Tổng hợp 19 Đề Thi Cuối Kì 2 Môn Hóa Lớp 10 Cánh Diều (Kèm Lời Giải)

docx 127 trang Nam1190 20/05/2025 130
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Tổng hợp 19 Đề Thi Cuối Kì 2 Môn Hóa Lớp 10 Cánh Diều (Kèm Lời Giải)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Tổng hợp 19 Đề Thi Cuối Kì 2 Môn Hóa Lớp 10 Cánh Diều (Kèm Lời Giải)

Tổng hợp 19 Đề Thi Cuối Kì 2 Môn Hóa Lớp 10 Cánh Diều (Kèm Lời Giải)
 Tổng hợp 19 Đề Thi Cuối Kì 2 Môn Hóa Lớp 10 Cánh Diều (Kèm Lời Giải) – De-Thi.com
Câu 5: Khi tăng nồng độ của chất tham gia thì
 A. không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
 B. tốc độ phản ứng tăng.
 C. tốc độ phản ứng giảm.
 D. có thể tăng hoặc giảm tốc độ phản ứng.
Câu 6: Chất làm tăng tốc độ phản ứng hoá học nhưng vẫn còn lại sau khi phản ứng kết thúc được gọi là
 A. Chất xúc tác.
 B. Chất trung gian.
 C. Chất sản phẩm.
 D. Chất tham gia.
Câu 7: Khi cho cùng một lượng aluminium (nhôm) vào cốc đựng dung dịch HCl 0,1M, tốc độ phản ứng sẽ lớn 
nhất khi dùng aluminium ở dạng nào sau đây?
 A. Dạng dây.
 B. Dạng viên nhỏ.
 C. Dạng bột mịn, khuấy đều.
 D. Dạng tấm mỏng.
Câu 8: Cho phản ứng hoá học sau: Zn(s) + H2SO4(aq)→ZnSO4(aq) + H2(g) Yếu tố nào sau đây không ảnh 
hưởng đến tốc độ phản ứng?
 A. Diện tích bề mặt zinc (Zn).
 B. Thể tích dung dịch sulfuric acid.
 C. Nồng độ dung dịch sulfuric acid.
 D. Nhiệt độ của dung dịch sulfuric acid.
Câu 9: Ở điều kiện thường, halogen nào sau đây tồn tại ở thể lỏng, có màu nâu đỏ, gây bỏng sâu nếu rơi vào da?
 A. Cl2.
 B. I2.
 C. Br2.
 D. F2.
Câu 10: Tính chất hoá học đặc trưng của các đơn chất halogen là
 A. tính khử.
 B. tính base.
 C. tính acid.
 D. tính oxi hoá.
 De-Thi.com Tổng hợp 19 Đề Thi Cuối Kì 2 Môn Hóa Lớp 10 Cánh Diều (Kèm Lời Giải) – De-Thi.com
Câu 11: Ứng dụng nào sau đây không phải của chlorine?
 A. Xử lí nước bể bơi.
 B. Sát trùng vết thương trong y tế.
 C. Sản xuất nhựa PVC.
 D. Sản xuất chất tẩy trắng.
Câu 12: Khi tiến hành điều chế và thu khí Cl2 vào bình, để ngăn khí Cl2 thoát ra ngoài gây độc, cần đậy miệng 
bình thu khí Cl2 bằng bông có tẩm dung dịch nào dưới đây?
 A. NaCl . B. HCl . C. NaOH . D. KMnO4.
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1 (3,0 điểm)
Nêu hiện tượng và viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra trong mỗi thí nghiệm sau:
 a) Đốt sợi dây iron (sắt) trong lọ thủy tinh chứa khí chlorine.
 b) Sục khí chlorine vào ống nghiệm chứa dung dịch sodium iodide ( NaI ) không màu.
Câu 2 (3,0 điểm)
Sulfuric acid (H2SO4) là hoá chất quan trọng trong công nghiệp, ứng dụng trong sản xuất phân bón, lọc dầu, xử lí 
nước thải, ... Một trong các giai đoạn để sản xuất H2SO4 là phản ứng:
 2SO2( ) + O2( )→2SO3( )
Kết quả thực nghiệm của phản ứng cho giá trị theo bảng sau:
 Thời gian (s) 퐂SO2 (퐌) 퐂퐎 (퐌) 퐂퐒퐎 (퐌)
 300 0,0270 0,0500 0,0072
 720 0,0194 ? ?
a) Viết biểu thức tính tốc độ trung bình của phản ứng trên.
b) Tính tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian trên theo SO2.
c) Xác định nồng độ của O2 và SO3 tại thời điểm sau 720s phản ứng.
