Tuyển tập những đề thi Kế toán Tài chính hay nhất
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Tuyển tập những đề thi Kế toán Tài chính hay nhất", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Tuyển tập những đề thi Kế toán Tài chính hay nhất

Tuyển tập những đề thi Kế toán Tài chính hay nhất - De-Thi.com Câu 19: Chiết khấu thanh toán khi ghi nợ tiền hàng được theo dõi trên tài khoản A. 811 B. 515 C. 635 (cp tài chính) D. 521 Câu 20: Lựa chọn bút toán đúng cho giao dịch sau:- Thu nợ tiền hàng khi trừ chiết khấu thanh toán được hưởng A Nợ 112, Nợ 635/ Có 131 B. Nợ 112, Nợ 511/ Có 131 C. Nợ 112, Nợ 811/ Có 131 D. Nợ 112, nợ 521/ Có 131 ------------------------------HẾT------------------------------ De-Thi.com Tuyển tập những đề thi Kế toán Tài chính hay nhất - De-Thi.com ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án . A ABC B . . ABCF . C A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A B . C C C A C C A Câu 1: Nghiêp vụ này làm cho Tiền biến động tăng Quan hệ đối ứng với biến động tăng Tiền là doanh thu tăng Câu 5: Nghiêp vụ này làm cho Tiền biến động tăng Quan hệ đối ứng với biến động tăng Tiền là doanh thu tăng Câu 6: Nghiệp vụ này làm cho Tiền biến động giảm Quan hệ đối ứng với biến động giảm tiền là chi phí bán hàng tăng Câu 8: Nhận tiền ứng trước khách hàng: Phải trả khách hàng Kiểm kê thừa tiền: Phải trả khác Mua hàng chưa trả tiền: Phải tả người bán Kiểm kê thiếu tiền : Phải thu khác Bán hàng chưa thu tiền: Phải thu khách hàng Các khoản thuế nộp thừa: Phải thu nhà nước Ứng trước tiền người bán: Phải thu người bán Các khoản thuế phải nộp: Phải nộp nhà nước Câu 13: De-Thi.com Tuyển tập những đề thi Kế toán Tài chính hay nhất - De-Thi.com TK 334 TK 112 TK 331 TK131 TK 242 TK 333 TK152 TK 1381 TK111 TK 244 TK1388 ---------------------hết--------------------- De-Thi.com Tuyển tập những đề thi Kế toán Tài chính hay nhất - De-Thi.com ĐỀ SỐ 10 ĐỀ THI KẾ TOÁN TÀI CHÍNH Câu 1: Phân loại nợ phai thu ngắn hạn và dài hạn dựa trên cơ sở nào? A. Chu kỳ kinh doanh B. Thời gian thu nợ còn lại C. Thời điểm lập báo cáo tài chính D. Tất cả đều đúng Câu 2: Chi phí dự phòng nợ phải thu khó đòi là? A. Chi phí giá vốn B. Chi phí quản lý doanh nghiệp (641) C. Chi phí bán hàng D. Chi phí khác. Note Câu 3: Xác định Tổng phải thu cuối năm với số liệu sau: TK 131: 70(Dư nợ) +TK 131A: 50(Dư Nợ), TK 131B: 30(Dư nợ) +TK 131C: 10 (Dư Có) A. 80 B. 70 C. 140 D. 150 Câu 4: Tài khoản theo dõi dự phòng nợ phải thu khó đòi là A. 2293 B. 2291 C. 2292 D. 2294 Câu 5: Xác định tổng phải thu cuối năm với số liệu: TK131:60 (Dư Nợ) + TK 131A: 30 (Dư Nợ), TK131B: 40 (Dư Nợ) +TK131C: 10 (Dư Có) A. 130 B. 60 C. 70 D. 120 De-Thi.com Tuyển tập những đề thi Kế toán Tài chính hay nhất - De-Thi.com Câu 6: Khoản phải thu có tổng thời gian thu nợ 15 tháng được phân loại là? A. Ngắn hạn B. Chưa đủ thông tin để xác định C. Dài hạn Câu 7: Nợ phải thu khó đòi thuộc yếu tố nào trên BCTC? A. Doanh thu B. Tài sản C. Nguồn vốn D. Chi phí Câu 8: Tài sản ngắn hạn I. Tiền và tương đương tiền 1. Tiền 2. Tương đương tiền Chỉ tiêu “1. Tiền” được trình bày bao gồm: A. Tiền mặt tại quỹ B. Tiền mặt tại quỹ, tiền gửi ngân hàng, tiền đang chuyển C. Tiền mặt tại quỹ, tiền gửi ngân hàng, tiền tạm ứng, tiền ký quỹ. D. Tiền mặt tại quỹ, tiền gửi ngân hàng không kì hạn, tiền đang chuyển Câu 9: Tài khoản theo dõi tiền đang chuyển là 113 A. 111 B. 112 C. 113 D. Tùy trường hợp Câu 10: Tài khoản dự phòng (229) biến động Tăng, giảm ghi nhận như thế nào? A. Tăng ghi Nợ, giảm ghi Nợ B. Tăng ghi Có, giảm ghi Có C. Tăng ghi Có, giảm ghi Nợ D. Tăng ghi