Tổng hợp đề thi vào HDBank

docx 42 trang Minh Trúc 18/04/2025 360
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Tổng hợp đề thi vào HDBank", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Tổng hợp đề thi vào HDBank

Tổng hợp đề thi vào HDBank
 Tổng hợp đề thi vào HDBank - De-Thi.com
 ĐỀ SỐ 5
 ĐỀ THI TUYỂN DỤNG NGÂN HÀNG HD BANK
 Thời gian: 45 phút
Câu 1. Một khoản vay có tài sản đảm bảo bị quá hạn từ 91 đến dưới 180 ngày thì tỷ lệ trích DPRR cụ thể là:
 A. 20%
 B. 100%
 C. 70%
 D. 50%
Câu 2. Mục đích vay nào dưới đây thuộc Quy chế cho vay phục vụ đời sống
 A. Cho vay chuyển nhượng bất động sản
 B. Cho vay mua sắm phương tiện, tiện nghi, hàng hóa và dịch vụ phục vụ đời sống và học tập cho bản thân, 
 gia đình, trang trải chi phí đi làm việc ở nước ngoài cho thân nhân
 C. Cho vay xây dựng nhà, sửa chữa nhà
 D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 3. Tỷ lệ cho vay tối đa so với BĐS thế chấp trong cho vay SXKD mở rộng tỷ lệ đảm bảo ?
 A. 70%
 B. 120%
 C. 100%
 D. 90%
Câu 4. Cho vay chuyển nhượng bất động sản, thời gian cho vay tối đa bao lâu?
 A. 10 năm
 B. 25 năm
 C. 20 năm
 D. 15 năm
Câu 5. Cho vay sửa chữa nhà theo quy chế cho vay phục vụ đời sống, thời gian cho vay tối đa bao lâu?
 A. 10 năm
 B. 25 năm
 C. 20 năm
 D. 15 năm
Câu 6. Khả năng trả nợ của khách hàng Doanh Nghiệp được thể hiện thông qua những căn cứ nào?
 A. Khoản vay tự thanh khoản. Khi phương án kinh doanh của khách hàng hiệu quả và thời gian thực hiện 
 trùng với thời hạn vay vốn. Nguồn thu từ phương án đủ trả nợ
 B. Từ tài sản của doanh nghiệp
 De-Thi.com Tổng hợp đề thi vào HDBank - De-Thi.com
 C. Thu từ lưu chuyển tiền tệ của doanh nghiệp
 D. Tất cả đều đúng
Câu 7. Giới hạn cấp tín dụng đối với một KH khi tổng dư nợ cho vay cộng (+) với số dư bao thanh toán cộng (+) 
với tổng số dư bảo lãnh chưa thanh toán cộng (+) với số dư phát hành L/C chưa thanh toán đối với một KH không 
được vượt quá bao nhiêu % vốn tự có của một ngân hàng?
 A. 15%
 B. 10%
 C. 50%
 D. 25%
Câu 8. Làm sao đánh giá KH Doanh nghiệp đi vay có đầy đủ năng lực Pháp luật và năng luật hành vi dân sự
 A. Kiểm tra các giấy tờ trong hồ sơ pháp lý của KH: Pháp nhân, cá nhân
 B. Tiếp xúc phỏng vấn khách hàng hoặc những người có quan hệ
 C. Thẩm tra lại các loại giấy tờ tại cơ quan có thẩm quyền khi cần thiết
 D. Câu a và b đều đúng
Câu 9. Kiểm tra sử dụng vốn vay là việc
 A. Ngân hàng xem xét khách hàng sử dụng tiền vay có đúng như kế hoạch vay không
 B. Tái xét dư nợ với giá trị bảo đảm tín dụng
 C. Phân loại nợ để trích dự phòng
 D. Tái xét tất cả những nội dung liên quan đến khả năng trả nợ và ý muốn trả nợ của khách hàng
Câu 10. Mức vay cho sản phẩm vay phố chợ đối với chợ lọai 2 tối đa là bao nhiêu?
