Đề ôn tập cuối Kì 1 Khoa học tự nhiên Lớp 6 sách Kết Nối Tri Thức (Có đáp án chi tiết)
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Đề ôn tập cuối Kì 1 Khoa học tự nhiên Lớp 6 sách Kết Nối Tri Thức (Có đáp án chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề ôn tập cuối Kì 1 Khoa học tự nhiên Lớp 6 sách Kết Nối Tri Thức (Có đáp án chi tiết)
Đề ôn tập cuối Kì 1 Khoa học tự nhiên Lớp 6 sách Kết Nối Tri Thức (Có đáp án chi tiết) - De-Thi.com Đ Ề SỐ 8 T H&THCS HẢI THƯỢNG Đ Ề KIỂM TRA HỌC KỲ 1 M ÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6 Thời gian làm bài 90 phút A . TRẮC NGHIỆM: 4,0 điểm C họn phương án trả lời đúng cho các câu sau: C ởâ u 1: Tế bào động vật khác tế bào thực vật điểm nào? A . Đa số không có thành tế bào B. Đa số không có ti thể C . Nhân tế bào chưa hoàn chỉnh D. Có chứa lục lạp C ở âu 2: Đặc điểm nào dưới đây không có tế bào nhân sơ? A. Có nhân chưa hoàn chỉnh B. Có roi hoặc lông giúp hỗ trợ di chuyển C . Có các bào quan có màng D. Không có hệ thống nội màng Cở âu 3. Mô người gồm: A. Mô biểu bì, mô liên kết, mô cơ, mô thần kinh B. Mô biểu bì, mô liên kết, mô cơ, mô mạch gỗ C. Mô biểu bì, mô mạch rây, mô cơ, mô thần kinh D. Mô biểu bì, mô mạch rây, mô cơ, mô mạch gỗ C âu 4: Vi khuẩn không có hình dạng cấu tạo nào sau đây? A. Hình que B. Hình cầu C. Hình xoắn D. Hình khối C âu 5. Thành phần nào dưới đây không phải là thành phần cấu tạo của vi khuẩn? A. Màng tế bào B. Thành tế bào C. Chân giả D. Roi bơi C âu 6. Khoa học tự nhiên nghiên cứu A . Các hiện tượng , tìm ra các tính chất, các quy luật của chúng. B . Các tính chất, các quy luật của chúng. C . Các hiện tượng tự nhiên, tìm ra các tính chất, các quy luật của chúng. D . Các hiện tượng tự nhiên, tìm ra các quy luật của chúng. C âu 7 . Công việc nào dưới đây không phù hợp với việc sử dụng kính lúp? A. Người già đọc sách. B. Khâu vá C . Sữa chữa đồng hồ D. Quan sát một vật ở rất xa. C âu 8. Đơn vị đo nào sau đây không phải là đơn vị đo chiều dài? A. Kilôgam B. Mét C. Đềximét D. Xentimét C âu 9. Hãy cho biết giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của thước kẻ trong hình sau: A . Giới hạn đo là 9 mm và độ chia nhỏ nhất là 1 mm. B . Giới hạn đo là 9 cm và độ chia nhỏ nhất là 1 cm. C . Giới hạn đo là 9 cm và độ chia nhỏ nhất là 2 mm. D . Giới hạn đo là 9 mm và độ chia nhỏ nhất là 2 cm. De-Thi.com Đề ôn tập cuối Kì 1 Khoa học tự nhiên Lớp 6 sách Kết Nối Tri Thức (Có đáp án chi tiết) - De-Thi.com C âu 10. Sự ngưng tụ là A . Quá trình chuyển từ thể hơi sang thể lỏng. B. Quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể rắn. C . Quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể hơi. D. Quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng. C ởâ u 11. Chất tồn tại thể nào? A. Rắn, khí. B. Lỏng, khí. C. Rắn, khí D. Rắn, lỏng, khí. C âu 12. Quá trình