Câu 3 (1,0 điểm)
"Muối i-ốt" có thành phần chính là sodium chloride (NaCl) có bổ sung một lượng nhỏ potassium iodide (KI) nhằm 
bổ sung nguyên tố vi lượng iodine cho cơ thể, giúp ngăn ngừa bệnh bướu cổ, phòng ngừa khuyết tật trí tuệ và 
chậm phát triển ở trẻ,... Lượng iodide cần thiết cho một thiếu niên hay người trưởng thành từ 66μg-110μg/ngày 
(1μg (microgram )=10-6 gram ). Trung bình một thiếu niên hay người trưởng thành cần bao nhiêu gram muối i-ốt 
trong một ngày? Biết loại muối i-ốt được sử dụng có chứa hàm lượng ion iodide là 2300μg trong 100 gram muối.
 ---------------------------HẾT---------------------------
 De-Thi.com Tổng hợp 19 Đề Thi Cuối Kì 2 Môn Hóa Lớp 10 Cánh Diều (Kèm Lời Giải) – De-Thi.com
 ĐÁP ÁN
I. TRÁC NGHIỆM ( 3,0 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
 Đáp án B C A D B A C B C D B C
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
 Câu Hướng dẫn giải Điểm
 0,5
 t∘ 
 a) Sợi dây sắt cháy sáng đồng thời tạo khói màu nâu đỏ. 2Fe + 3Cl2→2FeCl3
 1,0
 1
 0,5
 b) Dung dịch từ không màu chuyển sang màu nâu (sẫm) do I2 tạo thành trong dung dịch: Cl2
 +2NaI⟶2NaCl + I2 1,0
 Δ Δ Δ 
 a) Biểu thức tốc độ trung bình của phản ứng: 푣 = ― 푆 2 = ― 2 = 푆 3
 푡 2.Δ푡 Δ푡 2.Δ푡
 1,0
 (Nếu HS chỉ viết công thức tính Vtb theo một trong các chất trong phản ứng thì vẫn cho đủ số 
 điểm).
 2
 Δ 0,0194 0,0270
 b) 푣 = ― 푆 2 = = 9,05 ⋅ 10―6(M/s) 1.0
 푡 2.Δ푡 2.(720 300)
 c) Tại thời điểm sau 720s phản ứng thì: Co2 = 0,05 ― (0,0270 ― 0,0194)/2 = 0,0462M 0.5 
 0.5
 CSO3 = 0,0072 + (0,0270 ― 0,0194) = 0,0148M
 - Trong 100 gram muối i-ốt có chứa hàm lượng iodide là 2300휇 g.
 0.25
 + Hàm lượng iodide tối thiểu ở mức 66휇 g/ngày, thì lượng muối i-ốt cần dùng là: 
 m = 66 × 100/2300 = 2,87( gram )
 3
 + Hàm lượng iodide tối đa ở mức 110휇 g/ngày, thì lượng muối i-ốt cần dùng là: 
 m = 110 × 100/2300 = 4,78 (gram) lượng muối mỗi người cần dùng mỗi ngày từ 0,5
 2,87 ― 4,78 gram.
Nếu HS làm cách khác đúng vẫn cho số điểm tối đa!
 De-Thi.com Tổng hợp 19 Đề Thi Cuối Kì 2 Môn Hóa Lớp 10 Cánh Diều (Kèm Lời Giải) – De-Thi.com
 ĐỀ SỐ 6
 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
 BẮC NINH NĂM HỌC .- .
 ---------------------------------- Môn: Hoá học 10 – Cánh diều
 THPT TIÊN DU Thời gian làm bài: 45 phút 
 (Đề có 02 trang) (không kể thời gian giao đề)
Cho khối lượng mol của một số nguyên tố hóa học: C=12; H=1 Học sinh không sử dụng bảng tuần hoàn các 
nguyên tố hóa học.
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1: Cho phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: 2NO(g) + O2( g)→2NO2( g)
Biểu thức tốc độ tức thời của phản ứng là
 A. v = k ⋅ CNO ⋅ CO2.
 B. 2 .
 v = k ⋅ CN2
 C. 2 2 .
 v = k ⋅ CNO2 ⋅ CNO
 2
 D. v = k ⋅ CNO ⋅ CO2.
Câu 2: Để so sánh sự nhanh, chậm của các phản ứng hoá học để thúc đẩy hoặc kìm hãm nó theo mong muốn, ta 
dùng khái niệm nào sau đây chính xác nhất?
