Tổng hợp đề thi tuyển dụng ngân hàng LPBank (Có đáp án)
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Tổng hợp đề thi tuyển dụng ngân hàng LPBank (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Tổng hợp đề thi tuyển dụng ngân hàng LPBank (Có đáp án)

Tổng hợp đề thi tuyển dụng ngân hàng LPBank (Có đáp án) - De-Thi.com Câu 28: Có các loại dịch vụ ủy thác nào? A. Dịch vụ ủy thác cá nhân, dịch vụ ủy thác đối với doanh nghiệp. B. Dịch vụ ủy thác cá nhân, dịch vụ ủy thác đối với các tổ chức từ thiện. C. Dịch vụ ủy thác cá nhân, dịch vụ ủy thác đối với doanh nghiệp, dịch vụ ủy thác đối với các tổ chức khác. D. Dịch vụ ủy thác cá nhân, dịch vụ ủy thác đối với doanh nghiệp, dịch vụ ủy thác đối với các tổ chức từ thiện, dịch vụ ủy thác đối với các tổ chức khác. Câu 29: Có các loại dịch vụ thông tin tư vấn nào đối với NHTM? A. Dịch vụ thông tin về môi trường, dịch vụ tư vấn chứng khoán cho khách hàng. B. Dịch vụ thông tin về môi trường, dịch vụ tư vấn chứng khoán cho khách hàng, dịch vụ lập dự án đầu tư, tư vấn giải ngân. C. Dịch vụ thông tin về môi trường, dịch vụ tư vấn chứng khoán cho khách hàng, dịch vụ lập dự án đầu tư, tư vấn giải ngân, dịch vụ phân tích kinh tế các dự án đầu tư, các dịch vụ khác liên quan đến hoạt động TCNH. D. Dịch vụ thông tin về môi trường, dịch vụ tư vấn chứng khoán cho khách hàng, dịch vụ lập dự án đầu tư, tư vấn giải ngân, dịch vụ phân tích kinh tế các dự án đầu tư, các dịch vụ khác liên quan đến hoạt động TCNH, dịch vụ tư vấn thị trường bất động sản. Câu 30: Rủi ro TD thường do những nguyên nhân chủ yếu nào? A. Nguyên nhân bất khả kháng, môi trường kinh tế, môi trường pháp lý, chính sách của nhà nước, nguyên nhân từ phía người vay. B. Nguyên nhân bất khả kháng, môi trường kinh tế, môi trường pháp lý, chính sách của nhà nước, nguyên nhân từ phía người vay, nguyên nhân do bản thân NH. C. Nguyên nhân bất khả kháng, môi trường kinh tế, môi trường pháp lý, chính sách của nhà nước, nguyên nhân từ phía người vay, nguyên nhân do bản thân NH, nguyên nhân từ các đảm bảo. D. Nguyên nhân bất khả kháng, môi trường kinh tế, môi trường pháp lý, chính sách của nhà nước, nguyên nhân từ phía người vay, nguyên nhân từ các đảm bảo. ------------------------HẾT------------------------ De-Thi.com Tổng hợp đề thi tuyển dụng ngân hàng LPBank (Có đáp án) - De-Thi.com ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D C D C D D A D C B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D C D A B D C A B D Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án D C D C B B D D D C De-Thi.com Tổng hợp đề thi tuyển dụng ngân hàng LPBank (Có đáp án) - De-Thi.com ĐỀ SỐ 6 ĐỀ THI TUYỂN DỤNG NGÂN HÀNG LPBANK Vị trí: Nhân viên tín dụng – Thời gian: 50 phút Câu 1: Bao thanh toán xuất khẩu mang lại những lợi ích gì cho khách hàng sử dụng dịch vụ bao thanh toán? A. Giúp khách hàng tránh được những phiền toái và trở ngại của việc mở thư tín dụng B. Giúp khách hàng nhận được tài trợ vốn từ đơn vị bao