nào sau đây thể hiện tính chất hoá học? A. Hoà tan đường vào nước. B . Cô cạn nước đường thành đường. C . Đun nóng đường tới lúc xuất hiện chất màu đen. D ở. Đun nóng đường thể rắn để chuyến sang đường thể lỏng. C âu 13. Quá trình nào sau đây cần oxygen? A. Quang hợp. B. Hô hấp. C. Hòa tan. D. Nóng chảy. C âu 14. Trong các vật liệu sau, vật liệu nào dẫn điện tốt? A. Thủy tinh B. Kim loại C. Gốm D. Cao su C âu 15. Nguyên liệu nào sau đây được sử dụng để sản xuất vôi sống? A. Cát. B. Gạch. C. Đá vôi. D. Đất sét. C âu 16. Hỗn hợp chứa: A . Một chất. B. Hai chất C. Ba chất D. Hai chất trở lên. B . TỰ LUẬN: 6 điểm Câu 17. (1,5 đ) a ) Trình bày thành phần cấu tạo của tế bào? b ) Vì sao tế bào được coi là đơn vị cơ bản của cơ thể sống? c ) Nêu ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào? C âu18. (1,0 đ) Xây dựng khoá lưỡng phân để phân loại các loài sinh vật sau: Châu chấu, chim sâu, con rùa, con mèo, cá chép. Câu 19. (1,5 đ) a ) Nêu các bệnh thường gặp do vi khuẩn, vi rút gây ra cho người? Nêu cách phòng tránh? b ) Vì sao thức ăn để lâu bị ôi thiu? C âu 20. (1đ). Cho các sinh vật sau: vi khuẩn lao, chim bồ câu, nấm rơm, đà điểu, cây thông, trùng roi, c ây lúa, tảo xoắn. Hãy xác định cơ thể đơn bào, cơ thể đa bào. C âu 21. (1,0 đ) Có một hỗn hợp dầu ăn với nước. a ) Hỗn hợp đó là huyền phù hay nhũ tương? Vì sao? b ) Hãy đề xuất cách tách dầu ăn ra khỏi nước? De-Thi.com Đề ôn tập cuối Kì 1 Khoa học tự nhiên Lớp 6 sách Kết Nối Tri Thức (Có đáp án chi tiết) - De-Thi.com H ƯỚNG DẪN CHẤM A . TRẮC NGHIỆM: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu8 A C A D C C D A Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 C A D C B B C D B . TỰ LUẬN: Đáp án Điểm Câu 17 a ) Ba thành phần chính: màng tế bào, chất tế bào, nhân tế bào. 0,5 điểm b ) Vì tế bào thực hiện đầy đủ các quá trình sống cơ bản như sinh sản, sinh trưởng, hấp 0,5 điểm t hụ chất dinh dưỡng, hô hấp, cảm giác, bài tiết. a) S ự sinh sản tế bào làm tăng số lượng tế bào, thay thế các tế bào già, các tế bào bị tổn 0,5 điểm t hương, các tế bào chết, giúp cơ thể lớn lên (sinh trưởng) và phát triển. Câu 18 P hân loại đúng 1,0 điểm Câu 1a9) a ) Vi rút: Bệnh cúm, viên gan B, thủy đậu, .... . 0, 5 V i khuẩn: VK lao, bệnh tả, nhiễm khuẩn da, mụn trứng cá, điểm C ách phòng tránh: Cần thực hiện tốt vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống, vệ sinh môi t rường, tiêm vacxin đầy đủ. 0, 5 b ) Thức ăn để lâu ngày bị ôi thiu vì bị vi khuẩn xâm nhập vào. Do vi khuẩn có lối điểm s ống hoại sinh nên phân hủy các chất có trong thức ăn làm ôi thiu, thối rữa. 0, 5 Câu 2b0) 0,25 STT Tên sinh vật Đơn bào Đa bào điểm/ý 1 Vi khuẩn lao x đúng 2 Chim bồ câu x 3 N ấm rơm x 4 Đ à điểu x 5 Cây thông x 6 Trùng roi x 7 Cây lúa x c) 8 T ảo xoắn x Câu 21 a ) Hỗn hợp đó là nhũ tương. Vì nhũ tương gồm các giọt chất