Trọn bộ 16 đề thi học kỳ 2 lớp 10 môn Hóa - Chương trình Kết Nối Tri Thức (Đáp án chuẩn)
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Trọn bộ 16 đề thi học kỳ 2 lớp 10 môn Hóa - Chương trình Kết Nối Tri Thức (Đáp án chuẩn)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Trọn bộ 16 đề thi học kỳ 2 lớp 10 môn Hóa - Chương trình Kết Nối Tri Thức (Đáp án chuẩn)

Câu 3 : (2,0 điểm) Hòa tan hoàn toàn 8,3 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe vào 500 ml dung dịch HCl vừa đủ thu được 5,6 lít khí (ở đktc). a. Viết các phương trình hóa học xảy ra. b. Tính khối lượng mỗi kim loại trong X và nồng độ mol dung dịch HCl đã dùng. Câu 4: (2,5 điểm) Hòa tan 22,8 gam hỗn hợp A gồm Mg và Fe vào dung dịch H2SO4 80% (đặc, nóng) vừa đủ. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy thoát ra 15,68 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc) và dung dịch B. a. Tính thành phần % khối lượng mỗi kim loại trong A. b. Tính C% mỗi chất trong dung dịch B. ----------------Hết---------------- (Thí sinh không được dùng tài liệu kể cả bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học) Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Trang 2 ĐÁP ÁN SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 NĂM HỌC 2017 - 2018 ----------- MÔN: HÓA HỌ C – LỚP 10 A. Phần trắc nghiệm(2,0 điểm): 0,25điểm/câu Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B A D B C D A B. Phần tự luận (8,0 điểm). Câu Nội dung Điểm a. 2KI + O3 + H2O → 2KOH + O2 + I2 0,5 Câu 1 푡0 0,5 b. 4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2 (2,0 điểm) c. 2NaOH (loãng) + Cl2 → NaCl +NaClO + H2O 0,5 d. 2FeCO3 + 4H2SO4 (đặc, nóng) → Fe2(SO4)3 + 2CO2 + SO2 + 4H2O 0,5 Lấy mỗi chất một ít ra các ống nghiệm riêng biệt làm thuốc thử rồi đánh số từ 1 – 4 KOH NaI K2SO4 MgCl2 Câu 2 Quỳ tím Xanh - - - 0,75 (1,5 điểm) Dd BaCl2 X - ↓ trắng - Dd AgNO3 X ↓ vàng đậm X ↓ trắng PTHH BaCl2 + K2SO4 → BaSO4 ↓ + 2KCl 0,25 2AgNO3 + NaI → AgI ↓ + 2NaNO3 0,25 2AgNO + MgCl → 2AgCl ↓ + Mg(NO ) 3 2 3 2 0,25 (Các phương pháp nhận biết khác nếu đúng vẫn được điểm tối đa) a. 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 0,25 x 3x 1,5x (mol) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 Câu 3 y 2y y (mol) 0,25 (2,0 điểm) b. Gọi số mol của Al và Fe lần lượt là x và y (mol). Ta có : mX = 27x + 56y =8,3 (g) (1) 0,5 nH2 = 0,25 mol => 1,5x + y = 0,25 (2) Từ (1) và (2) => x= y = 0,1 (mol) 0,5 mAl = 2,7 g ; mFe = 5,6 g. nHCl = 3x + 2y = 0,5 (mol) 0,5 CM (HCl) = 1M Trang 3 a. Mg + H2SO4 đặc, nóng → MgSO4 + SO2 + 2H2O 0,25 x 2x x x (mol) 2Fe + 6H2SO4 đặc, nóng → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 2H2O 0,25 Câu 4 y 3y y/2 1,5y (mol) (2,5 điểm) Gọi số mol của Mg và Fe lần lượt là x và y (mol). Ta có : mA = 24x + 56y = 22,8 (g) (1) 0,5 nSO2 = 0,7 (mol) => x + 1,5y = 0,7 (mol) (2) Từ (1) và (2) giải hệ => x= 0,25; y= 0,3 (mol) 0,5 %mMg = 26,32% ; %mFe = 73,68% b. mdd B = 22,8 + 1,4. 