Bộ đề thi tuyển dụng ngân hàng SHB
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề thi tuyển dụng ngân hàng SHB", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ đề thi tuyển dụng ngân hàng SHB

Bộ đề thi tuyển dụng ngân hàng SHB - De-Thi.com 77. Dư nợ của DN B là 5 tỷ, nợ loại 2, tài sản bảo đảm có giá trị 7 tỷ. Khoản dự phòng cho khoản nợ này là bao nhiêu? A. 0% của dư nợ B. 5% của dư nợ (250 triệu đồng) C. 20% của dư nợ (1 tỷ đồng) D. 50% của dư nợ (2,5 tỷ đồng) 78. Doanh nghiệp nhập khẩu một mặt hàng từ Mỹ, giá nhập khẩu là 500 tr.đồng. Thuế NK 30%, thuế tiêu thụ đặc biệt 20%, thuế giá trị gia tăng 10%. Hỏi thuế giá trị gia tăng phải nộp là bao nhiêu? A. 65 triệu đồng B. 71,5 triệu đồng C. 75 triệu đồng D. 80 triệu đồng 79. Doanh nghiệp vay trả góp 3000, trả ngay 900. Số tiền còn lại sẽ trả trong 2 năm tới. Tính khoản tiền mà doanh nghiệp phải trả mỗi năm nếu lãi suất chiết khấu là 10% (mỗi năm trả một khoản tiền như nhau). A. 1.050 triệu đồng B. 1.100 triệu đồng C. 1.155 triệu đồng D. 1.200 triệu đồng 80. Các khoản cho vay đầu tư, kinh doanh chứng khoán : A. Không được cho vay không có bảo đảm B. Được cho vay không có bảo đảm C. Không được cho vay --------------------------------------HẾT-------------------------------------- De-Thi.com Bộ đề thi tuyển dụng ngân hàng SHB - De-Thi.com ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C D D D C D D B B D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B C D D A A A B C C Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án A A C B C A D A D B Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án B C A B D A B C D A Câu 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 Đáp án B C C C D A D C C B Câu 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 Đáp án C B D B B A C B D A Câu 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 Đáp án C C D B C A C B D D Câu 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 Đáp án D D B D B C B B C A De-Thi.com Bộ đề thi tuyển dụng ngân hàng SHB - De-Thi.com ĐỀ SỐ 3 ĐỀ THI NGÂN HÀNG SHB KHU VỰC MIỀN BẮC Thời gian: 45 phút Câu 1: Lệnh chi ( ủy nhiệm chi ) gồm những yếu tố nào? A. Chủ lệnh chi hoặc ủy nhiệm chi, số sêri, họ tên, địa chỉ của người trả tiền, tên, địa chỉ của tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán phục vụ người trả tiền, họ tên, địa chỉ của người thụ hưởng. B. Chủ lệnh chi hoặc ủy nhiệm chi, số sêri, họ tên, địa chỉ của người trả tiền, tên, địa chỉ của tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán phục vụ người trả tiền, họ tên, địa chỉ của người thụ hưởng, tên, địa chỉ tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán phục vụ người thụ hưởng, số tiền thanh toán bằng chữ và bằng số. C. Chủ lệnh chi hoặc ủy nhiệm chi, số sêri, họ tên, địa chỉ của người trả tiền, tên, địa chỉ của tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán phục vụ người trả tiền, họ tên, địa chỉ của người thụ hưởng, tên, địa chỉ tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán