Đề ôn tập giữa Kì 2 Khoa học tự nhiên Lớp 6 sách Kết Nối Tri Thức (Có đáp án chi tiết)

pdf 58 trang Hạnh Phúc 06/12/2025 150
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Đề ôn tập giữa Kì 2 Khoa học tự nhiên Lớp 6 sách Kết Nối Tri Thức (Có đáp án chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề ôn tập giữa Kì 2 Khoa học tự nhiên Lớp 6 sách Kết Nối Tri Thức (Có đáp án chi tiết)

Đề ôn tập giữa Kì 2 Khoa học tự nhiên Lớp 6 sách Kết Nối Tri Thức (Có đáp án chi tiết)
 Đề ôn tập giữa Kì 2 Khoa học tự nhiên Lớp 6 sách Kết Nối Tri Thức (Có đáp án chi tiết) - De-Thi.com
 v ởậ t thích nghi với điểu kiện sống đó. Rừng mưa nhiệt đới có điểu kiện khí hậu phù
 h ợp với nhiều loại sinh vật khác nhau, do đó rừng mưa nhiệt đới có độ đa dạng sinh học 0.5
 cao.
 c . Bảo vệ sự đa dạng sinh học bởi vì:
 + Trong tự nhiên, đa dạng sinh học góp phần bảo vệ đất, bảo vệ nguồn nước, chắn 0.5
 s óng, chắn gió, điều hoà khí hậu, duy trì sự ổn định của hệ sinh thái
 + Trong thực tiễn, đa dạng sinh học cung cấp các sản phẩm sinh học cho con người
 n hư: Lương thực, thực phẩm, dược liệu... 0.5
 De-Thi.com Đề ôn tập giữa Kì 2 Khoa học tự nhiên Lớp 6 sách Kết Nối Tri Thức (Có đáp án chi tiết) - De-Thi.com
 Đ Ề SỐ 9
 TRƯỜNG THCS VĨNH AN – TÂN LIÊN Đ Ề KIỂM TRA GIỮA KÌ II
 Môn: KHTN – Lớp 6
 Thời gian làm bài 60 phút
 P HẦN I. TRẮC NGHIỆM. Hãy chọn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng (4 điểm)
 C âu 1. Giới sinh vật được phân loại gồm:
 A . Giới thực vật, giới động vật, giới nấm, động vật có xương sống.
 B . Giới thực vật, giới động vật, giới nguyên sinh, giới khởi sinh, ngành giun
 C . Giới thực vật, giới động vật, giới nguyên sinh, giới khởi sinh, giới nấm.
 D . Giới thực vật, lớp cá, lớp chim, ngành ruột khoang, giới nguyên sinh.
 C âu 2. Thế giới sống được phân thành các nhóm theo trình tự từ nhỏ đến lớn là:
 A→ →. L oài chi họ bộ lớp ngành→ giới
 B→ →. C hi họ bộ lớp ngành giới loài
 C→ →. L oài→ chi bộ họ lớp ngành giới
 D→ →. L oài chi→ lớp họ bộ ngành giới
 C âu 3. Thỏ là sinh vật nằm trong giới sinh vật :
 A . Giới khởi nguyên B. Giới thực vật C. Giới động vật D. Giới nấm
 C âu 4. Cấu tạo của virus gồm:
 A . Vỏ Protein và lõi vật chất di truyền B. Màng, vỏ protein
 C. Tế bào chất, nhân D. Nhân, Màng tế bào
 Câu 5. Bệnh nào sau đây do virus gây ra?
 A . Viêm gan B B. Bệnh sốt rét C. Bệnh kiết lị D. Bệnh Hắc lào
 C âu 6. Sinh vật nào sau đây thuộc nguyên sinh vật?
 A . Nấm mốc B. Nấm rơm C. Virus HIV D. Trùng roi xanh
 Câu 7. Nấm nào sau đây có hại?
 A . Nấm rơm B. Nấm sò C. Nấm mốc D. Nấm Linh chi
 C âu 8. Biện pháp nào sau đây không phòng tránh bệnh nấm là:
 A . Vệ sinh cá nhân sạch sẽ B. Vệ sinh môi trường, nơi ở khô ráo
 C . Môi trường sống đủ ánh sáng D. Để đồ nơi ẩm ướt
 C âu 9. Loại nấm nào được không trồng để cung cấp thực phẩm?