 A. 10 triệu đồng
 B. 40 triệu đồng
 C. 30 triệu đồng
 D. 20 triệu đồng
Câu 11. Trường hợp khách hàng vay ngắn hạn bị quá hạn thì sau bao nhiêu tháng đóng đúng hạn, khoản nợ mới 
được chuyển vào trong hạn
 A. 03 tháng
 B. 09 tháng
 C. 06 tháng
 D. 01 tháng
Câu 12. Đối với sản phẩm cho vay phố chợ thì khách hàng cần có điều kiện nào sau đây để được vay vốn?
 A. Có hộ khẩu thường trú/KT3 cùng địa bàn Quận/Huyện với địa điểm kinh doanh
 B. Có giấy đăng ký kinh doanh còn hiệu lực hợp pháp, kinh doanh đúng với ngành nghề đã đăng ký ổn định 
 và liên tục tối thiểu 01 năm trở lên
 De-Thi.com Tổng hợp đề thi vào HDBank - De-Thi.com
 C. Địa điểm kinh doanh thuộc sở hữu của bản thân hoặc của người thân.
 D. Cả 3 điều kiện a, b và c
Câu 13. Lý do khiến cho sự phá sản ngân hàng được coi là nghiêm trọng đối với nền kinh tế?
 A. Một ngân hàng phá sản sẽ gây nên mối lo sợ về sự phá sản của hàng loạt các ngân hàng khác
 B. Một số lượng nhất đinh các doanh nghiệp và công chúng bị thiệt hại
 C. Các cuộc phá sản ngân hàng làm giảm lượng tiền cung ứng trong nền kinh tế
 D. Tất cả các ý kiến trên đều sai
Câu 14. Để có thể ổn định lãi suất ở một mức độ nhất định, sự tăng lên trong cầu tiền tệ đi đến sự tăng lên cùng 
tốc độ của cung tiền tệ vì
 A. Cung và cầu tiền tệ luôn biến động cùng chiều với nhau và cùng chiều với lãi suất
 B. Lãi suất phụ thuộc vào cung và cầu tiền tệ
 C. Cung và cầu tiền tệ luôn biến động cùng chiều với nhau và ngược chiều với lãi suất
 D. Cung và cầu tiền tệ luôn biến động ngược chiều với nhau và ngược chiều với lãi suất
Câu 15. Trong trường hợp nào thì “giá trị thị trường của một ngân hàng trở thành kém hơn” giá trị trên sổ sách
 A. Tình trạng nợ xấu đến mức nhất đinh và nguy cơ thu hồi nợ là rất khó khăn
 B. Có cơ cấu tài sản bất hợp lý
 C. Đang là bị đơn trong các vụ kiện tụng.
 D. Có dấu hiệu phá sản rõ ràng
Câu 16. Trong các nhóm nguyên nhân dẫn đến rủi ro tín dụng thì nhóm nguyên nhân nào được coi là quan trọng 
nhất
 A. Nhóm nguyên nhân thuộc về Chính Phủ
 B. Nhóm nguyên nhân thuộc về khách hàng
 C. Nhóm nguyên nhân thuộc về bản thân ngân hàng thương mại
 D. Nhóm nguyên nhân thuộc về Hiệp hội ngân hàng thế giới
Câu 17. Nợ quá hạn của một ngân hàng thương mại được xác đinh bằng
 A. Số tiền nợ quá hạn trên tổng dư nợ
 B. Số tiền được xóa nợ trên tổng số vốn vay
 C. Số tiền nợ quá hạn trên dự nợ thực tế
 D. Số tiền khách hàng không trả nợ trên tổng dư nợ
Câu 18. Vì sao các ngân hàng thương mại cổ phần lại quy định mức vốn tối thiểu đối với các cổ đông