thanh toán C. Giúp khách hàng theo dõi và thu hồi nợ từ đơn vị bao thanh toán D. Tất cả các ý trên đều đúng Câu 2: Bao thanh toán xuất khẩu mang lại những lợi ích gì cho ngân hàng cung cấp dịch vụ bao thanh toán? A. Giúp ngân hàng tránh được những phiền toái và trở ngại của việc mở thư tín dụng B. Giúp ngân hàng sử dụng được vốn để tạo ra thu nhập cho ngân hàng C. Giúp ngân hàng theo dõi và thu hồi nợ đối với khoản phải thu D. Tất cả các ý trên đều sai Câu 3: Phát biểu nào dưới đây về bao thanh toán truy đòi là đúng? A. Bao thanh toán miễn truy đòi chính là chính là bao thanh toán truy đòi miễn đòi lại nợ gốc B. Bao thanh toán truy đòi là bao thanh toán trong đó đơn vị bao thanh toán có quyền đòi nợ nhà xuất khẩu nếu nhà nhập khẩu không thanh toán được khoản phải thu khi đến hạn C. Bao thanh toán truy đòi là bao thanh toán trong đó đơn vị bao thanh toán có quyền đòi nợ đơn vị bao thanh toán bên phái nhà nhập khẩu nếu nhà nhập khẩu không thanh toán được khoản phải thu khi đến hạn D. Tất cả các ý trên đều sai Câu 4: Tham gia hợp đồng bảo lãnh bao gồm có những bên nào? A. Ngân hàng, khách hàng và khách hàng của khách hàng B. Bên bảo lãnh, bên được bảo lãnh và bên nhận bảo lãnh C. Ngân hàng, bên bảo lãnh và bên nhận bảo lãnh D. Ngân hàng, bên bảo lãnh và bên được bảo lãnh Câu 5: Bảo lãnh vay vốn và bảo đảm tín dụng có mối liên hệ với nhau như thế nào? A. Bảo lãnh vay vốn chỉ là một trong những hình thức bảo đảm tín dụng B. Bảo đảm tín dụng chỉ là một trong những hình thức bảo lãnh vay vốn C. Hai khái niệm này không liên quan gì đến nhau D. Hai khái niệm này hoàn toàn giống nhau Câu 6: Để được ngân hàng bảo lãnh, khách hàng phải thoả mãn những điều kiện như thế nào so với điều kiện vay vốn? De-Thi.com Tổng hợp đề thi tuyển dụng ngân hàng LPBank (Có đáp án) - De-Thi.com A. Tương tự như điều kiện vay vốn B. Khó khăn hơn điều kiện vay vốn C. Dễ dàng hơn điều kiện vay vốn D. Hoàn toàn khác điều kiện vay vốn Câu 7: Tổ chức tín dụng được thực hiện bảo lãnh đối với những nghĩa vụ nào của khách hàng? A. Nghĩa vụ trả nợ gốc, lãi vay và các chi phí khác có liên quan đến khoản vay B. Nghĩa vụ thanh toán tiền mua vật tư, hàng hoá, máy móc, thiết bị và các khoản chi phí để khách hàng thực hiện các dự án hoặc phương án sản xuất kinh doanh, dịch vụ đời sống, đầu tư phát triển C. Nghĩa vụ thanh toán các khoản thuế, các nghĩa vụ tài chính khác đối với Nhà nước, nghĩa vụ của khách hàng khi tham gia dự thầu, thực hiện hợp đồng theo các quy định của pháp luật D. Tất cả các nghĩa vụ nêu trên Câu 8: Để thực hiện nghiệp vụ bảo lãnh cho khách hàng, ngân hàng có thể phát hành bảo lãnh bằng những hình thức nào? A. Bảo lãnh ngân hàng có thể thực hiện bằng nhiều hình thức như phát hành thư bảo lãnh, lời hứa bảo lãnh, ký xác nhận bảo lãnh trên các hối phiếu và lệnh phiếu B. Bảo lãnh ngân hàng có thể thực hiện bằng nhiều hình thức như phát hành thư bảo đảm cho bảo lãnh, xác nhận bảo lãnh, ký xác nhận bảo lãnh trên các hối phiếu và lệnh