 A . Nấm rơm, nấm sò. B. Nấm kim châm
 C . Nấm hương D. Nấm mốc
 C âu 10. Biểu hiện của bệnh hắc lào là:
 A . Vùng da có dạng tròn, đóng vẩy, có thể sưng đỏ và gây ngứa.
 B. Vùng da có dạng tròn, không có vẩy, gây ngứa.
 C . Vùng da có thể sưng đỏ và không gây ngứa.
 D . Vùng da không sưng đỏ và không gây ngứa, đóng vảy
 C âu 11. Đặc điểm của rêu là:
 A . Có rễ giả, thân và lá không có mạch dẫn B. Có mạch dẫn
 De-Thi.com Đề ôn tập giữa Kì 2 Khoa học tự nhiên Lớp 6 sách Kết Nối Tri Thức (Có đáp án chi tiết) - De-Thi.com
 C. Có Hoa D. Có quả
 C âu 12. Điều nào sau đây không phải là vai trò của thực vật ?
 A. Giúp cân bằng khí O2 và CO2 trong khí quyển B. Điều hòa không khí
 C . Cung cấp thức ăn cho người và động vật D. Làm tăng hiệu ứng nhà kính.
 C âu 13. Cơ quan sinh sản của dương xỉ là:
 A. Bào tử B. Nón C. Quả D. Hạt
 C âu 14. Động vật nào sau đây thuộc ngành ruột khoang?
 A . Thủy tức B. Giun đũa C. Giun đất D. Tôm
 C âu 15. Đặc điểm chung của động vật không xương sống là?
 A . Có xương sống B. Không có xương sống
 C . Hô hấp bằng phổi D. Đẻ con và nuôi con bằng sữa
 C ởâ u 16. Loài nào sau đây gây bệnh người?
 A. Giun đũa B. Tôm C. Cua D. Cá trắm
 P ) HẦN II. TỰ LUẬN (6 điểm
 Câu 17 (2,0 đ)
 a (1 điểm). Hãy điền các động vật sau vào bảng phân loại cho đúng: Cá mực, trai sông, giun đũa, thủy
 t ức, châu chấu, rắn, cá mè, ếch , gà, khỉ, trùng roi xanh.
 Đ ộng vật không xương sống Đ ộng vật có xương sống
 Ngành ruột Các ngành Thân Chân khớp Lớp cá Lưỡng Bò sát Chim Thú
 khoang giun mềm cư
 b. (1 điểm) Hãy kể tên 5 loài sinh vật gây hại cho cây trồng?
 C âu 18 (1,0 đ). Em hãy quan sát hình ảnh bên và nêu quan điểm của em về hậu quả của việc tàn phá rừng
 v à đề ra biện pháp bảo vệ và phát triển rừng.
 C âu 19. (2 điểm). Phân biệt thực vật hạt trần và thực vật hạt kín? Nêu ví dụ?
 C âu 20. (1,0 điểm). Vì sao thức ăn để lâu bị ôi thiu? Tại sao chúng ta không nên ăn những thức ăn đã bị
 ôi thiu?
 De-Thi.com Đề ôn tập giữa Kì 2 Khoa học tự nhiên Lớp 6 sách Kết Nối Tri Thức (Có đáp án chi tiết) - De-Thi.com
 Đ ÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
 P ) HẦN I. TRẮC NGHIỆM. (4 điểm
 Mđ ỗi câu đúng 0,25 x 16 = 4 điểm
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
 ĐA C A C A A D C D D A A D A A B A
 P ) HẦN II. TỰ LUẬN (6 điểm
 Câu 17 (2,0 đ)
 a (1 điểm). Cá mực, trai sông, giun đũa, thủy tức, châu chấu, rắn, cá mè, ếch, gà, khỉ, trùng roi xanh.
 M đ ỗi đv xếp đúng 0,1 x 10 = 1đ
 Đ ộng vật không xương sống Đ ộng vật có xương sống
 Ngành ruột Các ngành Thân Chân khớp Lớp cá Lưỡng Bò sát Chim Thú
 khoang giun mềm cư
 T hủy tức Giun đũa Cá mực, Châu chấu Cá mè ếch Rắn Gà Khỉ
 trai sông
 b đ. (1 điểm) Kể tên được mỗi loài 0,2 x5 = 1 
 C âu 18 (1,0 đ). Em hãy quan sát hình ảnh bên và nêu quan điểm của em về nguyên nhân, hậu quả của
 v iệc tàn phá rừng. Đề ra biện pháp bảo vệ và phát triển rừng.
 a . Hậu quả. (0,5 đ)
 - Suy giảm đa dạng sinh học có thể dẫn đến tính trạng thiếu lương thực, thực phẩm, gây biến đổi khí hậu,
 g ia tăng thiên tai lũ lụt, hạn hán, đói nghèo, dịch bệnh, đất bị xói mòn, bạc màu, phá vỡ chu kì nước.
