Đề ôn tập cuối Kì 1 Khoa học tự nhiên Lớp 6 sách Cánh Diều (24 Đề + Đáp án)

pdf 159 trang butbi 06/12/2025 110
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Đề ôn tập cuối Kì 1 Khoa học tự nhiên Lớp 6 sách Cánh Diều (24 Đề + Đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề ôn tập cuối Kì 1 Khoa học tự nhiên Lớp 6 sách Cánh Diều (24 Đề + Đáp án)

Đề ôn tập cuối Kì 1 Khoa học tự nhiên Lớp 6 sách Cánh Diều (24 Đề + Đáp án)
 Đề ôn tập cuối Kì 1 Khoa học tự nhiên Lớp 6 sách Cánh Diều (24 Đề + Đáp án) - De-Thi.com
C. Giới → Ngành → Lớp → Bộ → Họ → Chi (giống) → Loài
D. Loài → Chi (giống) → Bộ → Họ → Lớp → Ngành → Giới
Câu 13. Khi tiến hành xây dựng khóa lưỡng phân để phân loại một nhóm sinh vật cần tuân
thủ theo nguyên tắc nào?
A. Từ một tập hợp sinh vật ban đầu tách thành hai nhóm có cơ quan di chuyển khác nhau.
B. Từ một tập hợp sinh vật ban đầu tách thành hai nhóm có môi trường sống khác nhau.
C. Từ một tập hợp sinh vật ban đầu tách thành hai nhóm có kiểu dinh dưỡng khác nhau.
D. Từ một tập hợp sinh vật ban đầu tách thành hai nhóm có những đặc điểm đối lập nhau.
Câu 14. Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về vai trò của vi khuẩn?
A. Nhiều vi khuẩn có ích được sử dụng trong nông nghiệp và công nghiệp chế biến.
B. Vi khuẩn được sử dụng trong sản xuất vaccine và thuốc kháng sinh.
C. Mọi vi khuẩn đều có lợi cho tự nhiên và đời sống con người.
D. Vi khuẩn giúp phân hủy các chất hữu cơ thành các chất vô cơ để cây sử dụng.
Câu 15. Vì sao nói vi khuẩn là sinh vật có cấu tạo cơ thể đơn giản nhất trong thế giới sống?
A. Vì vi khuẩn có kích thước nhỏ nhất.
B. Vì vi khuẩn có khối lượng nhó nhất.
C. Vì vi khuẩn chưa có nhân hoàn chỉnh.
D. Vì cấu tạo vi khuẩn chỉ gồm 1 tế bào nhân sơ.
Câu 16. Loài nguyên sinh vật nào có khả năng quang hợp?
 A. Trùng biến hình. B. Trùng roi xanh.
 C. Trùng giày. D. Trùng sốt rét.
 I I. TỰ LUẬN (6 điểm):
Câu 17. (0,5 điểm): Em hãy nêu mộì t t nh huống cho thấy sự cần thiết của việc ước lượng nhiệt
độ trong đời sống.
Câu 18. (1,0 điểm): Một thùng hàng có khối lượng là 5 0kg. Tính trọng lượng của thùng
hàng đó?
Câu 19. (1,0 điểm): Treo thẳng đứng một lò xo, đầớu dư i treo quả nặng 200 g thì độ bếi n
dạng của lò xo là 1 cm. Để độ biến dạng của lò xo là 3 cm thì cần treo vật nặn g có khối
lượng là bao nhiêu?
Câu 20. (1đ) Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực có điểm nào giống và khác nhau?
Câu 21. (1,5đ) Em hãy nêu nguyên nhân, biểu hiện và cách phòng bệnh sốt rét và bệnh
kiết lị ở người?
Câu 22. (1đ) Chúng ta có nên sử dụng thứcị ăn b ôi thiu không? Vì sao? Em hãy nêu các
biện pháp bảo quản thức ăn tránh bị vi khuẩn làm hỏng.