 A. Năng lượng hóa học.
 B. Tốc độ phản ứng hóa học.
 C. Cân bằng hóa học.
 D. Năng lượng liên kết.
 t độ
Câu 3: Cho phản ứng xảy ra trong pha khí sau: H2 + Cl2 → 2HCl Biểu thức tốc độ trung bình của phản ứng là
 ΔC ΔC ΔC
 A. v = H2 = Cl2 = HCl.
 Δt Δt Δt
 ΔC ΔC ΔC
 B. v = H2 = Cl2 = ― HCl.
 Δt Δt Δt
 ΔC ΔC ΔC
 C. v = ― H2 = ― Cl2 = HCl.
 Δt Δt Δt
 ΔC ΔC 1 ΔC
 D. v = ― H2 = ― Cl2 = ⋅ HCl.
 Δt Δt 2 Δt
Câu 4: Cho 100 gam CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl 2 M ở nhiệt độ, áp suất không đổi. Tốc độ phản ứng tăng 
khi:
 A. Giảm thể tích dung dịch HCl 2 M xuống một nửa.
 B. Dùng dung dịch HCl 4 M thay cho dung dịch HCl 2 M.
 C. Tăng thể tích dung dịch HCl 2M lên gấp đôi.
 D. Dùng dung dịch HCl 1 M thay cho dung dịch HCl 2 M.
 De-Thi.com Tổng hợp 19 Đề Thi Cuối Kì 2 Môn Hóa Lớp 10 Cánh Diều (Kèm Lời Giải) – De-Thi.com
Câu 5: Khi đun nấu thức ăn, nếu củi được chẻ nhỏ thì quá trình cháy xảy ra nhanh hơn. Vậy người ta đã dựa vào 
yếu tố nào sau đây để tăng tốc độ phản ứng?
 A. Nồng độ.
 B. Nhiệt độ.
 C. Diện tích tiếp xúc.
 D. Áp suất.
Câu 6: Số oxi hóa đặc trưng của các halogen trong hợp chất là:
 A. -1.
 B. +1.
 C. +3.
 D. +5.
Câu 7: Đối với các phản ứng có chất khí tham gia, khi tăng áp suất (giữ nguyên các điều kiện khác), tốc độ phản 
ứng tăng là do
 A. nồng độ của các chất khí tăng lên.
 B. nồng độ của các chất khí giảm xuống.
 C. chuyển động của các chất khí tăng lên.
 D. nồng độ của các chất khí không thay đổi
Câu 8: Nước Javel có tính oxi hoá mạnh phục vụ cho mục đích sát khuẩn, vệ sinh gia dụng. Chlorine phản ứng với 
dung dịch nào sau đây ở nhiệt độ thường để tạo ra nước Javel?
 A. NaBr.
 B. NaOH.
 C. Ca(OH)2.
 D. MgCl2.
Câu 9: Nguyên tử của các nguyên tố halogen đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng dạng
 A. ns2np5.
 B. ns2np4.
 C. ns2.
 D. ns2np6.
Câu 10: Ở điều kiện thường, đơn chất halogen nào sau đây là chất lỏng?
 A. Bromine.
 B. Chlorine.
 C. Fluorine.
 D. Iodine.
 De-Thi.com Tổng hợp 19 Đề Thi Cuối Kì 2 Môn Hóa Lớp 10 Cánh Diều (Kèm Lời Giải) – De-Thi.com
Câu 11: Trong phản ứng : Cl2 + H2O⇄HCl + HClO, Chlorine đóng vai trò
 A. chất tan.
 B. chất khử.
 C. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
 D. chất oxi hóa.
Câu 12: Cho phương trình nhiệt hoá học của phản ứng.
 0
 2H2(g) + O2(g)→2H2O(l) ΔrH298 = ―571,68 kJ
Phản ứng trên là phản ứng
 A. Thu nhiệt và hấp thu 571,68 kJ nhiệt.
 B. Không có sự thay đổi năng lượng.
 C. Toả nhiệt và giải phóng 571,68 kJ nhiệt.
 D. Có sự hấp thụ nhiệt lượng từ môi trường xung quanh.
II. TỰ LUẬN (7,0 đ)
Câu 1 ( 3,0 điểm): Hoàn thành phương trình phản ứng (nêu điều kiện phản ứng nếu có). Từ đó nhận xét vai trò 
của đơn chất halogen trong các phản ứng trên.
 a) Br2 +K⟶ .
 b) F2 + H2O⟶ ..
 c) Cl2 +Fe⟶ 
 d) Cl2 +NaI⟶ ..
 e) H2 + I2⟶ ..