 A. Để đảm bảo quy mô vốn chủ sở hữu cho các ngân hàng, đảm bảo an toàn cho khách hàng của ngân hàng
 B. Để đảm bảo được khả năng huy động vốn của các ngân hàng này
 C. Để Nhà nước dễ dàng kiểm soát
 D. Để phòng chống khả năng phá sản và cổ đông bán tháo cổ phiếu
 De-Thi.com Tổng hợp đề thi vào HDBank - De-Thi.com
Câu 19. Năng lực pháp luật dân sự cuả pháp nhân phát sinh từ thời điểm
 A. Pháp nhân bắt đầu hoạt động sản xuất
 B. Pháp nhân ký kết hợp đồng giao dịch đầu tiên
 C. Pháp nhân được cho phép thành lập hoặc đăng ký
 D. Tất cả đều sai
Câu 20. Khách hàng vay cầm cố tài sản là 01 xe ôtô chở khách (có đăng ký kinh doanh chở khách) và được tổ 
chức tín dụng chấp thuận. Thủ tục như sau
 A. TCTD giữ ô tô tại kho của mình hoặc thuê kho của bên thứ 3
 B. TCTD giữ bản chính giấy đăng ký xe, khách hàng được sử dụng xe có sự giám sát cuả TCTD
 C. TCTD giữ bản chính giấy đăng ký xe, khách hàng giữ bản sao giấy đăng ký xe, được giữ xe và tiếp tục 
 kinh doanh
 D. TCTD giữ bản sao đăng ký xe, khách hàng giữ bản chính đăng ký xe, được giữ xe và tiếp tục kinh doanh
Câu 21. Trong các nghiệp vụ sau, nghiệp vụ nào mà tổ chức tín dụng không được trực tiếp kinh doanh
 A. Kinh doanh vàng
 B. Kinh doanh bất động sản
 C. Dịch vụ bảo hiểm
 D. Dịch vụ tư vấn
Câu 22. TCTD được phép cho vay các đối tượng nào sau đây
 A. Thành viên HĐQT, Ban KS cuả TCTD
 B. Các cổ đông lớn cuả TCTD (mà các cổ đông này không tham gia vào thành phần lãnh đạo, kiểm soát của 
 NH)
 C. Người thẩm định xét duyệt cho vay
 D. Tổng Giám đốc (Giám đốc), Phó Tổng Giám đốc (Phó Giám đốc) cuả TCTD
Câu 23. Kiểm tra hiệu quả dự án, phương án được tiến hành?
 A. Trước khi cho vay
 B. Khi phát hiện khách hàng sử dụng vốn sai mục đích
 C. Sau khi cho vay
 D. Trong khi cho vay
Câu 24. Một trong 5 điều kiện vay vốn cuả các TCTD khi xem xét và quyết định cho KH vay?
 A. Sử dụng vốn đúng mục đích đã ghi trong hợp đồng tín dụng
 B. Hoàn trả nợ gốc và lãi đúng hạn theo cam kết trong hợp đồng
 C. Hoàn trả nợ gốc và lãi đúng hạn
 D. Có khả năng tài chính đảm bảo trả nợ trong thời hạn cam kết
Câu 25. Các tiêu chí nào không nằm trong trong tiêu chí xếp hạng tín dụng cho vay tiêu dùng
 De-Thi.com Tổng hợp đề thi vào HDBank - De-Thi.com
 A. Tuổi khách hàng
 B. Loại công việc
 C. Mức thu nhập
 D. Tình trạng nhà ở
Câu 26. Chọn tỷ lệ trích dự phòng cụ thể đúng tương ứng các nhóm nợ sau?
 A. Nhóm 1: 0%
 B. Nhóm 5: 100%
 C. Nhóm 2: 5%
 D. Cả 3 câu đều đúng
Câu 27. Theo qui định của NH các khoản nợ vay được chia làm 5 nhóm nợ, bạn hãy chọn nhóm nợ với tên gọi 
tương ứng chính xác nhât sau đây?