phiếu. C. Bảo lãnh ngân hàng có thể thực hiện bằng nhiều hình thức như phát hành thư bảo lãnh, xác nhận bảo lãnh, ký xác nhận bảo lãnh trên các hợp đồng của khách hàng D. Bảo lãnh ngân hàng có thể thực hiện bằng nhiều hình thức như phát hành thư bảo lãnh, xác nhận bảo lãnh, ký xác nhận bảo lãnh trên các hối phiếu và lệnh phiếu. Câu 9: Thanh toán giữa các khách hàng qua ngân hàng có ý nghĩa như thế nào trong đời sống kinh tế – xã hội cũng như trong hoạt động của khách hàng và ngân hàng? A. Giúp tiết kiệm chi phí lưu thông tiền mặt, thúc đẩy thanh toán và chu chuyển hàng hoá nhanh góp phần phát triển kinh tế – xã hội B. Giúp hoạt động thanh toán của khách hàng được thực hiện nhanh chóng, an toàn và thuận tiện C. Giúp ngân hàng có thể huy động vốn tạm thời nhàn rỗi của khách hàng vào mục đích cho vay nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn nói chung D. Tất cả đều đúng Câu 10: Thể thức thanh toán bằng uỷ nhiệm chi có thể sử dụng trong tình huống nào? A. Thể thức thanh toán bằng uỷ nhiệm chi có thể sử dụng trong thanh toán hàng hoá, dịch vụ cung ứng hoặc sử dụng để chuyển tiền từ tài khoản này sang tài khoản khác B. Thể thức thanh toán bằng uỷ nhiệm chi có thể sử dụng trong thanh toán hàng hoá và dịch vụ cung ứng De-Thi.com Tổng hợp đề thi tuyển dụng ngân hàng LPBank (Có đáp án) - De-Thi.com C. Thể thức thanh toán bằng uỷ nhiệm chi có thể sử dụng trong thanh toán hàng hoá. D. Thể thức thanh toán bằng uỷ nhiệm chi có thể sử dụng trong thanh toán hàng hoá và thanh toán nợ với ngân hàng. Câu 11: Thể thức thanh toán uỷ nhiệm thu có thể sử dụng trong những tình huống nào? A. Trong trường hợp hai bên mua bán hàng hoá hoặc cung ứng dịch vụ có sự tín nhiệm lẫn nhau hoặc trong trường hợp thanh toán dịch vụ cung cấp có phương tiện đo đếm chính xác bằng đồng hồ như điện, nước, điện thoại B. Trong trường hợp hai bên cung ứng dịch vụ có sự tín nhiệm lẫn nhau, hoặc có phương tiện đo đếm chính xác bằng đồng hồ như điện, nước, điện thoại. C. Trong trường hợp hai bên mua bán hàng hóa có sự tín nhiệm lẫn nhau D. Trong trường hợp hai bên mua bán hàng hóa hoặc cung ứng dịch vụ không có sự tín nhiệm lẫn nhau hoặc trong trường hợp thanh toán dịch vụ cung cấp có phương tiện đo đếm chính xác bằng đồng hồ như điện, nước, điện thoại Câu 19: Thể thức thanh toán bằng thư tín dụng có thể sử dụng trong những tình huống nào? A. Trong trường hợp hai bên mua và bán hàng hoá không tín nhiệm lẫn nhau B. Trong trường hợp hai bên mua và bán hàng hoá có tín nhiệm lẫn nhau C. Trong trường hợp hai bên cung ứng dịch vụ không tín nhiệm lẫn nhau D. Trong trường hợp hai bên cung ứng dịch vụ có tín nhiệm lẫn nhau. Câu 20: Thẻ tín dụng (credit card) và thẻ ghi nợ (debit card) khác nhau cơ bản ở nội dung nào? A. Thẻ tín dụng do tổ chức tín dụng phát hành, thẻ ghi nợ do ngân hàng phát hành. B. Thẻ tín dụng dùng để cấp tín dụng, thẻ ghi nợ dùng để thanh toán nợ C. Thẻ tín dụng không đòi hỏi khách hàng phải có tiền trên tài khoản mới