 - Động và thực vật quý hiếm bị giảm, diện tích rừng bị thu hẹp.
 - Làm tăng lượng CO2 trong khí quyển, giảm oxy, gây hiệu ứng nhà kính.
 - Làm mất cân bằng sinh thái
 b . Biện pháp bảo vệ rừng. (0,5 đ)
 - Tích cực trồng và bảo vệ rừng.
 - Ngăn chặn việc phá rừng bừa bãi
 - Xây dựng các khu bảo tồn, dự trữ sinh quyển.
 - Cấm, buôn bán và xuất khẩu các loài động, thực vật quý hiếm.
 - Cấm săn bắt động vật hoang dã
 - Tuyên truyền, giáo dục rộng rãi trong nhân dân cùng tham gia bảo vệ rừng.
 - Tuyên truyền các luật bảo vệ môi trường, bảo vệ phát triển rừng.
 - Chủ động hợp tác, hội nhập quốc tế về quản lý, bảo vệ và phát triển rừng.
 C âu 19. (2 điểm). Phân biệt thực vật hạt trần và thực vật hạt kín? Mỗi loại lấy 5 ví dụ?
 a . Phân biệt Thực vật Hạt Trần, thực vật hạt kín. (1 đ)
 Đ ặc điểm T hực vật hạt trần T hực vật hạt kín
 Cơ quan R ễ cọc R ễ cọc, rễ chùm.....
 sinh dưỡng T hân gỗ hoặc thân Thân gỗ, thân cỏ, thân bò, thân leo......
 De-Thi.com Đề ôn tập giữa Kì 2 Khoa học tự nhiên Lớp 6 sách Kết Nối Tri Thức (Có đáp án chi tiết) - De-Thi.com
 Lá hình kim Lá đơn, lá kép.....
 Chưa có hoa và quả
 Cơ quan sinh sản S inh sản bằng hạt nằm lộ trên các lá C ơ quan sinh sản là hoa quả, hạt
 noãn hở
 b. Ví dụ:
 T hực vật hạt trần: Thông, Pơmu, hoàng đàn, vạn tuế, bách tán. (0,5 đ)
 T hực vật hạt kín:........................................................................ (0,5 đ)
 C âu 20.( 1,0 điểm). Vì sao thức ăn để lâu bị ôi thiu? Tại sao chúng ta không nên ăn những thức ăn đã bị
 ôi thiu?
 a . Thức ăn bị ôi thiu: (0,5 đ)
 Ô i thiu là tình trạng các vi khuẩn có hại tồn tại trong không khí, khi đồ ăn để ngoài môi trường thì nó
 s ẽ bị xâm nhập và làm thối rữa.
 Đ ồ ăn để trong môi trường tự nhiên, nhất là những ngày nắng nóng sẽ đẩy nhanh quá trình thức ăn bị
 h ư hỏng.
 N goài ra, đồ ăn không được bảo quản cẩn thận như không đậy kín, trộn lẫn các thức ăn với nhau, để
 t rong tủ lạnh quá lâu,... cũng là một nguyên nhân dẫn đến đồ ăn bị thiu.
 b . Tác hại của việc ăn thức ăn bị ôi thiu. (0,5 đ)
 + Gây ngộ độc thực phẩm, có thể tử vong
 + Gây nên rất nhiều các căn bệnh ung thư
 + Gác cơ quan như thận, ruột non, ruột già... bị tổn thương
 + . Gây nên các căn bệnh nguy hiểm
 De-Thi.com Đề ôn tập giữa Kì 2 Khoa học tự nhiên Lớp 6 sách Kết Nối Tri Thức (Có đáp án chi tiết) - De-Thi.com
 Đ Ề SỐ 10
 TRƯỜNG THCS KIM LONG Đ Ề KIỂM TRA GIỮA KỲ 2
 M ÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6
 ĐỀ A T hời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
 A . TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
 C âu 1. Bệnh sốt rét lây truyền qua đường nào?