phục vụ người thụ hưởng, số tiền thanh toán bằng chữ và bằng số. Ngày tháng năm lập ủy nhiệm chi, chữ ký của chủ tài khoản hoặc người được chủ tài khoản ủy quyền. D. Gồm C; các yếu tố khác do tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán quy định không trái pháp luật. Câu 2: Các chủ thể tham gia thanh toán liên ngân hàng điện tử bao gồm những thành viên nào? A. Người phát lệnh, người nhận lệnh. B. Người phát lệnh, người nhận lệnh, ngân hàng nhận lệnh, ngân hàng gửi lệnh. C. Người phát lệnh, người nhận lệnh, ngân hàng nhận lệnh, ngân hàng gửi lệnh, trung tâm thanh toán. D. Người phát lệnh, người nhận lệnh, trung tâm thanh toán. Câu 3: Điều kiện để các thanh viên tham gia thanh toán bù trừ trên địa bàn tỉnh, thành phố là gì? A. Các thành viên tham gia phải mở tài khoản tại chi nhánh NHNN hoặc một NH chủ trì nào đó trên địa bàn tỉnh, thành phố. Các thành viên phải có văn bản đề nghị tham gia và chấp hành các quy định của hệ thống thanh toán bù trừ. B. Gồm A, Các thành viên tham gia phải hoàn toàn chịu trách nhiệm về số liệu chứng từ, bảng TTBT. Nừu để sai sót, tổn thất phải bồi thường cho người thiệt hại. C. Gồm C. Người được ủy quyền trực tiếp làm tủ tục TTBT và giao nhận chứng từ phải đăng ký mẫu chữ ký của mình với các đơn vị thành viên và NH chủ trì. D. Gồm B; ngân hàng chủ trì có trách nhiệm tổng hợp kết quả TTBT của các đơn vị thành viên và thực hiện thanh toán số chênh lệnh bù trừ. Nếu có sự chênh lệch phát sinh, các đơn vị thành viên phải thanh toán kịp thời số chênh lệch phải thanh toán đó. De-Thi.com Bộ đề thi tuyển dụng ngân hàng SHB - De-Thi.com Câu 4: Những quy định chung về thanh toán điện tử liên NH trên phạm vi toàn quốc là gì? A. Có một trung tâm thanh toán chính thức quốc gia đặt tại Hà Nội và một trung tâm thanh toán dự phòng ở Sơn Tây, xử lý thanh toán các khoản gia trị cao, giá trị thấp. Các thành viên tham gia hệ thống phải có đủ điều kiện và được sự chấp thuận của NHNNVN. Các khoản giá trị thấp được xử lý bù trừ trên địa bàn tỉnh, thành phố. Số chênh lệch đó được chuyển về trung tâm TTBT quốc gia (sở giao dịch NHNN) xử lý tức thời. Chữ ký điện tử. B. Gồm A. Hạn mức nợ ròng được xác định cho từng thành viên. C. Gồm B. Các thành viên phải ký gửi tại sở giao dịch NHNN. D. Gồm A; chia sẻ thiếu hụt trong thanh toán; hạn mức nợ ròng được xác định cho từng thành viên. Câu 5: Các phương tiện thanh toán quốc tế chủ yếu gồm những phương tiện nào? A. Hối phiếu, kỳ phiếu, séc. B. Hối phiếu, séc. C. Kỳ phiếu. D. Séc. Câu 6: Các phương thức thanh toán quốc tế chủ yếu là gì? A. Phương thức chuyển tiền. B. Phương thức chuyển tiền, phương thức nhờ thu. C. Phương thức nhờ thu. D. Phương thức chuyển tiền; phương thức nhờ thu; phương thức tín dụng chứng từ (L/C). Câu 7: Những nội dung chủ yếu của thư tín dụng là gì? A. Số hiệu thư tín dụng, địa điểm và ngày mở thư tín dụng, loại thư tín dụng. B. Số hiệu thư tín dụng, địa điểm và ngày mở thư tín dụng, loại thư tín dụng, tên địa