 De-Thi.com Đề ôn tập cuối Kì 1 Khoa học tự nhiên Lớp 6 sách Cánh Diều (24 Đề + Đáp án) - De-Thi.com
 HỚƯ NG DẪN CHẤM
A. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm): Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
 C A D A B C D B A A C B D C D B
B. TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu Đáp án Biểu điểm
17 Nêu đúng một tình huống 0,5 điểm
18 Đề A: Áp dụng được biểu thức: P = 10.m 0,5 điểm
  P = 10.50 = 500 N 0,5 điểm
 Đề B: Áp dụng được biểu thức: P = 10.m 0,5 điểm
  P = 10.40 = 400 N 0,5 điểm
19 Lò xo dãn ra 1cm khi treo quả nặng 200g. 0,5 điểm
 Để lò xo dãn ra 3cm thì phải treo quả nặng có khối lượng:
 m = 200.3 = 600g 0,5 điểm
20 - Điểm giống nhau giữa tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực 0,5 điểm
 là đều có màng tế bào, tế bào chât.
 - Điểm khác nhau là: tế bào nhân sơ chưa có nhân hoàn chỉnh 0,5 điểm
 (gọi là vùng nhân) còn tế bào nhân thực đã có nhân hoàn
 chỉnh.
 Bệnh sốt rét Bệnh kiết lị
 Nguyên Do trùng sốt rét Amip lị Entamoeba
 nhân gây gây ra (trùng kiết lị) gây ra
 bệnh
 0,5 điểm
 Biểu hiện sốt, rét, người mệt đau bụng, đi ngoài,
 bệnh mỏiặ, chóng m t, phân có thể lẫn máu
 đau đầu và chất nhầy, cơ thể
21
 mệt mỏi vì mất nước
 0,5 điểm
 và nôn ói, ...
 Cách phòng dệi t muỗi, mắc vệ sinh cá nhân và
 tránh bệnh màn khi ngủ, ... môi trường sạch sẽ,
 ăn uống đảm bảo vệ
 sinh 
 0,5 điểm
 - Chúng ta không nên sử dụng thức ăn bị ôi thiu.
22
 - Vì dễ bị đau bụng, ngộ độc thực phẩm. 0,5 điểm
 De-Thi.com Đề ôn tập cuối Kì 1 Khoa học tự nhiên Lớp 6 sách Cánh Diều (24 Đề + Đáp án) - De-Thi.com
 - Các biện pháp bảo quản thứcị ăn tránh b vi khuẩn làm hỏng 0ểm,5 đi
 là:
 + Bảo quản lạnh ( các loại rau, củ, quả )
 + Phơi hoặc sấy khô (các loại quả, hạt )
 + Hun khói ( các loại thịt )
 De-Thi.com Đề ôn tập cuối Kì 1 Khoa học tự nhiên Lớp 6 sách Cánh Diều (24 Đề + Đáp án) - De-Thi.com
 ĐỀ SỐ 9
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ĐÁ NH GIÁ CH ẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
 THỊ XÃ THÁI HÒA Môn: Khoa học tự nhiên, lớp 6
 Thời gian làm bài: 90 phút;
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (Em hãy chọn phương án đúng)
Câu 1. Nước có thể tồn tại ở những thể nào?
 A. Rắn. B. Lỏng. C. Khí. D. Cả 3 thể trên.
Câu 2. Chỉ ra đâu là tính chất hóa học của chất
 A. Đường tan vào nước B. Cơm để lâu bị mốc
 C. Tuyết tan D. Kem chảy lỏng khi để ngoài trời
Câu 3. Mặt trời mọc lên, dưới ánh nắng mặt trời làm cho các hạt sương tan dần. Hiện tượng
này thể hiện quá trình chuyển thể nào?
 A. Từ lỏng sang rắn B. Từ lỏng sang hơi
 C. Từ hơi sang lỏng D. Từ rắn sang lỏng
Câu 4. Điều nào sau đây không đúng?