 A . Đường máu. B. Đường tiêu hóa.
 C . Đường hô hấp. D. Tiếp xúc trực tiếp.
 C âu 2. Loại nấm nào sau đây được sử dụng làm thức ăn cho người?
 A . Nấm than. B. Nấm men.
 C . Nấm sò. D. Nấm đỏ.
 Câu 3. Các bệnh do nấm gây ra dễ lây lan qua tiếp xúc quần áo là vì
 A ở. Nấm sống được nhiều môi trường.
 B. Nấm thích tìm nơi khô ráo để sinh sản.
 C . Các bào tử của nấm có thể lây bệnh cho người khác.
 D . Các bào tử của nấm có thể tồn tại lâu trên quần áo người bệnh.
 C âu 4. Vai trò chủ yếu của thực vật với đời sống động vật và con người cung cấp cho động vật và con
 người
 A . Là nơi sinh sản của một số động vật.
 B . Là nơi tổng hợp chất hữu cơ và tạo ra oxygen.
 C . Là nhà sản cuất thức ăn cho sinh giới.
 D. Giúp lọc không kí.
 C âu 5: Các loài nào dưới đây là vật chủ trung gian truyền bệnh?
 A. Ruồi, chim bồ câu, ếch.
 B . Ruồi, muỗi, chuột.
 C . Rắn, cá heo, hổ.
 D . Hươu cao cổ, đà điểu, dơi.
 C âu 6. Đơn vị của lực là
 A. Niutơn. B. Mét. C. Giờ. D. Gam.
 C âu 7. Dụng cụ dùng để đo lực là
 AB C. Cân. . Đồng hồ. . Thước dây. D. Lực kế.
 C âu 8. Tiêu chí nào dưới đây biểu thị sự đa dạng sinh học?
 A . Số lượng loài trong quần thể. B. Số lượng cá thể trong quần xã.
 C . . Số lượng loài và số lượng cá thể mỗi loài D. Màu sắc sinh vật.
 C âu 9. Trường hợp liên quan đến lực không tiếp xúc là
 A . Vận động viên nâng tạ. B. Người dọn hàng đẩy thùng hàng trên sân.
 C . Giọt mưa đang rơi. D. Bạn Nam đóng đinh vào tường.
 C âu 10. Thực vật có vai trò gì đối với động vật?
 A . Cung cấp thức ăn. B. Ngăn biến đổi khí hậu.
 De-Thi.com Đề ôn tập giữa Kì 2 Khoa học tự nhiên Lớp 6 sách Kết Nối Tri Thức (Có đáp án chi tiết) - De-Thi.com
 C . Giữ đất, giữ nước. D. Cung cấp thức ăn, nơi ở.
 C âu 11. Biến dạng của vật nào dưới đây không phải là biến dạng đàn hồi ?
 AB. Lò xo dưới yên xe đạp. . Dây cao su được kéo căng ra.
 C D. Dây đồng được uốn cong . . Quả bóng cao su đập vào tường.
 C âu 12. Trong các nhóm thực vật sau, nhóm nào thuộc ngành thực vật Hạt trần?
 A . Cây mít, cây nhãn, cây vải. B. Cây dương xỉ, cây rau bợ, cây lông culi .
 C . Cây thông, cây vạn tuế, cây pơ mu. D. Rêu tường, rêu sừng, rêu tản.
 C âu 13. Thực vật được chia thành các ngành nào?
 A B. Rêu, Dương xỉ, Hạt trần, Hạt kín. . Nấm, Dương xỉ, Rêu, Quyết.
 C D. Hạt kín, Quyết, Hạt trần, Nấm. . Nấm, Rêu, Tảo, và Hạt kín.
 C âu 14. Đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt nhóm động vật có xương sống với nhóm động vật không
 x ương sống là gì?
 A . Hình thái đa dạng. B. Có xương sống.
 C . Kích thước cơ thể lớn. D. Sống lâu.
 C âu 15. Tập hợp các loài nào dưới đây thuộc lớp bò sát?
 AB . Rùa, rắn, cá sấu, cóc nhà. . Thằn lằn, rắn, cá sấu, ba ba.
 C D. Ba ba, rùa, cá sấu, thỏ. . Thằn lằn, rắn, cá voi, rùa.
 C âu 16. Nhóm thực vật nào sau đây có đặc điểm: có mạch, có hạt, không có hoa?