 A. Nhóm 1: nợ đủ tiêu chuẩn
 B. Nhóm 5: Nợ có khả năng mất vốn
 C. Nhóm 4: Nợ nghi ngờ
 D. Cả 3 câu đều đúng
Câu 28. Khi phân tích tình hình hoạt động kinh doanh của một DN, các Anh Chị thường sử dụng những báo cáo 
cơ bản nào sau đây
 A. Bảng cân đối kế toán, báo cáo tài chính , lưu chuyển tiền tệ
 B. Bảng cân đối kế toán, báo cáo tài chính , báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
 C. Bảng cân đối kế toán, báo cáo tài chính , lưu chuyển tiền tệ, báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
 D. Bảng cân đối kế toán, báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh , lưu chuyển tiền tệ
Câu 29. TCTD chỉ được nhận tài sản bảo đảm thuộc sở hữu của bên có nghĩa vụ đối với TCTD đó
 Sai
 Đúng
Câu 30. HD BANK xem xét nhận thế chấp quyền sử dụng đất của một số doanh nghiệp trong khu công nghiệp 
của Tỉnh A. Liên quan tới việc công chứng hợp đồng thế chấp, NV QHKH đề xuất, Ngân hàng không đi công 
chứng tại cơ quan công chứng nhà nước mà xin xác nhận của ban quản lý khu công nghiệp của Tỉnh A
 A. Sai
 B. Đúng
 -----------------------------HẾT-----------------------------
 De-Thi.com Tổng hợp đề thi vào HDBank - De-Thi.com
 ĐÁP ÁN
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án A D C C A D D D A C
 Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án A D A B D B A A C C
 Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Đáp án B B C D C D D D A B
 De-Thi.com Tổng hợp đề thi vào HDBank - De-Thi.com
 ĐỀ SỐ 6
 ĐỀ THI NGÂN HÀNG HD BANK (Đợt 1)
 Ví trí: Nhân viên tín dụng – Số câu: 30 – Thời gian: 30 phút
Câu 1. Một khách hàng A đề nghị vay 3 tỷ đồng tại HD BANK. Khoản vay có bảo đảm bằng nhà ở có giá trị theo 
thị trường 15 tỷ đồng (được biết khách hàng A đã vay 2 tỷ tại chi nhánh NH nông nghiệp trên địa bàn và khoản 
vay cũng được thế chấp bằng tài sản trên). Qua thẩm định tài sản bảo đảm, CBTD biết tài sản bảo đảm có đầy đủ 
giấy tờ hợp lệ, vị trí khá đẹp, dễ chuyển nhượng. Theo anh (chị), HD BANK sẽ:
 A. Đồng ý nhận bảo đảm bằng nhà ở, không cần thoả thuận với NH nông nghiệp
 B. Đồng ý nhận bảo đảm bằng nhà ở và ký hợp đồng thoả thuận với NH nông nghiệp
 C. Không đồng ý nhận đảm bảo bằng nhà ở
 D. 1 trong 3 các nêu trên đêu được
Câu 2. Nghĩa vụ bảo lãnh của Ngân hàng chấm dứt khi
 A. Ngân hàng thực hiện một phần nghĩa vụ bảo lãnh theo đúng yêu cầu của bên nhận bảo lãnh
 B. Bên được bảo lãnh đồng ý miễn thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh
 C. Hết thời hạn hiệu lực của cam kết bảo lãnh
 D. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 3. Theo Quy chế bảo lãnh ngân hàng, các loại hình TCTD nào dưới đây được phép phát hành bảo lãnh cho 
Bên nhận bảo lãnh là tổ chức và cá nhân nước ngoài
 A. Ngân hàng được phép hoạt động thanh toán quốc tế
 B. Tất cả các loại hình tổ chức tín dụng
 C. Công ty cho thuê tài chính
 D. Công ty tài chính
Câu 4. So sánh nghiệp vụ Bảo lãnh và nghiệp vụ L/C không huỷ ngang (không bao gồm L/C dự phòng)
 A. Có bản chất (xét về nguồn gốc giao dịch) là giống nhau, vì cả hai đều là phương thức bảo đảm cho nghĩa 
 vụ thanh toán của khách hàng
 B. Có bản chất (xét về nguồn gốc giao dịch) là giống nhau, vì cả hai đều là cam kết không huỷ ngang của NH 
 sẽ thanh toán cho người hưởng lợi nếu các chứng từ phù hợp với điều khoản điều kiện của bảo lãnh, LC 
 được xuất trình
 C. Có bản chất (xét về nguồn gốc giao dịch) là khác nhau
 D. Cả 3 trường hợp trên đều sai
Câu 5. Khi mở L/C để nhập khẩu mà khách hàng ký quỹ 100% giá trị L/C cho HD BANK
 A. Ngân hàng không cần phải thẩm định hồ sơ mở L/C vì không có rủi ro cho HD BANK
 De-Thi.com Tổng hợp đề thi vào HDBank - De-Thi.com