được sử dụng, thẻ ghi nợ đời hỏi khách hàng phải có tiền trên tài khoản mới được sử dụng D. Tất cả các ý trên đều sai Câu 21: Thẻ thanh toán có thể sử dụng trong tình huống nào? A. Bất cứ khoản thanh toán nào mà bên thụ hưởng chấp nhận B. Bất cứ khoản thanh toán tiền hàng hoá nào mà bên thụ hưởng chấp nhận. C. Bất cứ khoản thanh toán tiền dịch vụ nào mà bên thụ hưởng chấp nhận D. Bất cứ khoản tanh toán nợ nào cho ngân hàng Câu 22: Trong số các phương tiện thanh toán quốc tế loại phương tiện nào được sử dụng phổ biến nhất? Tại sao? A. Hối phiếu, vì nó được đảm bảo chi trả B. Lệnh phiếu, vì nó phù hợp với nhiều phương thức thanh toán C. Ngân phiếu, vì nó gần giống như tiền De-Thi.com Tổng hợp đề thi tuyển dụng ngân hàng LPBank (Có đáp án) - De-Thi.com D. Hối phiếu, vì nó được sử dụng rộng rãi trong nhiều loại phương thức thanh toán quốc tế. Câu 23: Với hai loại: hối phiếu thương mại và hối phiếu ngân hàng thì phát biểu nào dưới đây là phát biểu chính xác về hai loại hối phiếu này? A. Hối phiếu ngân hàng là hối phiếu do ngân hàng ký phát, hối phiếu thương mại là hối phiếu do các nhà xuất, nhập khẩu ký phát. B. Hối phiếu ngân hàng là hối phiếu do ngân hàng trả tiền, , hối phiếu thương mại là hối phiếu do nhà nhập khẩu trả tiền C. Hối phiếu ngân hàng là hối phiếu do ngân hàng ký phát, hối phiếu thương mại là hối phiếu do các tổ chức thương mại ký phát. D. Hối phiếu ngân hàng là hối phiếu do ngân hàng ký phát, hối phiếu thương mại là hối phiếu do nhà nhập khẩu ký phát. Câu 24: Đối với hối phiếu thương mại ai là người phát hành hối phiếu? A. Người nhập khẩu B. Người xuất khẩu và người nhập khẩu. C. Ngân hàng mở L/C D. Ngân hàng thông báo L/C Câu 25: Phát biểu nào dưới đây là một phát biểu đúng về phân loại hối phiếu thương mại? A. Hối phiếu thương mại có thể phân thành hối phiếu trả ngay và hối phiếu có kỳ hạn B. Hối phiếu thương mại có thể phân thành hối phiếu sử dụng trong phương thức nhờ thu và hối phiếu sử dụng trong phương thức tín dụng chứng từ. C. Hối phiếu thương mại có thể phân thành hối phiếu hối phiếu đích danh và hối phiếu trả theo lệnh D. Tất cả các phát biểu trên đều đúng Câu 26 : Chấp nhận hối phiếu là gì ? A. Là cam kết của người trả tiền sẽ thanh toán khi hối phiếu hết hạn B. Là cam kết của người trả tiền sẽ thanh toán khi hối phiếu đến hạn C. Là cam kết của người ký phát sẽ thanh toán khi hối phiếu đến hạn D. Là cam kết của người ký phát sẽ thanh toán khi hối phiếu hết hạn Câu 27 : Phát biểu nào dưới đây là một phát biểu đúng về ký hậu hối phiếu ? A. Ký hậu hối phiếu là ký sau khi tờ hối phiếu đã được chuyển nhượng quyền thụ hưởng cho người được chuyển nhượng. B. Ký hậu hối phiếu là ký tối hậu thư yêu cầu người trả tiền phải thanh toán ngay hối phiếu. C. Ký hậu hối phiếu là ký vào mặt sau của tờ hối phiếu nhằm mục đích chuyển nhượng quyền thụ hưởng cho người được chuyển nhượng. D. Không có phát biểu nào đúng cả De-Thi.com Tổng hợp đề thi tuyển dụng ngân hàng LPBank (Có đáp án) - De-Thi.com