 A. Sự bay hơi là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí (hơi) ở bề mặt chất lỏng.
 B. Sự nóng chảy là quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng.
 C. Sự ngưng tụ là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể rắn.
 D. Sự sôi là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí xảy ra ở cả bên trong và trên bề
 mặt chất lỏng.
Câu 5. Trong hệ đơn vị đo lường hợp pháp của nước ta, đơn vị cơ bản đo khối lượng là:
 A. kilôgam. B. gam. C. tấn. D. miligam.
Câu 6. Nguyên tắc hoạt động của nhiệt kế là dựa trên hiện tượng nào?
 A. Dãn nở vì nhiệt của chất rắn B. Dãn nở vì nhiệt của chất lỏng
 C. Dãn nở vì nhiệt của chất khí D. Dãn nở vì nhiệt của các chất
Câu 7. Trước khi đo chiều dài của vật ta thường ước lượng chiều dài của vật để
 A. lựa chọn thước đo phù hợp. B. đặt mắt đúng cách.
 C. đặt vật đo đúng cách. D. đọc kết quả đo chính xác.
Câu 8. Khi tác dụng lực lên lò xo thì:
 A. Lò xo bị biến dạng hoàn toàn B. Lò xo tự phát sáng
 C. Lò xo bị thay đổi màu sắc D. Lò xo bị nén lại hoặc giãn ra
Câu 9. Dụng cụ được sử dụng để đo thời gian là:
 A. Cân đĩa B. Compa C. Thước dây D. Đồng hồ
Câu 10. “Tất cả các cơ thể sống đều được cấu tạo từ .” . Từ còn thiếu trong chỗ trống
là:
 A. tế bào B. cơ quan C. hệ cơ quan D. mô
Câu 11. Tế bào da có hình gì?
 A. Hình đĩa lõm B. Hình sao nhiều cạnh
 C. Hình đa giác D. Hình cầu
Câu 12. Trong cơ thể đa bào, tập hợp một số cơ quan cùng hoạt động để thực hiện một quá
trình sống nào đó được gọi là gì?
 A. Cơ thể B. Tế bào C. Mô D. Hệ cơ quan
 Câu 13. Vì sao tế bào được coi là đơn vị cơ bản của sự sống?
 A. Nó có đầy đủ hết các loại bào quan cần thiết
 De-Thi.com Đề ôn tập cuối Kì 1 Khoa học tự nhiên Lớp 6 sách Cánh Diều (24 Đề + Đáp án) - De-Thi.com
 B. Nó có nhiều kích thướcể khác nhau đ đảm nhiệm các vai trò khác nhau
 C. Nể ó có th thực hiện đầy đủ cốác quá trình s ng cơ bản
 D. Nề ó có nhi uạ hình d nểg khác nhau đ tớhích nghi v i các chức năng khác nhau
Câu 14. Ở tế bựộào nhân th c, b pậh nứ nào có ch c năng điềuể khi n mọiạ ho t độnốg s ng của
tế bào?
 A. Vách tế bào. B. Mấ àng sinh ch t C. Chất tế bào. D. Nhân
Câu 15. Cơ thể nào sau đây là đơn bào?
 Nấm men bia Voi Sư tử Gà trống
 A. Sư tử B. gà trống C. Voi D. Nấm men bia
Câu 16. Cơ thể nào sau đây là đa bào?
 A. tếrùng đ giày B. Trùng roi xanh C. Sán dây D. trùng biến hình
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 17. (0,75 điểm)
a) Em có thể dùng chất ở thể lỏng để tạo nên vật có hình dạng cố định không?
b) Giải thích vì sao cấh t làm b ình chứa phải ở thể rắn?
Câu 18. (1 điểm)
Hạ ãy phân lo i các lựcự sau đây thành l c tiếp xúc và lực kếhông ti p xúc:
- Lực đẩy của tay vào một chiếc hộp.
- Lực hút của Trái Đất tác dụnảg lên qu táo rơi.
- Lực cản củaụ không khí tác d ng lên một chiếcạ ô tô đang ch y.
- Lực hút giữaặ hai thanh nam châm đ t gần nhau.
Câu 19. (1,25 điểm)
Hãy mô tả các hệ cởơ quan, cơ quan thực vật ?
Câu 20. (1 điểm)
a) Khi mở lọ nước hoa, một lát sau có thể ngửi t hấy mùi nước hoa. Điều này thể hiện tích
chất gì của chất ở thể khí?
b) Nớ ư c từ nhà máy nước được dẫn đến các hộ dân qua c ác đườn g ống. Điều này thể hiện
tính chất gì của chất ở thể lỏng?
c) Ta có thể đi được trên mặt nước đ óng b ăng đủ dày. Điều này thể hiện tính chất gì của chất
ở thể rắn?
Câu 21. (1 điểm)
 Một t hùng hàng đằang n mụ trên sàn nhà. Tác d ng một lực đẩy theo phương ngang, chiều
từ tảrái qua ph i với độ lớn 300N thì thấyắ thùng hàng b t đầuể di chuy n.ể Hãy bi uễ di n lực
 De-Thi.com Đề ôn tập cuối Kì 1 Khoa học tự nhiên Lớp 6 sách Cánh Diều (24 Đề + Đáp án) - De-Thi.com
đẽó trên hình v (tỉ xích 1 cm ứnớg v i 100N) và chỉ ra tác dụng của lực trong trườnợg h p
này?
Câu 22. (1 điểm)
Hãy xây dựng khóa lưỡnừg phân t các loài sau:
 ------ HẾT ------
 De-Thi.com Đề ôn tập cuối Kì 1 Khoa học tự nhiên Lớp 6 sách Cánh Diều (24 Đề + Đáp án) - De-Thi.com
 ĐÁP ÁN
I. P HẦN TRẮC NGHIỆM
 1 2 3 4 5 6 7 8
 D B B C A B A D
 9 10 11 12 13 14 15 16
 D A C D C D D C
II. P HẦN TỰ LUẬN
 Câu Nội dung Điểm
 17 a ở. Có thể dùng chất thể lỏng để tạo nên vật có hình dạng cố định. Ví d ụ như làm 0,4đ
 đ ông l ạnh nước ta đ ược n ước đá có hình
 d ạng cụ thể.
 b. Chất làm bình c hứa p hải ở thể rắn vì c hất ở t hể rắn có hình 0,35đ
 d ạng c ố định.
 18 - Các l ực tiếp xúc là:
 + L ực đ ẩy của tay vào m ột chiếc hộp. 0,25đ
 + L ực c ản của không khí tác dụng lên m ột chiếc ô tô đang chạy. 0,25đ
 - Các lực không tiếp xúc là:
 + Lực hút của Trái Đất tác dụng lên quả táo rơi. 0,25đ
 + Lực hút giữa hai thanh nam châm đặt gần nhau. 0,25đ
 19 - T hực vật có 2 h ệ cơ quan là h ệ chồi và hệ rễ 0,25đ
 - H ệ chồi có các cơ quan là thân, lá, hoa, quả. Thân giúp nâng đỡ và v ận chuyển các 0,5đ
 c hất. Lá tổng hợp chất hữu cơ cho cây. Hoa tạo quả và hạt.
 - - Hệ rễ có cơ quan là r ễ. Rễ giúp cây hút nước và muối khoáng t ừ đất. 0,25đ
 20 a. Sau một thời gian mở l ọ nước hoa, ta n gửi thấy mùi ở đây thể 0,4đ
 hiện tính c hất vật lí c ủa chất ở thể khí. Đó là các phân t ử c ủa c hất khí sẽ chuyển động
 h ỗn độn không ngừng.
 b. Nước có thể c huyển từ nhà máy nước, chia ra các đ ường ố ng nhỏ qua nhà dân. 0,3đ
 Điều này t hể hiện tính chất không có hình d ạng n hất đ ịnh c ủa nước (có t hể biến hình
 trong các c hất đựng có hình
 dạng khác nhau và lan ra k hắp mọi phía)
 c. N ước đ óng b ăng ở t hể rắn, nó cứng và không có sự thay đổi 0,3đ
 hình dạng khi có lực tác động nên ta có t hể đi được trên mặt băng.