 B. Ngân hàng cần phải thẩm định hồ sơ mở L/C để đảm bảo được việc mở L/C của khách hàng là hợp pháp
 C. Ngân hàng cần phải thẩm định hồ sơ mở L/C để hạn chế rủi ro bên bán không giao hàng cho khách hàng
 D. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 6. Thời gian ân hạn là:
 A. Khoảng thời gian từ ngày khách hàng nhận tiền vay lần đầu tiên cho đến trước ngày bắt đầu của kỳ hạn trả 
 nợ đầu tiên
 B. Khoảng thời gian giữa 2 lần trả nợ
 C. Khoảng thời gian từ khi khách hàng bắt đầu trả nợ gốc tiền vay đầu tiên đến ngày trả hết nợ gốc và lãi tiền 
 vay
 D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7. Phương thức cho vay theo hạn mức tín dụng thường được áp dụng trong trường hợp
 A. Khách hàng đáp ứng đầy đủ các điều kiện cho vay thông thường
 B. Quan hệ vay vốn thường xuyên, có uy tín trong việc sử dụng vốn vay
 C. Sản xuất kinh doanh ổn định, mặt hàng đa dạng, vốn luân chuyển thường xuyên
 D. Cả a,b,c đều đúng
Câu 8. Trong điều kiện kinh tế Việt Nam hiện nay, để giải quyết khó khăn trong việc xử lý tài sản bảo đảm, khi 
thẩm định cần quan tâm đến các yếu tố
 A. Tài sản phải thuộc sở hữu/quyền sử dụng của bên bảo đảm và phải có đủ căn cứ pháp lý chứng minh 
 quyền sở hữu/quyền sử dụng
 B. Tài sản phải được bên bảo đảm mua bảo hiểm (nếu pháp luật có qui định hoặc ngân hàng thấy cần thiết 
 phải mua bảo hiểm)
 C. Tài sản phải được phép giao dịch, không có tranh chấp về quyền sở hữu/quyền sử dụng
 D. Cả a,b,c đều đúng
Câu 9. Điều kiện cho vay nào là quan trọng nhất trong số các điều kiện cho vay của các TCTD đối với khách 
hàng theo qui định hiện hành của NHNN
 A. Có năng lực pháp luật dân sự và năng lực hành vi dân sự và chịu trách nhiệm dân sự theo qui định của 
 pháp luật
 B. Có dự án đầu tư, phương án SXKD, dịch vụ khả thi và có hiệu quả, hoặc có dự án đầu tư, phương án phục 
 vụ đời sống khả thi, phù hợp với qui định của pháp luật
 C. Có khả năng tài chính đảm bảo trả nợ trong thời hạn cam kết
 D. Mục đích sử dụng vốn vay hợp pháp
Câu 10. Quá trình cho vay được kết thúc khi:
 A. Ngân hàng giải ngân cho khách hàng
 B. Có quyết định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền về việc chấm dứt khoản vay
 De-Thi.com Tổng hợp đề thi vào HDBank - De-Thi.com
 C. Khách hàng trả đầy đủ nợ vay và các khoản khác có liên quan đến khoản vay (nếu có) cho ngân hàng
 D. Cả b và c đều đúng
Câu 11. Yếu tố cơ bản để làm căn cứ xác định mức phán quyết cấp tín dụng của Hội sở cho các Chi nhánh là:
 A. Qui mô và chất lượng tín dụng, đặc điểm địa bàn hoạt động của Chi nhánh
 B. Qui định về giới hạn tín dụng đối với một khách hàng của NHNN
 C. Năng lực, trình độ, kinh nghiệm của ban lãnh đạo và cán bộ tại Chi nhánh
 D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 12. Mục đích của việc xác định mức phán quyết cấp tín dụng
 A. Đảm bảo quản lý qui mô và chất lượng tín dụng của cả hệ thống
 B. Đảm bảo quản lý được giới hạn tín dụng đối với khách hàng
 C. Kiểm soát rủi ro tín dụng, đảm bảo việc phân hạn mức phán quyết cấp tín dụng phù hợp với năng lực, 
 trình độ và kinh nghiệm quản lý của Chi nhánh
 D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 13. Theo qui định hiện hành của NHNN về cho vay ngoại tệ, TCTD được phép cho vay đối với khách hàng 
là người cư trú để trả nợ nước ngoài trước hạn
 A. Sai
 B. Đúng
Câu 14. Theo qui định hiện hành của NHNN về cho vay ngoại tệ, TCTD được phép cho vay đối với khách hàng 
là người cư trú để thực hiện các dự án đầu tư, phương án sản cuất kinh doanh hàng hoá và dịch vụ xuất khẩu, thực 
hiện các dự án đầu tư, phương án sản xuất kinh doanh có nguồn thu ngoại tệ trên lãnh thổ Việt Nam.