Câu 28: Phát biểu nào dưới đây là chính xác về lợi thế của phương thức thanh toán chuyển tiền? A. Phương thức chuyển tiền trả sau có lợi cho đơn vị nhập khẩu hơn là đơn vị xuất khẩu. B. Phương thức chuyển tiền trả sau có lợi cho đơn vị xuất khẩu hơn là đơn vị nhập khẩu. C. Phương thức chuyển tiền trả trước có lợi cho đơn vị nhập khẩu hơn là đơn vị xuất khẩu. D. Cả A, B, C đều sai Câu 29: Phát biểu nào dưới đây là chính xác về đặc điểm của phương thức thanh toán nhờ thu trơn ? A. Với phương thức thanh toán nhờ thu trơn, đơn vị xuất khẩu có thể nhận được tiền mà chưa giao hàng cho đơn vị nhập khẩu. B. Với phương thức thanh toán nhờ thu trơn, đơn vị nhập khẩu có thể nhận hàng mà chưa trả tiền đơn vị xuất khẩu. C. Với phương thức thanh toán nhờ thu trơn, đơn vị nhập khẩu phải trả tiền mới nhận được hàng của đơn vị xuất khẩu. D. Với phương thức thanh toán nhờ thu trơn, đơn vị xuất khẩu phải nhận được tiền mới giao hàng cho đơn vị xuất khẩu. Câu 30: Phát biểu nào dưới đây là chính xác về đặc điểm của phương thức thanh toán tín dụng chứng từ? A. Với phương thức thanh toán tín dụng chứng từ, đơn vị nhập khẩu là người cam kết trả tiền cho người xuất khẩu. B. Với phương thức thanh toán tín dụng chứng từ, ngân hàng phục vụ đơn vị nhập khẩu là người cam kết trả tiền cho người xuất khẩu. C. Với phương thức thanh toán tín dụng chứng từ, ngân hàng phục vụ đơn vị nhập khẩu là người cam kết trả tiền cho ngân hàng phục vụ người xuất khẩu. D. Với phương thức thanh toán tín dụng chứng từ, đơn vị nhập khẩu là người cam kết trả tiền cho ngân hàng phục vụ người xuất khẩu. Câu 31: Tại sao ngân hàng thương mại cần phát triển nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ bên cạnh nghiệp vụ tín dụng và thanh toán truyền thống? A. Vì kinh doanh ngoại tệ ít rủi ro hơn B. Vì kinh doanh ngoại tệ tạo ra nhiều lợi nhuận C. Vì kinh doanh ngoại tệ tạo cho ngân hàng đa dạng hoá nguồn thu và thực hiện các nghiệp vụ kinh doanh có liên quan đến ngoại tệ D. Tất cả các trả lời trên đều đúng Câu 32: Ngân hàng thương mại có thể thực hiện chức năng nào trong hoạt động kinh doanh ngoại tệ? A. Là nhà kinh doanh và nhà môi giới B. Là nhà đầu cơ và kinh doanh chênh lệch giá C. Tất cả các trả lời đều đúng De-Thi.com Tổng hợp đề thi tuyển dụng ngân hàng LPBank (Có đáp án) - De-Thi.com D. Tất cả các trả lời đều không đúng Câu 33: Ở các nước phát triển, ngân hàng thương mại có thể thực hiện những giao dịch kinh doanh ngoại tệ nào? A. Giao dịch kỳ hạn, hoán đổi và giao dịch thương lai B. Giao dịch kỳ hạn, giao dịch tương lai và giao dịch quyền chọn C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 34: Lãi suất cho vay của NHTM do ai quyết định? A. Do NHTW quyết định B. Do NHTM xây dựng trình NHTW quyết định C. Do các NHTM cùng xây dựng. D. Do từng NHTM quy định Câu 35: Lãi suất tái cấp vốn do ai quy định? A. Do khách hàng cùng với NHTM xác định B. Do NHTM quy định C. Do các NHTM cùng quy định D. Do NHTW quy định Câu 36: Lãi suất chiết