Câu 2 (3,0 điểm): Dữ liệu thí nghiệm của phản ứng : SO2Cl2( g)→SO2( g) + Cl2( g) được trình bày ở bảng sau :
 Nồng độ (퐌) 퐒퐎 퐂퐥 퐒퐎 퐂퐥 
 0 1,00 0 0
 100 0,87 ? ?
 a) Viết biểu thức tính tốc độ trung bình của phản ứng trên?
 b) Tính nồng độ của SO2 và Cl2 sau 100 phút.
 c) Tính tốc độ trung bình của phản ứng trong thời gian 100 phút.
Câu 3 (1,0 điểm): Bình "gas" sử dụng trong hộ gia đình A có chứa 10,76 kg khí hóa lỏng (LPG) gồm propane và 
butane với tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 7 (thành phần khác không đáng kể). Khi được đốt cháy hoàn toàn, 1 mol 
propane tỏa ra lượng nhiệt là 2220 kJ và 1 mol butane tỏa ra lượng nhiệt là 2850 kJ. Hỏi trung bình lượng nhiệt 
 De-Thi.com Tổng hợp 19 Đề Thi Cuối Kì 2 Môn Hóa Lớp 10 Cánh Diều (Kèm Lời Giải) – De-Thi.com
tiêu thụ từ đốt 1 bình khí "gas" trên của hộ gia đình A tương ứng với bao nhiêu số điện? (Biết hiệu suất sử dụng 
nhiệt là 67% và 1 số điện =1kWh=3600 kJ ).
 ĐÁP ÁN
I. TRÁC NGHIỆM ( 3,0 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
 Đáp án D B D B C A A B A A C C
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
 Câu Hướng dẫn giải Điểm
 a) Br2 +2 K⟶2KBr 0.5
 b) 2 F2 +2H2O⟶4HF + O2 0.5
 to 
 0.5
 c) 3Cl2 +2Fe→2FeCl3
 1
 d) Cl2 +2NaI⟶2NaCl + I2 0.5
 ― 300∘C,Pt 
 0.5
 e) H2 + I2 → 2HI
 *Vài trò của đơn chất halogen trong phản ứng trên: Halogen đóng vai trò là chất oxi hóa 
 0.5
 trong các phản ứng.
 ΔC ΔC ΔC
 a)Biểu thức tốc độ trung bình của phản ứng: v = ― SO2Cl2 = Cl2 = SO2 1
 Δt Δt Δt
 0.5
 2
 b) Sau 100 phút: Cso2Cl2 phản úng = 1,00 ― 0,87 = 0,13M Theo phương trình: 
 0.5
 CSO2Cl2 phản ứng = CSO2 = CCl2 = 0,13M
 ΔC 0,13 0
 b) v = Cl2 = = 1,3 ⋅ 10―3(M/ phut ) 1
 Δt 100 0
 De-Thi.com Tổng hợp 19 Đề Thi Cuối Kì 2 Môn Hóa Lớp 10 Cánh Diều (Kèm Lời Giải) – De-Thi.com
 Gọi 3x là số mol Propane ⟶ Số mol của Butane là 7x
 Suy ra: 44.3x + 58.7x = 10,76.103⟶x = 20( mol)
 ⟶nC3H8 = 3x = 60 mol;nC4H10 = x = 140 mol
 3 Lượng nhiệt tỏa ra khi đốt cháy hoàn toàn bình gas trên là: 60.2220 + 140.2850 = 532200 
 kJ
 Vì quá trình sử dụng nhiệt là 67%⟶ Lượng nhiệt tiêu thụ từ đốt 1 bình gas tương ứng với số 
 532200.67%
 điện là: (số điện)
 3600 ≃ 99
Nếu HS làm cách khác đúng vẫn cho số điểm tối đa!
 De-Thi.com Tổng hợp 19 Đề Thi Cuối Kì 2 Môn Hóa Lớp 10 Cánh Diều (Kèm Lời Giải) – De-Thi.com
 ĐỀ SỐ 7
 ĐỀ THI HỌC KÌ II – CHƯƠNG TRÌNH CÁNH DIỀU
 Môn: Hóa học - Lớp 10
I. Trắc nghiệm
Câu 1: Tính biến thiên enthalpy của phản ứng theo năng lượng liên kết khi các chất ở trạng thái nào?
