưa phân phối 110.000 Tổng tài sản 2.412.000+X Tổng nguồn vốn 2.170.000+Y Chọn X=150.000 => tổng TS=2.562.000 Mà tổng TS= tổng NV • 2.562.000= 2.170.000+Y • Y= 392.000 Vậy X= 150.000, Y=392.000 ∑ 푆=∑ =2.562.000 Câu 3: Định khoản: NV1: Nợ TK “Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp”:300.000 Có TK “Nguyên vật liệu”: 300.000 NV2: Giả định M=50.000 Nợ TK “Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp”: 30.000 Nợ TK “Chi phí sản xuất chung”: 20.000 Nợ TK “Thuế GTGT đc khấu trừ”: 5.000 Có TK “Hàng đang đi đường”: 55.000 Sai sửa bên dưới Chỉnh sửa: NV là mua VL phụ không nhập kho nghĩa là mình mua ngoài và không nhập kho chứ không phải hàng đang đi đường về nhập kho, vì đây là mua ngoài và không nói gì đến thanh toán nên tài khoản thanh toán theo dõi là TK phải trả người bán. Định khoản đúng Nợ TK “Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp”: 30.000 Nợ TK “Chi phí sản xuất chung”: 20.000 Nợ TK “Thuế GTGT đc khấu trừ”: 5.000 Có TK “Phải trả người bán”: 55.000 De-Thi.com
File đính kèm:
tuyen_tap_nhung_de_thi_nguyen_ly_ke_toan_hay_nhat.docx