lỏng lơ lửng trong một 0,5 điểm c hất lỏng khác. 0,5 điểm b ) Người ta dùng phễu chiết để tách. c ) Cho hỗn hợp dầu ăn và nước vào phễu chiết, để yên cho nó tách lớp. Mở từ từ k hóa phễu chiết cho chất lỏng phía dưới là nước ( vì nước nặng hơn dầu ăn) chảy x uống cốc. Khi phần dầu ăn chạm vào bề mặt khóa thì vặn lại. Khi đó ta đã tách dầu ă n ra khỏi nước. De-Thi.com Đề ôn tập cuối Kì 1 Khoa học tự nhiên Lớp 6 sách Kết Nối Tri Thức (Có đáp án chi tiết) - De-Thi.com Đ Ề SỐ 9 UBND HUYỆN MANG THÍT KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG THCS CHÁNH AN M ÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – LỚP 6 T hời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề) I . PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) C âu 1. Chất tinh khiết được tạo ra từ A . Một chất duy nhất. B. Một nguyên tố duy nhất. C. Một nguyên tử. D. Hai chất khác nhau. C âu 2. Hỗn hợp nào sau đây không được xem là dung dịch? A . Hỗn hợp nước muối. B. Hỗn hợp nước đường. C . Hỗn hợp nước và rượu. D. Hỗn hợp cát và nước. CỞ â u 3. điều kiện thường, oxygen có tính chất nào sau đây? A . Là khí không màu, không mùi, không vị, tan ít trong nước, nặng hơn không khí và không duy trì sự cháy. B . Là khí không màu, không mùi, không vị, tan ít trong nước, nặng hơn không khí, duy trì sự cháy và sự sống. C . Là khí không màu, không mùi, không vị, tan ít trong nước, nhẹ hơn không khí, duy trì sự cháy và sự sống. D . Là khí không màu, không mùi, không vị, tan nhiều trong nước, nặng hơn không khí, duy trì sự cháy và s ự sống. C âu 4. Người ta khai thác than đá để cung cấp cho các nhà máy nhiệt điện sản xuất điện. Lúc này, than đ á được gọi là A . Vật liệu. B. Nhiên liệu. C. Nguyên liệu. D. Vật liệu hoặc nguyên liệu. C âu 5. Đơn vị tổ chức cơ bản của mọi sinh vật là A . Mô. B. Cơ quan. C. Hệ cơ quan D. Tế bào. C âu 6. Nhận định nào đúng khi nói về hình dạng và kích thước tế bào? A . Các loại tế bào đều có chung hình dạng và kích thước. B . Các loại tế bào thường có hình dạng khác nhau nhưng kích thước giống nhau. C . Các loại tế bào khác nhau thường có hình dạng và kích thước khác nhau. D . Các loại tế bào chỉ khác nhau về kích thước, chúng giống nhau về hình dạng. C âu 7. Trong các tế bào dưới đây, tế bào nào có hình trụ? A . Tế bào hồng cầu người. B. Tế bào mạch dẫn của lá. C . Tế bào biểu bì lá. D. Tế bào sợi nấm. C âu 8. Tế bào hồng cầu người có dạng hình gì? A . Hình đĩa lõm 2 mặt. B. Hình đĩa lồi 2 mặt. De-Thi.com Đề ôn tập cuối Kì 1 Khoa học tự nhiên Lớp 6 sách Kết Nối Tri Thức (Có đáp án chi tiết) - De-Thi.com C . Hình sao D. Hình nhiều cạnh. CT ếâu 9. bào nào có kích thước lớn hơn các tế bào còn lại? A. Tế bào biểu bì lá. B. Tế bào thần kinh ở người. C.Tế bào trứng cá. D.Tế bào vi khuẩn. C ởâ u 10. Tế bào động vật khác tế bào thực vật điểm nào? A . Đa số không có thành