 A C. Rêu. B. Dương xỉ. . Hạt trần. D. Hạt kín.
 B . PHẦN TỰ LUẬN (6,0 ĐIỂM)
 C âu 17 (1,5 điểm). Nêu vai trò của động vật không xương sống đối với con người?
 C âu 18 (0,75 điểm). Lấy ba ví dụ về tác dụng của lực trong đó có trường hợp:
 + Vật thay đổi vận tốc;
 + Vật thay đổi hướng chuyển động;
 + Vật bị biến dạng.
 C âu 19 (0,75 điểm). Một học sinh nặng 40 kg. Trọng lượng của học sinh đó là bao nhiêu?
 C âu 20 (1,0 điểm). Em hãy trình bày vai trò của thực vật đối với đời sống con người?
 C âu 21 (1,0 điểm). Nêu cách phân biệt nấm độc và nấm thường?
 C ởâ u 22 (1,0 điểm). Em hãy nhận xét về sự đa dạng thực vật địa phương. Nguyên nhân dẫn đến sự suy
 g iảm, hãy nêu các biện pháp của bản thân và gia đình trong việc bảo vệ thực vật?
 -------------------- Hết --------------------
 De-Thi.com Đề ôn tập giữa Kì 2 Khoa học tự nhiên Lớp 6 sách Kết Nối Tri Thức (Có đáp án chi tiết) - De-Thi.com
 H ƯỚNG DẪN CHẤM
 I . Trắc nghiệm: (4,0 điểm): Mỗi câu chọn đáp án đúng được 0,25 điểm.
 1. A 2. C 3. D 4. B 5. B 6. A 7. D 8. C
 9. C 10. D 11. C 12. C 13. A 14. B 15. B 16. C
 I I: Tự luận: (6,0 điểm)
 Câu Nội dung Điểm
 Câu 17 V ai trò của động vật không xương sống đối với con người.
 (0,75 đ) - Làm thực phẩm: tôm, cua, mực, sứa,... 0,25
 - Làm dược liệu: mật ong, vỏ bào ngư,... 0,25
 - Làm màu mỡ đất đai: giun đất. Làm thức ăn cho động vật khác: châu chấu, dế 0,25
 mèn...
 Câu 18 + Bạn An đá quả bóng về phía cầu môn. 0,25
 (0,75 đ) + Quả bóng đập vào xà ngang rồi bật ra. 0,25
 + Em bé nằm trên đệm. 0,25
 Câu 19 T rọng lượng của học sinh đó là :
 (0,75 đ) P = 10m = 10.40 = 400 (N) 0,75
 Câu 20 V ai trò của thực vật đối với đời sống con người
 (1,5 đ) - Cung cấp lương thực, thực phẩm. 0,5
 - Cho bóng mát và điều hòa khí hậu. 0,5
 - Làm thuốc, gia vị, cây cảnh và trang trí. 0,5
 - Làm đồ dùng và nguyên liệu để sản xuất giấy.
 Câu 21 + Về màu sắc: Nấm độc thường có màu sắc sặc sỡ: Đỏ, tím, cam 0,5
 (1,25 đ) + ởở Về vòng cuống nấm thì chỉ xuất hiện nấm độc mà không có nấm thường 0,75
 Câu 22 + Địa phương em có tính đa dạng cao về thực vật, tuy nhiên hiện nay đang có sự 0,5
 ( 1,0 đ) s uy giảm nghiêm trọng chủ yếu do con gười gây ra, phá rừng bừa bãi 
 + Trồng cây gây rừng, phủ xanh đát trống đồi trọc, bảo vệ các cây con, là HS có 0,5
 t hể tham gia các phong trào trồng cây, gây rừng, vệ sinh môi trường..