Nợ, giảm ghi Có ------------------------------Hết------------------------------ ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D B A A C B B D C C De-Thi.com Tuyển tập những đề thi Kế toán Tài chính hay nhất - De-Thi.com ĐỀ SỐ 11 ĐỀ THI KẾ TOÁN TÀI CHÍNH Câu 1: Việc ghi nhận lợi nhuận bán hàng khi chúng xảy ra có thể thể dẫn đến sự phóng đại thu nhập trong kỳ bán hàng có liên quan. A. Đúng B. Sai Câu 2: Trong bản đối chiếu ngân hàng, các điều chỉnh đối với số dư sổ sách có thể bao gồm việc cộng hoặc trừ các sai sót của công ty. A. Đúng B. Sai Câu 3: Việc hoàn nhập dự phòng phải thu khó đòi sẽ làm cho Báo cáo tài chính thay đổi như sau: A. Tài sản tăng và vốn và vốn chủ sở hữu tăng B. Tài sản giảm và vốn chủ sở hữu giảm C. Nợ phải trả và vốn chủ sở hữu giảm D. Nợ phải trả tăng, vốn chủ sở hữu tăng Câu 4: Trong hoạt động bán hàng điểm giống nhau giữa chiết khấu thanh toán và chiết khấu thương mại là: A. Đều làm giảm lợi nhuận gộp B. Đều làm giảm lợi nhuận trước thuế C. Đều làm giảm khoản phải trả người bán D. Không có điểm khác biệt Câu 5: Chi phí trả trước và chi phí quản lý doanh nghiệp đều là chi phí, do đó đều ảnh hưởng đến lợi nhuận trong kì của kinh doanh? A. Đúng B. Sai Câu 6: Nếu một công ty sử dụng phương pháp tiếp cận bảng cân đối kế toán để ước tính nợ phải thu khó đòi, thì chi phí nợ phải thu khó đòi trong một thời kỳ có thể được xác định bởi A. Nhân doanh số tín dụng ròng với tỷ lệ nợ xấu B. Bổ sung số dư đầu kỳ trong khoản dự phòng cho các tài khoản khó thu và khấu trừ số dư cuối kỳ mong muốn trong khoản dự phóng cho các tài khoản phải khó thu. C. Lấy chênh lệch giữa số dư chưa điều chỉnh trong tài khoản dự phòng và số dư mong muốn D. Nhân các khoản phải thu cuối kỳ theo từng loại tuổi với tỷ lệ tổn thất dự kiến của từng loại tuổi Câu 7: Thời điểm lập dự phòng nợ phải thu khó đòi là: A. Khi có dấu hiệu nợ phải thu khó đòi ghi nhận ngay De-Thi.com Tuyển tập những đề thi Kế toán Tài chính hay nhất - De-Thi.com B. Chỉ được ghi nhận vào lúc DOANH NGHIỆP có lãi C. Khi lập BCTC ----------------------------------HẾT---------------------------------- ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án B A A B B B C De-Thi.com Tuyển tập những đề thi Kế toán Tài chính hay nhất - De-Thi.com ĐỀ SỐ 12 ĐỀ THI KẾ TOÁN TÀI CHÍNH TÀI KHOẢN VÀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH Câu 1: Dự phòng cho các tài khoản không có khả năng thu hồi là: A. Phí hoãn lại và chi phí B. Ngược lại tài khoản tài sản C. Tài khoản gần như trách nhiệm pháp lý Câu 2: Các số dư tài khoản 131,138 đều được ghi nhận trên BCTHTC ở chỉ tiêu Tài sản ngắn hạn A. Đúng B. Sai Câu 3: Theo quy định cuả chế độ Kế toán Việt Nam, nội dung nào sau đây đươc phản ánh trong TK 138: A. Tài sản thiếu chưa rõ nguyên nhân B. Các khoản phải thu mang tính chất thương mại Câu 4: Chỉ tiêu “ Phải thu khách hàng” trên BCTHTC theo thông tư 200 được lập trên cơ sở: A. Số dư Nợ chi tiết của TK 131 B. Số dư Có chi tiết của TK 131 C. Số dư Nợ tổng hợp của TK 131 – phần ngắn hạn D. Số dư Nợ chi tiết của TK 131 – phần ngắn hạn. Câu 5: Bút toán nào sau đây không làm thay đổi tổng tài sản trên BCTHTC? A. Thu nợ khách hàng bằng tiền, khoản nợ này đã được lập dự phòng khó đòi B. Thu nợ khách hàng bằng tiền có phát sinh chiết khấu thanh toán. C. Xóa sổ một khoản nợ khó đòi D. Thu nợ khách hàng bằng tiền, có phát sinh chiết khấu thương mại. Câu 6: Số dư sổ chi tiết TK 131 (đều ngắn hạn) cuối năm N: 131(A) –Dư có: 50.000.000đ; 131(B) - Dư Có : 10.000.000 đ 131(C) – Dư Có : 7.000.000đ, 131(D)- Dư Nợ: 35.000.000đ Chỉ tiêu “ Phải thu ngắn hạn