tế bào. B. Đa số không có ti thể. C . Nhân tế bào chưa hoàn chỉnh. D. Có chứa lục lạp. C âu 11. Sự lớn lên của tế bào thực vật có liên quan mật thiết đến quá trình nào dưới đây? A . Vận động. B. Sinh sản. C. Trao đổi chất. D. Cảm ứng. C ởâ u 12. Bào quan lục lạp tế bào thực vật có chức năng gì? A . Thực hiện quá trình hô hấp. B. Nơi thực hiện quá trình quang hợp. C . Điều kiển mọi hoạt động sống của tế bào. D. Kiểm soát chất đi vào và đi ra của tế bào. C âu 13. Mức độ tổ chức cơ thể liền kề cao hơn mô là A . Cơ quan. B. Tế bào C. Hệ cơ quan. D. Cơ thể. C âu 14. Cấp độ thấp nhất hoạt động độc lập trong cơ thể đa bào là A . Tế bào. B. Hệ cơ quan C. Cơ quan. D. Mô. C âu 15. Cấp tổ chức có khả năng thực hiện đầy đủ các quá trình sống cơ bản được gọi là A . Hệ cơ quan. B. Cơ quan. C. Cơ thể. D. Tế bào. C âu 16. Cơ thể đơn bào là cơ thể có cấu tạo A . Một tế bào. B. Hai tế bào. C . Hàng trăm tế bào. D. Hàng nghìn tế bào. I I. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm) C âu 1. (1,5 điểm) Tế bào tiến hành phân chia khi nào? Cơ thể chúng ta gồm hàng tỉ tế bào được hình thành nhờ quá trình nào? Quá trình này có ý nghĩa gì? C( âu 2. 1,5 điểm) Hãy hoàn thành các yêu cầu sau: a ) Nêu hai đặc điểm khi nói về cơ thể đơn bào. b ) Nêu hai đặc điểm khi nói về cơ thể đa bào. c ) Nêu điểm giống nhau giữa cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào. C( ởâ u 3. 1,0 điểm) Một số loài thực vật có các biến dạng rễ, thân, lá có ý nghĩa gì? Hãy lấy ví dụ về một s ởố biến dạng thực vật mà em biết? C âu 4. ( 1,0 điểm) Có một hỗn hợp gồm muối ăn và bột gỗ. Em hãy đề xuất cách tách riêng từng chất ra k hỏi hỗn hợp? Câu 5. (1,0 điểm) a ) Thiết lập biểu thức quy đổi nhiệt độ từ thang nhiệt độ Celsius (0 C ) sang thang nhiệt độ Fahrenheit (0F) De-Thi.com Đề ôn tập cuối Kì 1 Khoa học tự nhiên Lớp 6 sách Kết Nối Tri Thức (Có đáp án chi tiết) - De-Thi.com b )Vận dụng biểu thức trên quy đổi 30C bằng bao nhiêu độ F H ƯỚNG DẪN CHẤM A . TRẮC NGHIỆM: 4 điểm (đúng mỗi câu được 0,25 điểm) 1.A 2.D 3.B 4.B 5.D 6.C 7.B 8.A 9.C 10.A 11.C 12.B 13.A 14.A 15.C 16.A B . TỰ LUẬN : 6 điểm Câu Đáp án Điểm Câu 1. (1,5 điểm) - Khi tế bào trưởng thành thì tế bào thực hiện quá trình phân chia. 0,25 điểm - Quá trình phân chia của tế bào còn được gọi là quá trình sinh sản của tế bào. 0,25 điểm - Cơ thể chúng ta gồm hàng tỉ tế bào được hình thành nhờ quá trình phân chia 0,25 điểm c ủa tế bào. - Ý nghĩa của quá trình phân chia của tế bào + Làm gia tăng số số lượng tế bào. 0,25 điểm + Giúp thay thế các tế bào già, các tế bào bị tổn thương, các tế bào chết. 0,25 điểm + Giúp cơ thể lớn lên và phát triển 0,25 điểm Câu 2.