 21 - HS vẽ hình đúng
 M 0,75đ
 100N
 - Trong t rường hợp này lực làm v ật b iến đ ổi c huyển động. 0,25đ
 22 - HS xây dựng được sơ đồ phân loại khóa lưỡng phân đúng và đầy đủ - 1 điểm 1đ
 - Học sinh có thể xây dựng theo n hững đ ặc đ iểm đ ối lập khác nhau.
 - S ơ đồ tham khảo
 De-Thi.com Đề ôn tập cuối Kì 1 Khoa học tự nhiên Lớp 6 sách Cánh Diều (24 Đề + Đáp án) - De-Thi.com
 Mc;,t s6 sinb v�t
 .
 co chan K11ong c6 chan
 Khong bay duqc Bay duqc Tro.ng dfit Trong ou<'rc
 . .
 Rl1a bi6n Chi-1n �C Giun dfit .
 Nu<'rc m::,n Nu<'rc ngot
 Ca beo C. aro
 De-Thi.com Đề ôn tập cuối Kì 1 Khoa học tự nhiên Lớp 6 sách Cánh Diều (24 Đề + Đáp án) - De-Thi.com
 Đ Ề SỐ 10
 UBND THỊ XÃ NINH HÒA Đ Ề KIỂM TRA HỌC KÌ I
 T RƯỜNG TIỂU HỌC VÀ M ôn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN, lớp 6
 T RUNG HỌC CƠ SỞ NINH ĐÔNG Thời gian: 60 phút (Không tính thời gian phát đề)
A . PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (4,00 điểm)
I. Phân môn Vật lý. (1,25 điểm)
C âu 1. Đơn vị đo dộ dài thường dùng là
A. kilogam B. mét C. lít D. giờ
C âu 2. Khối lượng của một bạn học sinh lớp 6 khoảng bao nhiêu?
A. 4 kg B. 40kg C. 400kg D. 40 tạ
C âu 3. Nhiệt độ cơ thể người bình thường khỏe mạnh khoảng bao nhiêu?
A. 35 0C B. 37 0C C. 39 0C D. 42 0C
C âu 4. Đơn vị đo lực là gì?
A. Mét (m) B. Niu-tơn (N) C. Kilogam (Kg) D. Độ C (0C)
C âu 5. Trong các ví dụ sau, ví dụ nào là ví dụ về lực không tiếp xúc?
A . Lực của chân đá vào quả bóng B. Lực của tay đẩy cánh cửa
C . Lực hút quả Quả đất lên mọi vật D. Lực của trái banh đập vào bức tường
I I. Phân môn Hóa học. (0,75 điểm)
C âu 6. Dãy gồm các vật thể tự nhiên là
A . Con chó, xe máy, con người B. Con sư tử, đồi núi, cây cối
C . Bánh mì, nước ngọt có gas, cây cối D. Cây cam, quả quýt, bánh ngọt
C âu 7. Quá trình thể hiện tính chất hóa học của chất là
A. Hòa tan muối vào nước.
B. Đun nóng sôi nước.
C ở. Đun nóng đường thể rắn để chuyển sang đường thể lỏng.
D. Gỗ cháy thành than.
C âu 8. Phát biểu sai khi nói về vai trò của không khí đối với tự nhiên là
A. Oxygen cần cho quá trình hô hấp.
B . Oxygen dùng để dập các đám cháy.
C. Carbon dioxide cần cho sự quang hợp.
D . Nitrogen (nitơ) cung cấp một phần dưỡng chất cho sinh vật.