khấu các giấy tờ có giá của khách hàng (không phải là của TCTD) do ai quy định? A. Do NHTW quy định B. Do từng NHTM quy định C. Do các NHTM cùng xác định D. Do các NHTM xây dựng trình NHTW phê duyệt Câu 37: Lãi suất tái chiết khấu của NHTW đối với các giấy tờ có giá của NHTM do ai quy định? A. Do NHTM và khách hàng của NHTM xác định B. Do NHTM quy định C. Do các NHTM cùng xác định D. Do NHTW quyết định. Câu 38: Phát biểu nào dưới đây về hợp đồng hoán đổi là đúng? A. Vừa đáp ứng nhu cầu thanh toán ở hiện tại, vừa đáp ứng nhu cầu thanh toán và phòng ngừa rủi ro ngoại hối trong tương lai. B. Vừa đáp ứng nhu cầu thanh toán và phòng ngừa rủi ro ngoại hối ở hiện tại, vừa đáp ứng nhu cầu thanh toán trong tương lai. C. Vừa đáp ứng nhu cầu thanh toán ở hiện tại, vừa đáp ứng nhu cầu phòng ngừa rủi ro ngoại hối trong tương lai. De-Thi.com Tổng hợp đề thi tuyển dụng ngân hàng LPBank (Có đáp án) - De-Thi.com D. Vừa đáp ứng nhu cầu thanh toán và phòng ngừa rủi ro ngoại hối ở hiện tại, vừa đáp ứng nhu cầu phòng ngừa rủi ro ngoại hối trong tương lai. Câu 39: Rủi ro lãi suất có thể phát sinh như thế nào trong hoạt động của ngân hàng thương mại ? A. Ngân hàng có danh mục huy động vốn theo lãi suất cố định, trong khi danh mục cho vay và đầu tư theo lãi suất thả nổi. B. Ngân hàng có danh mục huy động vốn theo lãi suất thả nổi, trong khi danh mục cho vay và đầu tư theo lãi suất cố định. C. Cả A và B là sai D. Cả A và B là đúng Câu 40: Phát biểu nào trong các phát biểu dưới đây phản ánh chính xác nhất về những hoạt động mà NHTM được phép thực hiện theo quy định của Luật các tổ chức tín dụng? A. Hoạt động tín dụng, dịch vụ thanh toán ngân quỹ, các hoạt động khác như góp vốn, mua cổ phần, tham gia thị trường tiền tệ, kinh doanh ngoại hối, kinh doanh vàng, kinh doanh bất động sản, kinh doanh dịch vụ và bảo hiểm, nghiệp vụ uỷ thác và đại lý, dịch vụ tư vấn và các dịch vụ khác liên quan đến hoạt động ngân hàng. B. Hoạt động huy động vốn, tín dụng, dịch vụ thanh toán ngân quỹ. C. Hoạt động huy động vốn, tín dụng, dịch vụ thanh toán ngân quỹ, các hoạt động khác như góp vốn, mua cổ phần, tham gia thị trường tiền tệ, kinh doanh ngoại hối, kinh doanh vàng, kinh doanh bất động sản. D. Hoạt động tín dụng, dịch vụ thanh toán, ngân quỹ, các hoạt động khác như góp vốn, mua cổ phần, tham gia thị trường tiền tệ, kinh doanh ngoại hối, kinh doanh vàng, kinh doanh bất động sản, kinh doanh dịch vụ và bảo hiểm, nghiệp vụ uỷ thác và đại lý, dịch vụ tư vấn và các dịch vụ khác liên quan đến hoạt động ngân hàng. ----------------------------HẾT---------------------------- De-Thi.com Tổng hợp đề thi tuyển dụng ngân hàng LPBank (Có đáp án) - De-Thi.com ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B B B A A D D D A A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A C A D A B D B C A Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án B A C C C D D B D A De-Thi.com
File đính kèm:
tong_hop_de_thi_tuyen_dung_ngan_hang_lpbank_co_dap_an.docx