(1,5 điểm) a ) Hai đặc điểm khi nói về cơ thể đơn bào: - Cơ thể được cấu tạo từ một tế bào. 0,25 điểm - Tế bào có thế là tế bào nhân sơ họặc tế bào nhân thực. 0,25 điểm b ) Hai đặc điểm khi nói về cơ thể đa bào: - Cơ thể được cấu tạo từ nhiều tế bào. 0,25 điểm - Tế bào nhân thực. 0,25 điểm c ) Điểm giống nhau giữa cơ thể đơn bào và đa bào: - Đều là vật sống. 0,25 điểm - Đơn vị cấu tạo nên cơ thể đều là tế bào gồm ba thành phần chính: màng tế 0,25 điểm b ào, chất tế bào và vật chất di truyền (nhân tế bào hoặc vùng nhân). Câu 3. (1,0 điểm) - ở B iến dạng của lá, thân, rễ thực vật giúp chúng thực hiện được các chức năng 0,25 điểm p hù hợp với điều kiện môi trường. - Ví dụ một số biến dạng thường gặp: 0,25 điểm + Biến dạng của lá: cây xương rồng (lá biến đổi thành gai). 0,25 điểm De-Thi.com Đề ôn tập cuối Kì 1 Khoa học tự nhiên Lớp 6 sách Kết Nối Tri Thức (Có đáp án chi tiết) - De-Thi.com + Biến dạng của thân: cây khoai tây, cây sự hào, (thân củ). 0,25 điểm + Biến dạng của rễ: cây cà rốt, cây khoai lang, (rễ củ). Câu 4. (1,0 điểm) - Cho hỗn hợp muối và bột gỗ vào nước khuấy đều đến khi muối tan được hỗn 0,25 điểm h ợp muối, nước và bột gỗ. - Lọc hỗn hợp trên phễu có giấy lọc thu được phần nước lọc trong suốt không 0,25 điểm m àu (nước muối). - Bột gỗ không tan được giữ lại trên giấy lọc. 0,25 điểm - Đun nóng phần nước lọc cho đến khi nước bay hơi hết thu được muối kết tinh. 0,25 điểm Câu 5. (1,0 điểm) a . Thiết lập biểu thức quy đổi nhiệt độ từ thang nhiệt độ Celsius sang thang n hiệt độ Fahrenheit là Ta có: 1oC = 1,8oF, 0oC = 32oF 0,25 điểm toC = 0oC + toC. 1oC 0,25 điểm Vậy: toC = 32oF + (t.1,8)oF b. Quy đổi: 3oC = 320F + (3.1,8)0F 0,25 điểm 3oC = 37,4oF 0,25 điểm De-Thi.com Đề ôn tập cuối Kì 1 Khoa học tự nhiên Lớp 6 sách Kết Nối Tri Thức (Có đáp án chi tiết) - De-Thi.com Đ Ề SỐ 10 THCS PHÚ PHƯƠNG BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN KHTN 6 Thời gian làm bài 60 phút A . TRẮC NGHIỆM: 4,0 điểm C họn phương án trả lời đúng cho các câu sau: C âu 1: Việc làm nào dưới đây không được thực hiện trong phòng thực hành? A . Làm theo hướng dẫn của thầy, cô giáo. B. Ngửi, nếm các hóa chất. C . Đeo găng tay và kính bảo hộ khi làm thí nghiệm. D. Thu dọn hóa chất sau khi sử dụng. C âu 2: Dụng cụ nào dưới đây không được dùng để đo chiều dài? A . Thước dây. B. Đồng hồ. C. Thước cuộn. D. Thước thẳng. C âu 3: Một bạn học sinh dùng cân Roberval để đo khối lượng của quyển vở và thu được kết quả 5 3g. Theo em, quả cân có khối lượng nhỏ nhất trong hộp quả cân này là bao nhiêu? A. 2 g. B. 1 g. C. 5 g. D. 0,1 g. Câu 4: Sự chuyển từ thể hơi sang thể lỏng được gọi là Aự . S ngưng tụ. B. S bay hơi C. S đông đặc. D. Sự nóng chảy. C âu 5: Biện pháp nào dưới đây không góp phần làm giảm thiểu ô nhiễm không khí? A . Trồng nhiều cây xanh. B . Cắt giảm lượng khí thải từ các khu công nghiệp. C . Không đốt các phế phẩm nông nghiệp. D . Tăng cường sử dụng các phương tiện như ô tô, xe máy. C âu 6: Những nhóm chất nào dưới đây cung cấp năng lượng cho cơ thể? (1) Carbohydrate. (2) Protein. (3) Lipid. (4) Chất khoáng. A. (1), (2) và (4). B. (2), (3) và (4). C. (1), (2) và (3). D. (1), (2), (3) và (4). C âu 7: Trường hợp nào dưới đây là chất tinh khiết? A . Nước cất. B. Nước cam. C. Nước đường. D. Nước biển. C âu 8: Chất nào dưới đây không tan trong nước? A. Cát. B. Đường. C. Muối. D. Bột nở. C âu 9: Loại tế bào nào sau đây có thể quan sát bằng mắt thường? A. Tế bào trứng cá B. Tế bào vảy hành C. Tế bào mô giậu D. Tế bào vi khuẩn C âu 10: Khi một tế bào lớn lên và sinh sản sẽ có bao nhiêu tế bào mới hình thành? A. 8 B. 6 C. 2 D. 4 C âu 11: Sự lớn lên và sinh sản của tế bào có ý nghĩa gì? A . . Tăng kích thước của sinh vật B . Tăng kích thước của sinh vật, thay thế các tế bào già, chết và các tế bào bị tổn thương C. Khiến cho sinh vật già đi De-Thi.com Đề ôn tập cuối Kì 1 Khoa học tự nhiên Lớp 6 sách Kết Nối Tri Thức (Có đáp án chi tiết) - De-Thi.com D . Ngăn chặn sự xâm nhập của các yếu tố từ bên ngoài vào cơ thể C âu 12: Phát biểu nào dưới đây đúng khi nói về các thành phần cấu tạo nên tế bào? A . Màng tế bào là trung tâm điều khiển các hoạt động sống của tế bào. B . Vùng nhân tham gia vào quá trình trao đổi chất giữa tế bào và môi trường. C ở . Phần lớn các hoạt động trao đổi chất của tế bào xảy ra vật chất di truyền của tế bào. D . Tế bào chất là vùng nằm giữa màng tế bào và nhân hoặc vùng nhân. C âu 13: Thành phần nào dưới đây có trong cấu tạo virus? A. Nhân. B. Vỏ protein. C. Màng sinh chất D. Tế bào chất C âu 14: Hình ảnh dưới đây minh họa cho loài nguyên sinh vật nào? A. Tảo silic B. Trùng biến hình C. Trùng giày D . Trùng roi xanh C âu 15: Tên khoa học của một loài sinh vật thường được viết bằng A. Tên chi (giống) + tên loài. B. Tên bộ + tên chi (giống). C. Tên loài + tên chi (giống). D. Tên chi (giống) + tên họ. C âu 16: Dụng cụ nào được sử dụng để quan sát vi khuẩn. A. Kính lúp B. Kính hiển vi C. Kính soi nổi D. Kính viễn vọng P HẦN II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) C âu 17 (2,0 điểm): Hoàn thành bảng thông tin dưới đây. Đ ặc điểm T ế bào thực vật T ế bào động vật Đ iểm giống Thành tế bào Điểm khác Không bào L ục lạp C âu 18 (2,0 điểm): Quan sát các loài sinh vật dưới đây. Cây dâu tây Vi khuẩn Chim bồ câu Trùng giày Nấm Con mực a . Xác định cơ thể đơn bào và đa bào. b . Lấy 3 ví dụ khác về cơ thể đơn vào và 3 ví dụ về cơ thể đa bào. De-Thi.com Đề ôn tập cuối Kì 1 Khoa học tự nhiên Lớp 6 sách Kết Nối Tri Thức (Có đáp án chi tiết) - De-Thi.com Câu 19 (1,0 điểm): Xây dựng khóa lưỡng phân cho các loài sinh vật sau: vi khuẩn E. coli, trùng roi, gà t re, lợn rừng, lúa nước. C âu 20 (1,0 điểm): Vì sao không nên tiêm vaccine phòng dại được trừ khi bị chó, mèo cắn. Dựa vào kiến t hức đã học, em hãy giải thích vì sao? De-Thi.com
File đính kèm:
de_on_tap_cuoi_ki_1_khoa_hoc_tu_nhien_lop_6_sach_ket_noi_tri.pdf