I II. Phân môn Sinh học. (2,00 điểm)
C ở âu 9. Thành phần nào dưới đây không có tế bào nhân thực?
A . Màng nhân. B. Vùng nhân. C. Chất tế bào. D. Hệ thống nội màng.
C âu 10. Khi một tế bào lớn lên và sinh sản sẽ có bao nhiêu tế bào mới hình thành?
A. 8. B. 6. C. 2. D. 4
Cở âu 11. Thành tế bào thực vật có vai trò:
A . tham gia trao đổi chất với môi trường. B. là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào.
C . quy định hình dạng và bảo vệ tế bào. D. tham gia cấu tạo hệ thống nội màng
 De-Thi.com Đề ôn tập cuối Kì 1 Khoa học tự nhiên Lớp 6 sách Cánh Diều (24 Đề + Đáp án) - De-Thi.com
C âu 12. Thành phần không thuộc thành phần cấu tạo chính của tế bào là:
A. màng tế bào. B. thành tế bào. C. tế bào chất. D. nhân/vùng nhân
C âu 13. Để phân loại các sinh vật thành từng nhóm dựa trên những đặc điểm giống và khác nhau của
s inh vật người ta sử dụng
A. khóa lưỡng phân. B. kính hiển vi. C. tham quan. D. kính lúp.
C âu 14. Ý nghĩa của việc dùng khóa lưỡng phân là:
A . xác định được tên các sinh vật. B. các sinh vật được chia thành từng nhóm.
C . xác định được môi trường sống của sinh vật. D. tìm ra đặc điểm tương đồng giữa các sinh vật.
C âu 15. Chọn phát biểu sai trong những phát biểu dưới đây:
A . mèo, thỏ, bồ câu đều là sinh vật phân tính.
B . mèo và thỏ hô hấp bằng phổi, còn bồ câu không hô hấp bằng phổi.
C . mèo, thỏ, bồ câu đều sống trên cạn.
D. mèo và thỏ không biết bay còn bồ câu biết bay.
C âu 16. Khóa phân loại được xây dựng nhằm mục đích:
A. xác định tên của các loài.
B . xác định tầm quan trọng của loài trong tự nhiên.
C . xác định đặc điểm giống và khác nhau của mỗi loài.
D . xác định vị trí phân loại của loài một cách thuận lợi.
B . PHẦN TỰ LUẬN. (6,00 điểm)
I. Phân môn Vật lý. (3.50 điểm)
Câu 17. (1.00 điểm)
a . Hãy nêu 1 ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ?
b . Hãy nêu 1 ví dụ về tác dụng của lực làm biến dạng vật?
Câu 18. (1.00 điểm)
a . Kể tên các loại lực ma sát mà em biết?
b . Lấy 1 ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát trượt?
Câu 19. (1.50 điểm)
a . Trong thực tế lực ma sát nghỉ thúc đẩy chuyển động như thế nào?
b. Lực ma sát trượt có tác hại gì?
c . Vì sao các phương tiện vận chuyển có bánh xe làm bằng cao su có khía rãnh sâu?
I I. Phân môn Sinh học. (2.50 điểm)
Câu 20. (1.50 điểm)
a . Thế giới sống được chia thành các giới nào, cho ví dụ.
b . Nêu tác hại của vi khuẩn.
c . Vì sao thức ăn để lâu bị ôi thiu và không nên ăn thức ăn ôi thiu?
Câu 21. (1.00 điểm)
a . Vì sao khi trồng nấm cần tưới đủ nước và phủ ấm bên ngoài?
b ở. Vì sao để phòng bệnh nấm da người không dùng chung đồ cá nhân như quần áo, khăn lâu mặt,...?
 --- HẾT ---
 De-Thi.com

File đính kèm:

  • pdfde_on_tap_cuoi_ki_1_khoa_hoc_tu_nhien_lop_6_sach_canh_dieu_2.pdf