chỉ những người liên quan đến thư TD, số tiền của thư TD. C. Số hiệu thư tín dụng, địa điểm và ngày mở thư tín dụng, loại thư tín dụng, tên địa chỉ những người liên quan đến thư TD, số tiền của thư TD, thời hạn trả tiền, thời hạn giao hàng, các chứng từ người xuất phải xuất trình, sự cam kết của NH mở L/C. D. Số hiệu thư tín dụng, địa điểm và ngày mở thư tín dụng, loại thư tín dụng, tên địa chỉ những người liên quan đến thư TD, số tiền của thư TD, thời hạn trả tiền, thời hạn giao hàng, sự cam kết của NH mở L/C. Câu 8: Có các loại thư TD nào? A. Thư TD có thể hủy ngang, thư TD không thể hủy ngang, thư TD không thể hủy ngang miễn truy đòi, thư TD không thể hủy ngang có xác nhận. De-Thi.com Bộ đề thi tuyển dụng ngân hàng SHB - De-Thi.com B. Thư TD có thể hủy ngang, thư TD không thể hủy ngang, thư TD không thể hủy ngang miễn truy đòi, thư TD không thể hủy ngang có xác nhận, thư TD chuyển nhượng, thư TD tuần hoàn, thư TD đối ứng, thư TD thanh toán dần. C. Thư TD có thể hủy ngang, thư TD không thể hủy ngang, thư TD không thể hủy ngang miễn truy đòi, thư TD không thể hủy ngang có xác nhận, thư TD chuyển nhượng. D. Thư TD có thể hủy ngang, thư TD không thể hủy ngang, thư TD không thể hủy ngang miễn truy đòi, thư TD không thể hủy ngang có xác nhận, thư TD chuyển nhượng, thư TD tuần hoàn. Câu 9: Tham gia thanh toán L/C gồm những bên nào? A. Người nhập khẩu, người xuất khẩu, NH mở L/C của người xuất khẩu, NH thông báo của nhà nhập khẩu. B. Người nhập khẩu, người xuất khẩu, NH mở L/C, NH trả tiền của bên xuất khẩu. C. Người nhập khẩu, người xuất khẩu, NH mở L/C, NH thông báo, NH xác nhận của bên nhập khẩu. D. Người nhập khẩu, người xuất khẩu, NH mở L/C, NH thông báo, NH xác nhận, NH trả tiền. Câu 10: Giao dịch giao ngay là gì? A. Là nghiệp vụ mua bán ngoại tệ theo tỷ giá giao ngay. B. Là nghiệp vụ mua bán ngoại tệ theo tỷ giá giao ngay tại thời diểm giao dịch. C. Là nghiệp vụ mua bán ngoại tệ theo tỷ giá giao ngay tại thời diểm giao dịch. Kết thúc thanh toán được thực hiện trong vòng 2 ngày làm việc kể từ ngày ký kết hợp đồng mua bán giao ngay. D. Là nghiệp vụ mua bán ngoại tệ theo tỷ giá giao ngay. Kết thúc thanh toán trong vòng 2 ngày làm việc. Câu 11: Giao dịch kỳ hạn là gì? A. Là giao dịch mua bán ngoại tệ giữa hai bên mua bán. B. Là giao dịch mua bán ngoại tệ giữa hai bên mua bán, tỷ giá xác định tại thời điểm giao dịch. C. Là giao dịch mua bán ngoại tệ giữa hai bên mua bán, tỷ giá xác định tại thời điểm giao dịch. Việc thanh toán được thực hiện sau một thời gian nhất định. D. Là giao dịch mua bán ngoại tệ giữa hai bên mua bán, tỷ giá xác định tại thời điểm giao dịch. Việc thanh toán được thực hiện sau một thời gian nhất định kể từ ngày ký kết giao dịch. Câu 12: Khi điểm kỳ hạn mua nhỏ hơn điểm kỳ hạn bán thì tỷ giá có kỳ hạn được xác định như thế nào? A. Tỷ giá có kì hạn = Tỷ giá giao ngay + Điểm kỳ hạn ( điểm kỳ hạn gia tăng). B. Tỷ giá có kì hạn = Tỷ giá giao ngay - Điểm kỳ hạn. C. Tỷ giá có kì hạn = Tỷ giá giao