khách hàng” trên BCTHTC ngày 31/12/N là: A. 32.000.000 B. 325.000.000 C. (32.000.000) D. 67.000.000 Câu 7: Công ty A đã vận chuyển màu sơn sai cho một khách hàng. Khách hàng đồng ý giữ sơn khi được giảm giá 15%. Công ty A sẽ ghi nhận khoản giảm này bằng cách ghi các khoản phải thu và ghi nợ: De-Thi.com Tuyển tập những đề thi Kế toán Tài chính hay nhất - De-Thi.com A. Bán hàng B. Giảm giá C. Trợ cấp bán hàng D. Bán hàng trả lại. Câu 8: Cty B có số dư phải thu khó đòi vào ngày 1/1/x là 12.000. Trong năm X, cty đã xóa nợ cho khách hàng là 8.640 và thu được 2.520 nợ phải thu đã được xóa sổ trước đó. Số dư phải thu khách hàng vào ngày 1/1 và ngày 31/12 lần lượt là 240.000 và 288.000. Vào ngày 31/12/x, cty B ước tính được 5% trên số dư phải thu khách hàng khó có khả năng thu hồi. Hỏi số dự phòng phải thu khó đòi được trình bày trên báo cáo ngày 31/12/x là bao nhiêu? A. 14.400 B. 5.760 C. 8.280 D. 5.880 Vì đầu kỳ xóa nợ phải thu khó đòi: Nợ 2293/Có 131: 8,640 Nợ phải thu khó đòi trước khi đánh giá lại là: 12,000 – 8,640 bằng 4,360 Cuối năm dự phòng phải thu khó đòi là 5% x 288,000 = 14,400 Câu 9: Cty s có số nự phải thu khó đòi vào ngày 1/1/X là 10.000. Trong năm công ty X, đã xóa nợ phải thu là 7.200, và thu được 2.100 nợ phải thu đã xóa sổ. Số dư phải thu khách hàng là 200.000 vào 1/1 và 240.000 vào 31/12 . Vào ngày 31/12/x cty S ước tính 5% số dư nợ phải thu có khả năng thu hồi. Hỏi cp liên quan đến lập dự phòng khó đòi phát sinh trong kì liên quan đến các nghiệp vụ kể trên trong kỳ là: A. 9.200 B. 2000 C. 7.100 D. 12.000 Câu 10: Trong năm, cty K đã xóa nợ phải thu khó đòi là 4.000. Trước khi bút toán này, số dư tài khoản phải thu khách hàng là 50.000 và số dư tài khoản dự phòng nợ khó đòi là 4.500. Giá trị phải thu khó đòi thuần sau bút toán xóa nợ phỉa thu là: A. 45.500 B. 50.000 C. 41.500 D. 49.500 Câu 11: Tại ngày kết thúc niên độ, cty ABC có số dư tài khoản Phải thu của khách hàng là 500 triệu đồng. Qua phân tích tuổi nợ, ABC ước tính khoảng 93 triệu nợ phải thu sẽ khó thể thu hồi được. Biết tài khoản De-Thi.com Tuyển tập những đề thi Kế toán Tài chính hay nhất - De-Thi.com Dự phòng phải thu khó đòi có số dư đầu kỳ là 25 triệu đồng, trong năm cty đã dùng 10 triệu để xóa sổ một khoản nợ khó đòi. Vậy cách ghi nào sau đây là đúng ở thời điểm cuối niên độ: A. Ghi Có tài khoản Dự phòng phải thu khó đòi: 78 tr B. Ghi có tài khoản Dự phòng phải thu khó đòi: 68 tr C. Ghi nợ tài khoản Dự phòng phải thu khó đòi: 422 tr D. Ghi có tài khaon Dự phòng phải thu khó đòi : 58 tr Câu 12: Số dư trong các tài khoản phải thu vào đầu năm 2013 là $300. Trong năm 2013, $1.600 đô la doanh thu số tín dụng đã được ghi nhận. Nếu có số dư cuối kỳ của các khoản phải thu là $ 250 và $ 100 trong các khoản phải thu đã được xóa sổ trong năm, thì số tiền mặt thu được từ khách hàng trong năm 2013 là A. $ 1,600 B. $ 1,650 C. $ 1,900 D. 1,550 Câu 13: Cty A đã báo cáo các khoản phải thu và dự phòng cho các khoản khoogn thể thu hồi lần lượt là $471,000 và $1,650, vào ngày 31/12/2012. Trong năm 2013, doanh thu và tín dụng của cty tương ứng là $315.000 và $319.000 và $1,729 trong các khoản phải thu đã được xóa sổ. Cty ước tính khoản trợ cấp cần thiết cho các tài khoản không thể truy cập là 1,575. Các khaonr phải thu của Cty tại ngày 31/12/2013 là: A $467,000 B.$473.280 C. $ 469.280 D. $ 465.280 ----------------------------hết---------------------------- ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D A A A D C B B A B Câu 11 12 13 14 15 Đáp án B C C D A De-Thi.com
File đính kèm:
tuyen_tap_nhung_de_thi_ke_toan_tai_chinh_hay_nhat.docx