 A. Sai
 B. Đúng
Câu 15. Khi doanh nghiệp bán hoặc định giá lại tài sản thấy giá trị thấp hơn giá trị còn lại ghi trên sổ sách kế toán 
thì hệ số tự tài trợ của doanh nghiệp tăng
 A. Sai
 B. Đúng
Câu 16. Theo qui định hiện hành, bản vấn tin tổng hợp của Trung tâm thông tin tín dụng Ngân hàng Nhà nước 
(CIC) về khách hàng chỉ mang tính chất tham khảo, không bắt buộc phải lưu trong hồ sơ tín dụng
 A. Sai
 B. Đúng
Câu 17. Tổ chức tín dụng không được cho vay đối với khách hàng trong các trường hợp sau
 A. Thành viên hội đồng quản trị, Ban kiểm soát, Tổng giám đốc( Giám đốc), Phó Tổng giám đốc (Phó Giám 
 đốc) của tổ chức tín dụng
 De-Thi.com Tổng hợp đề thi vào HDBank - De-Thi.com
 B. Bố mẹ, vợ ,chồng, con của thành viên Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát, Tổng giám đốc (Giám đốc), Phó 
 tổng giám đốc (Phó giám đốc)
 C. Cán bộ, nhân viên của tổ chức tín dụng đó thực hiện nhiệm vụ tẩm định, quyết định cho vay
 D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 18. Tổng dư nợ cho vay đối với các cổ đông lớn của tổ chức tín dụng không được vượt quá vốn tự có của tổ 
chức tín dụng là
 A. 5%
 B. 20%
 C. 15%
 D. 10%
Câu 19. Theo pháp luật Việt Nam, hàng thừa kế thứ nhất gồm
 A. Vợ chồng, cha mẹ đẻ, con đẻ
 B. Vợ chồng, cha mẹ đẻ,cha mẹ nuôi, con đẻ, con nuôi, ông bà ( nội, ngoại), anh chị em ruột
 C. Vợ chồng, cha mẹ đẻ, cha mẹ nuôi, con đẻ, con nuôi, ông bà ( nội, ngoại)
 D. Vợ chồng, cha mẹ đẻ, cha mẹ nuôi, con đẻ, con nuôi
Câu 20. Đối với công ty nhà nước không có hội đồng quản trị, nếu tổng hạn mức cấp tín dụng cho công ty vượt 
quá mức vốn điều lệ của công ty thì khi công ty thế chấp, cầm cố tài sản để đảm bảo cho các khoản cấp tín dụng 
này phải
 A. Có văn bản chấp thuận của đại diện chủ sở hữu công ty
 B. Có văn bản ủy quyền của đại diện chủ sở hữu
 C. Có văn bản chấp thuận của tổng giám đốc công ty
 D. Không có câu trả lời nào đúng
Câu 21. Công ty TNHH 2 thành viên chịu trách nhiệm
 A. Trong phạm vi số vốn cam kết, không phụ thuộc vào số vốn thực góp
 B. Trong phạm vi số vốn thực góp vào doanh nghiệp
 C. Trong phạm vi tổng tài sản doanh nghiệp có được theo báo cáo kiểm toán của công ty có uy tín lập
 D. Không có câu trả lời nào đúng
Câu 22. Đối với công ty nhà nước có hội đồng quản trị, nếu hợp đồng vay vượt mức vốn điều lệ thì cấp nào quyết 
định
 A. Hội đồng quản trị quyết định hoặc phân cấp cho Tổng giám đốc quyết định
 B. Tổng giám đốc quyết định
 C. Chủ tịch Hội đồng quản trị quyết định
 D. Không có câu trả lời nào đúng
Câu 23. Theo CSTD, tỷ lệ cấp tín dụng tối đa đối với TSĐB là nguyên vật liệu, thành phẩm là:
 De-Thi.com

File đính kèm:

  • docxtong_hop_de_thi_vao_hdbank.docx