98 .100/80 – 0,7.64 = 149,5 g 0,5 mMgSO4 = 0,25.120 = 30 (g) 0,25 C% MgSO4 = 20,07%. C% Fe2(SO4)3 = 400.0,3/2 = 60 (g) 0,25 C% Fe2(SO4)3 = 40,13%. -----------------Hết----------------- Trang 4 ĐỀ SỐ 7 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II – KẾT NỐI TRI THỨC MÔN: HÓA HỌC – LỚP 10 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Trong phân tử oxygen, số oxi hóa của nguyên tố oxygen là A. +2 . B. -2 C. 0 . D. 2 + . Câu 2: Phản ứng hóa học xảy ra đồng thời quá trình nhường và nhận electron được gọi là phản ứng A. hóa hợp. B. phân hủy. C. trao đổi. D. oxi hóa - khử. Câu 3: Trong phản ứng oxi hóa - khử, chất bị khử là chất A. nhường electron. B. nhận electron. C. nhận proton. D. nhường proton. Câu 4: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thu nhiệt? A. Nhiệt phân muối KNO3 . B. Tôi vôi. C. Oxi hóa glucose trong cơ thể. D. Đốt cháy cồn. Câu 5: Giá trị tuyệt đối của biến thiên enthalpy càng lớn thì A. nhiệt tỏa ra càng ít và nhiệt thu vào càng nhiều. B. nhiệt tỏa ra càng nhiều và nhiệt thu vào càng ít. C. nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng càng ít. D. nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng càng nhiều. Câu 6: Enthalpy tạo thành chuẩn (nhiệt tạo thành chuẩn) đối với chất tan trong dung dịch được xác định trong điều kiện nồng độ là A. 0,01 mol / l . B. 0,5 mol / l . C. 0,1 mol / l . D. 1, 0 mol / l . Câu 7: Đại lượng đặc trưng cho sự nhanh chậm của phản ứng trong một khoảng thời gian được gọi là A. cân bằng hóa học. B. tốc độ tức thời của phản ứng. C. tốc độ trung bình của phản ứng. D. quá trình hóa học. Câu 8: Tốc độ phản ứng tăng lên khi A. giảm nhiệt độ bình phản ứng. B. tăng diện tích tiếp xúc giữa các chất phản ứng. C. tăng lượng chất xúc tác. D. giảm nồng độ chất tham gia phản ứng. Câu 9: Tốc độ phản ứng được xác định bằng sự thay đổi lượng chất đầu hoặc chất sản phẩm trong một đơn vị A. thời gian. B. thể tích. C. khối lượng. D. áp suất. Câu 10: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử halogen có dạng A. ns25 np . B. ns24 np . C. ns23n p . D. ns26 np . Câu 11: Trong phòng thí nghiệm, Cl2 được điều chế bằng cách cho HCl đặc tác dụng với A. CaCO3 . B. KMnO4 . C. NaOH . D. KCl. Câu 12: Trong công nghiệp, nước Javel được sản xuất bằng phương pháp điện phân dung dịch bão hòa chất X trong thùng điện phân không có màng ngăn. X là A. NaCl . B. KOH . C. NaOH . D. KNO3 . Câu 13: Hydrochloric acid phản ứng được với chất nào sau đây? A. NaOH . B. Ag. C. Cu. D. CO2 . Câu 14: Trong dãy các hydrogen halide, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là A. hydrogen chloride. B. hydrogen bromide. C. hydrogen iodide. D. hydrogen fluoride. Câu 15: Nước muối sinh lý có tác dụng diệt khuẩn, sát trùng trong y học là dung dịch có nồng độ 0,9% của muối nào sau đây? A. NaNO3 . B. Na23 CO . C. NaCl . D. Na24 SO . Câu 16: Dung dịch muối nào sau đây tác dụng với dung dịch AgNO3 tạo kết tủa màu vàng nhạt? A. NaBr . B. NaNO3 . C. NaF. D. NaCl . 3+ 2− Câu 17: Số oxi hóa của Mn trong K24 MnO , Al trong Al ,O trong Cl2 O,P trong HPO4 lần lượt là: A. +7,0, ++ 2, 5 . B. ++−+6,3,2,5. C. ++−+6,3,2,6. D. ++++6,3,2,5. Câu 18: Carbon đóng vai trò chất oxi hóa trong phản ứng nào sau đây? t0 t0 A. C+ O22 → CO . B. C+ CO2 → 2CO . t0 t0 C. C++ H22 O→ CO H . D. C+ 2H24 → CH . t0 Câu 19: Phản ứng KNO3() s → KNO 22()() s+ 1/ 2O g xảy ra ở 550 C . Đây là phản ứng A. tỏa nhiệt, ΔHr 0. C. tỏa nhiệt, ΔHr > 0. D. thu nhiệt, ΔHr < 0. Câu 20: Cho phản ứng sau: Fe23 O ()()()() s+ 3H2 g →+ 2Fe s 3H2 O l . Biết nhiệt tạo thành chuẩn của Fe23 O , HO2 lần lượt là −−824,2 kJ / mol, 285,8 kJ / mol . Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng là A. −538,4 kJ / mol . B. −33,2 kJ / mol . C. +33,2 kJ / mol . D. +538,4 kJ / mol . Câu 21: Để cắt sắt, thép người ta thường dùng đèn xì oxygen-acetylene. Khi đốt cháy acetylene, nhiệt lượng giải phóng lớn nhất khi acetylene cháy trong A. không khí. B. khí oxygen nguyên chất. C. hỗn hợp khí oxygen và khí nitrogen. D. hỗn hợp khí oxygen và khí carbonic. 0 Câu 22: Cho phản ứng: 2KClO () s t → 2KCl() s + 3O (g). Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ 32MnO2 của phản ứng? A. Nhiệt độ. B. Chất xúc tác. C. Áp suất. D. Kích thước tinh thể KClO3 . Câu 23: Cho các phát biểu sau: (a) Thực phẩm bảo quản trong tủ lạnh sẽ giữ được lâu hơn. (b) Hầm xương bằng nồi áp suất sẽ nhanh nhừ hơn. (c) Bệnh nhân dễ hô hấp hơn khi dùng oxygen từ bình chứa khí oxygen so với từ không khí. Các yếu tố chính ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng trong các quá trình trên lần lượt là A. nhiệt độ, áp suất, nồng độ. B. nhiệt độ, nhiệt độ, nồng độ. C. áp suất, nhiệt độ, nồng độ. D. nhiệt độ, nồng độ, áp suất. Câu 24: Đốt 11,2 gam iron trong khí chlorine dư thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 32,5 . B. 24,5 . C. 162,5 . D. 25,4 . Câu 25: Nước chlorine có tính tẩy màu là do trong thành phần chứa A. HClO có tính oxi hóa mạnh. B. Cl2 có tính oxi hóa mạnh. C. HCl là acid mạnh. D. HCl có tính khử mạnh. Câu 26: Trong dãy các hydrohalic acid, hydrofluoric acid (HF) có nhiệt độ sôi cao nhất vì A. khối lượng phân tử của HF nhỏ nhất. B. năng lượng liên kết HF− lớn nhất. C. giữa các phân tử HF có liên kết hydrogen. D. HF ít phân cực nhất. Câu 27: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính khử của ion halide? A. BaCl2+→+ H 24 SO BaSO 4 2HCl . B. 2HCl+→ Fe FeCl22 + H . C. 2HBr+ H24 SO →+ Br 2 SO 2 + 2H 2 O . D. HI+ NaOH →+ NaI H2 O . Câu 28: Cho một mẫu magnesium có khối lượng 4,8 gam vào dung dịch hydrochloric acid dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thu được m gam muối chloride. Giá trị của m là A. 9,5. B. 2,975 . C. 19,0 . D. 4,75 . II. PHẦN TỰ LUẬN t0 Câu 29 (1,0 điểm): Cho sơ đồ phản ứng sau: Cl2+ KOH → KCl+ KClO32+ H O . Cân bằng phản ứng trên theo phương pháp thăng bằng electron, xác định chất oxi hóa, chất khử. Câu 30 (1,0 điểm): Cho biết năng lượng liên kết trong các phân tử O,22 N , và NO lần lượt là 498 kJ / mol, 945 kJ / mol và 607 kJ / mol . a) Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: N22()()() g+→ O g 2NO g . b) Giải thích vì sao nitrogen chỉ phản ứng với oxygen ở nhiệt độ cao hoặc khi có tia lửa điện. Câu 31 (0,5 điểm): Khi nhiệt độ tăng thêm 10 C , tốc độ một phả̉ ứng tăng lên 3 lần. Để tốc độ phản ứng đó (đang tiến hành ở 30 C ) tăng lên 81 lần thì cần thực hiện phản ứng ở nhiệt độ bao nhiêu? Câu 32 (0,5 điểm): Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm Mg,Cu, Al phản ứng hoàn toàn với lượng dư O2 thu được 3,33 gam hỗn hợp Y gồm các oxide. Tính thể tích dung dịch HCl2M tối thiểu cần dùng để hòa tan hoàn toàn Y . ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án C D B A D D C B A A B A A D Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án C A B D B B B C B A A C C C Câu 29: 3Cl2+6KOH→5KCl+KClO3+3H2O Chất oxi hóa – chất khử: Chất khử: Cl₂ (vì nhường e → tạo ClO₃⁻) Chất oxi hóa: Cl₂ (vì nhận e → tạo Cl⁻) Cl₂ vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử (phản ứng tự oxi hóa – khử, hay phản ứng disproportionation) Câu 30: a) Tính biến thiên enthalpy ( H ) Tổng năng lượng cần để phá Δvỡ liên kết: • N 2 : 945 kJ/mol • O 2 : 498 kJ/mol 2 → 𝑁𝑁 Tổng = 945 + 498 = 1443 kJ/mol 2 → 𝑂𝑂 Tổng năng lượng tỏa ra khi tạo NO: → • 2 : 2 × 607 = 1214 kJ/mol H = Năng lượng phá vỡ - năng lượng tạo thành: 𝑁𝑁𝑂𝑂 = 1443 1214 = +229 kJ/mol Δ Phản ứng thu nhiệt Δ𝐻𝐻 − b) Giải thích vì sao N chỉ phản ứng với O ở nhiệt độ cao hoặc có tia lửa điện? 2 2 • Phân tử N có liên kết ba (N N) rất bền vững, năng lượng liên kết cao ( 945 kJ/mol ) • 2 Phản ứng tạo NO là thu nhiệt≡ không tự xảy ra ở điều kiện thường • N N Cần cung cấp năng lượng lớn →(nhiệt độ cao hoặc tia lửa điện) để phá vỡ liên kết và kích hoạt phản ứng ≡ Câu 31: Giả sử cứ tăng mỗi 10 C thì tốc độ tăng gấp 3 lần, vậy: ∘ Tốc độ tăng = 3 = 81 = log (81) = 4 𝑛𝑛 Cần tăng 4 lần × 10 C = 40 C ⇒ 𝑛𝑛 3 Nhiệt độ cần thiết: ∘ ∘ → → 30 C + 40 C = 70 C ∘ ∘ ∘ Câu 32. Cho: • Hỗn hợp kim loại Mg, Cu, Al: 2,13 g • Oxit sau phản ứng: 3,33 g khối lượng O = 1,20 g = 0,075 mol • MgO, CuO, Al O 𝑂𝑂 Các oxit sinh ra: → (đều tác dụng HCl→ ) 𝑛𝑛 • Trung bình 1molO 2 molHCl2 3 = 0,075 × 2 = 0,15 mol → 0,15 HCl = = 75ml(HCl2M) 𝑛𝑛 2 HCl 𝑉𝑉 ĐỀ SỐ 8 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II – KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG MÔN: HÓA HỌC 10 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Trong phản ứng oxi hóa - khử, chất nhường electron được gọi là A. chất oxi hóa. B. chất khử. C. acid. D. base. Câu 2: Trong hợp chất SO3 , số oxi hóa của sulfur là A. +6 B. +3 . C. +4 . D. +2 . Câu 3: Quá trình Al→+ Al3+ 3e là quá trình A. oxi hóa - khử. B. oxi hóa. C. nhận proton. D. khử. Câu 4: Biến thiên enthalpy của phản ứng là nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng ở điều kiện A. áp suất không đổi. B. số mol không đổi. C. khối lượng không đổi. D. thể tích không đổi. Câu 5: Phương trình phản ứng nào sau đây là phương trình nhiệt hóa học? 0 Δr H 298 = + 178,29 kJ o Δr H 298 = − 393,5 kJ A. CaCO32()() s→+ CaO s CO B. CsO()()()+→22 g CO g o C. N2+→ O 2 2NO Δr H 298 =+ 180 kJ D. CuSO4 (aq) +→Zn()()() s ZnSO4 aq + Cu s Câu 6: Nhiệt tạo thành chuẩn đối với chất khí được xác định trong điều kiện áp suất là A. 1 pa. B. 1 atm . C. 1 bar. D. 760mmHg . Câu 7: Tốc độ phản ứng cho biết A. phản ứng hóa học tỏa hay thu nhiệt. B. ảnh hưởng của nhiệt độ, áp suất đến phản ứng hóa học. C. mức độ xảy ra nhanh hay chậm của phản ứng hóa học. D. biến thiên enthapy của phản ứng. Câu 8: Tốc độ phản ứng không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Nhiệt độ. B. Nồng độ. C. Chất xúc tác. D. Thể tích. Câu 9: Phát biểu nào sau đây về chất xúc tác không đúng? A. Làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng. B. Có khối lượng không đổi sau phản ứng. C. Làm tăng tốc độ phản ứng. D. Có bản chất hóa học thay đổi sau phản ứng.
File đính kèm:
tron_bo_16_de_thi_hoc_ky_2_lop_10_mon_hoa_chuong_trinh_ket_n.pdf