 De-Thi.com Đề ôn tập giữa Kì 2 Khoa học tự nhiên Lớp 6 sách Kết Nối Tri Thức (Có đáp án chi tiết) - De-Thi.com
 Đ Ề SỐ 11
 TRƯỜNG THCS KIM LONG Đ Ề KIỂM TRA GIỮA KỲ 2
 M ÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6
 ĐỀ B T hời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
 P HẦN A: TRẮC NGHIỆM (4đ) Chọn một trong các phương án A, B, C, D trước phương án trả lời
 đ ) úng (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
 C âu 1: Khi nhiệt độ tăng, sự co dãn vì nhiệt của loại chất nào là lớn nhất :
 A . Chất rắn B. Chất lỏng
 C . Chất khí D. Sự dãn nở vì nhiệt như nhau
 C âu 2: Trong các động vật sau, đâu là loài động vật có xương sống:
 A B. Giun đất . Ốc sên C. Châu chấu D. Thỏ
 C âu 3: Đâu là đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt ngành động vật có xương sống với các ngành động vật
 khác:
 A . Môi trường sống B. Cột sống C. Hình thái D. Bộ xương
 C ởâ u 4: Nước có thể tồn tại những trạng thái nào :
 A. Rắn B. Lỏng C. Khí (hơi) D. Cả A, B, C.
 C âu 5: Khi nước sôi ta tiếp tục đun thì nhiệt độ của nước:
 A . Tăng lên B. Giảm xuống C. Không đổi D. Tăng lên rất nhanh
 C âu 6: Nhiệt kế nào dùng để đo nhiệt độ cơ thể người
 A . Nhiệt kế y tế B. Nhiệt kế rượu
 C . Nhiệt kế hơi nước D. Không có nhiệt kế nào
 C âu 7: Khi nút thủy tinh của một lọ thủy tinh bị kẹt. Phải mở nút bằng cách nào dưới đây.
 A . Làm nóng lút B. Làm nóng cổ lọ C. Làm lạnh cổ lọ D. Cho cổ lọ vào nước
 C âu 8: Thói quen nào làm cho trẻ em bị nhiễm giun?
 A . Nghịch phá đồ vật B. Cho tay vào miệng C. Ngoái mũi D. Hay dụi mắt
 P hần B. TỰ LUẬN (6 điểm)
 Câu 9: (1,5 điểm)
 T rình bày vai trò của động vật không xương sống đối với con người và môi trường sống?
 Câu 10: (1,5 điểm)
 Đ a dạng sinh học là gì ? Rừng mưa nhiệt đới có độ đa dạng thấp hay cao?
 Câu 11: (2 điểm)
 T ại sao khi rót nước nóng ra khỏi phích rồi đậy ngay lại thì nút có thể bị bật ra? Làm thế nào để tránh
 hiện tượng này?
 Câu 12: (1 điểm)
 a . Thế nào là sự đông đặc? Thế nào là sự ngưng tụ?
 b . Lấy ví dụ về sự đông đặc và sự ngưng tụ trong thực tế?
 De-Thi.com Đề ôn tập giữa Kì 2 Khoa học tự nhiên Lớp 6 sách Kết Nối Tri Thức (Có đáp án chi tiết) - De-Thi.com
 ÐÁP ÁN
 A . Trắc nghiệm (4đ)
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
 Ðáp án C B D B D A B D
 P hần B: Tự luận (6đ)
 Câu 9: (1,5 điểm)
 T rình bày đúng vai trò của động vật không xương sống đối với con người và môi trường sống.
 - Làm thực phẩm: tôm, cua, mực, sứa,...
 - Làm dược liệu: mật ong, vỏ bào ngư,...
 - Làm màu mỡ đất đai: giun đất
 - Làm thức ăn cho động vật khác: châu chấu, dế mèn...
 - Làm sạch môi trường nước, tạo môi trường sống cho nhiều sinh vật khác: san hô ......
 Câu 10: (1,5 điểm)
 - Đa dạng sinh học là sự phong phú của sinh vật và môi trường sống của chúng
 - Đa dạng về số lượng loài và số lượng cá thể của mỗi loài. Đa dạng sinh học làm cho môi trường sống
 c ủa sinh vật và con người ổn định
 - Rừng mưa nhiệt đới có độ đa dạng sinh học cao.
 Câu 11: (2 điểm)
 - Sau khi rót nước ra khỏi phích thì có một lượng không khí dồn vào phích, lượng không khí này bị nước
 nóng làm cho nóng lên, nở ra và đẩy nút bật lên
 - Để tránh hiện tượng trên ta nên mở nút một lát cho không khí sau khi dãn nở thoát ra ngoài rồi hãy đóng
 nút.
 Câu 12: (1 điểm)
 - Sự nóng chảy là sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng
 - Sự đông đặc là sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn
 L ấy được ví dụ
 De-Thi.com

File đính kèm:

  • pdfde_on_tap_giua_ki_2_khoa_hoc_tu_nhien_lop_6_sach_ket_noi_tri.pdf