 A. Chất lỏng
 B. Chất rắn
 C. Chất khí
 D. Cả 3 trạng thái trên
Câu 2: Cho phản ứng: N2( g) + 3H2( g)→2NH3( g)
Ở điều kiện chuẩn, cứ 1 mol N2 phản ứng hết sẽ tỏa ra 91,8KJ. Enthalpy tạo thành chuẩn của NH3 là:
 o
 A. ΔrH298 = ―45,9 kJ/mol
 o
 B. ΔrH298 = ―91,8 kJ/mol
 o
 C. ΔrH298 = 91,8 kJ/mol
 o
 D. ΔrH298 = 45,9 kJ/mol
Câu 3: Để đánh giá mức độ xảy ra nhanh hay chậm của các phản ứng hóa học người ta dùng đại lượng nào dưới 
đây?
 A. Tốc độ cân bằng
 B. Tốc độ phản ứng
 C. Phản ứng thuận nghịch
 D. Phản ứng 1 chiều
 ∘
Câu 4: Cho 5 gam kẽm viên vào cốc đựng 50 ml dung dịch H2SO44M ở nhiệt độ thường (25 C). Truờng hợp nào 
tốc độ phản ứng không đổi ?
 A. Thay 5 gam Zn viên bằng 5 gam Zn bột.
 B. Thay dung dịch H2SO44M bằng dung dịch H2SO42M.
 C. Tăng nhiệt độ phản ứng từ 25∘C đến 50∘C
 D. Dùng thể tích dung dịch H2SO4 gấp đôi ban đầu.
Câu 5: Cho các phản ứng sau :
(1) Nung NH4CL (s) tạo ra HCL (g) và NH3 (g)
(2) Cồn cháy trong không khí.
(3) Phản ứng thủy phân collagen thành gelatin (là một loại protein dễ tiêu hóa) diễn ra khi hầm xương động vật.
 De-Thi.com Tổng hợp 19 Đề Thi Cuối Kì 2 Môn Hóa Lớp 10 Cánh Diều (Kèm Lời Giải) – De-Thi.com
(4) Đốt cháy than là phản ứng.
(5) Đốt cháy khí gas trên bếp gas.
(6) Cho vôi sống vào nước là.
(7) Phản ứng nung vôi.
Các quá trình toả nhiệt hay thu nhiệt tương ứng là ?
 A. Tỏa nhiệt : (2), (4), (5), (6) và thu nhiệt : (1), (3) và (7).
 B. Tỏa nhiệ̀t : (2), (3), (5), (6) và thu nhiệt : (1), (4) và (7).
 C. Tỏa nhiệt : (2), (3), (4), (6) và thu nhiệt : (1), (5) và (7).
 D. Tỏa nhiệt : (2), (3), (4), (5) và thu nhiệt : (1), (6) và (7).
Câu 6: Methane là thành phần chính của khí thiên nhiên. Xét phản ứng đốt cháy methane:
 0
CH4( g) + 2O2( g)→CO2( g) + 2H2O(l) Δr 298 = ―890,3 kJ
Biết nhiệt tạo thành chuẩn của CO2( g) và H2O(l) tương ứng là ―393,5 ― 285,8 kJ/mol. Nhiệt tạo thành chuẩn 
của khí methane là
 0
 A. Δ 298(CH4( g)) = ―74,8 kJ/mol.
 0
 B. Δ 298(CH4( g)) = +748 kJ/mol
 0
 C. Δ 298(CH4( g)) = ―748 kJ/mol
 0
 D. Δ 298(CH4( g)) = +74,8 kJ/mol
Câu 7: Đun nóng Na với Cl2 thu được 11,7 gam muối. Khối lượng Na và thể tích khí chlorine (đkc) đã phản ứng 
là:
 A. 4,6gam; 2,479 L.
 B. 2,3gam; 2,479 L.
 C. 4,6gam; 4,958 L.
 D. 2,3gam; 4,958 L.
Câu 8: Nồi áp suất dùng để ninh, hầm thức ăn có thể làm nóng nước tới nhiệt độ 120∘C so với 100∘C khi dùng nồi 
thường. Trong quá trình hầm xương thường diễn ra nhiều phản ứng hóa học, ví dụ quá trình biến đổi các protein, 
chẳng hạn như thủy phân một phần collagen thành gelatin. Hãy cho biết tốc độ quá trình thủy phân collagen thành 
gelatin thay đổi như thế nào khi sử dụng nồi áp suất thay cho nồi thường.
 A. Ít nhất tăng 8 lần.
 B. Giảm đi 4 lần.
 C. Ít nhất tăng 4 lần.
 D. Ít tăng 16 lần
Câu 9: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4→FeSO4 +Cu. Trong phản ứng trên xảy ra
 De-Thi.com

File đính kèm:

  • docxtong_hop_19_de_thi_cuoi_ki_2_mon_hoa_lop_10_canh_dieu_kem_lo.docx