ngay. D. Tỷ giá có kì hạn = Điểm kỳ hạn. Câu 13: Khi điểm kỳ hạn mua lớn hơn điểm kỳ hạn bán thì tỷ giá có kỳ hạn được xác định như thế nào? A. Tỷ giá có kì hạn = Tỷ giá giao ngay. De-Thi.com Bộ đề thi tuyển dụng ngân hàng SHB - De-Thi.com B. Tỷ giá có kì hạn = Tỷ giá giao ngay - Điểm kỳ hạn. C. Tỷ giá có kì hạn = Tỷ giá giao ngay + Điểm kỳ hạn. D. Tỷ giá có kì hạn = Điểm kỳ hạn. Câu 14: Thế nào là giao dịch hợp đồng tương lai? A. Là giao dịch tiền tệ được thực hiện trong tương lai. B. Là giao dịch tiền tệ được thực hiện trong tương lai về việc mua bán với số lượng tiền cụ thể. C. Là giao dịch tiền tệ được thực hiện trong tương lai về việc mua bán với số lượng tiền cụ thể.Giá được xác định tại thời điểm ký hợp đồng. D. Là giao dịch tiền tệ được thực hiện trong tương lai về việc mua bán với số lượng tiền cụ thể. Giá được xác định tại thời điểm ký hợp đồng và ngày giờ giao nhận theo quy định của từng sở giao dịch. Câu 15: Giao dịch tiền tệ tương lai có những đặc điểm gì? A. Các hợp đồng tiền tệ tương lai là những hợp đồng được tiêu chuẩn hóa hoặc không được tiêu chuẩn hóa được thực hiện trên sàn giao dịch. B. Các hợp đồng tiền tệ tương lai là những hợp đồng được tiêu chuẩn hóa và được thực hiện trên sàn giao dịch. Ngày giá trị trên hợp đồng tương lai chỉ quy định một số ngày giá trị nhất định. C. Các hợp đồng tiền tệ tương lai là những hợp đồng được tiêu chuẩn hóa và được thực hiện trên sàn giao dịch. Ngày giá trị trên hợp đồng tương lai chỉ quy định một số ngày giá trị nhất định, số lượng tiền trong mỗi hợp đồng là cố định. D. Các hợp đồng tiền tệ tương lai là những hợp đồng được tiêu chuẩn hóa và được thực hiện trên sàn giao dịch. Ngày giá trị trên hợp đồng tương lai chỉ quy định một số ngày giá trị nhất định, số lượng tiền trong mỗi hợp đồng là không cố định. Câu 16: Thế nào là ngang giá quyền chọn? A. Nếu không tính phí quyền chọn, khi người nắm giữ hợp đồng tiến hành thực hiện quyền chọn mà không phát sinh bất cứ khoản lãi hay lỗ nào. B. Nếu không tính phí quyền chọn, khi người nắm giữ hợp đồng tiến hành thực hiện quyền chọn có phát sinh lỗ và lãi nhưng lỗ bằng lãi. C. Nếu không tính phí quyền chọn, khi người nắm giữ hợp đồng tiến hành thực hiện quyền chọn chỉ phát sinh lãi. D. Nếu không tính phí quyền chọn, khi người nắm giữ hợp đồng tiến hành thực hiện quyền chọn có phát sinh lãi lớn hơn phát sinh lỗ. Câu 17: Thế nào là được giá quyền chọn? A. Nếu không tính phí quyền chọn, khi người nắm giữ hợp đồng tiến hành thực hiện quyền chọn mà không bị lỗ. De-Thi.com Bộ đề thi tuyển dụng ngân hàng SHB - De-Thi.com B. Nếu không tính phí quyền chọn, khi người nắm giữ hợp đồng tiến hành thực hiện quyền chọn mà có lãi. C. A hoặc B. D. Nếu không tính phí quyền chọn, khi người nắm giữ hợp đồng tiến hành thực hiện quyền chọn có cả lỗ và lãi bằng nhau. Câu 18: Có các phương thức giao dịch ngoại tệ nào? A. Giao dịch giao ngay, giao dịch kỳ hạn. B. Giao dịch giao ngay, giao dịch hợp đồng tương lai, giao dịch kỳ hạn. C. Giao dịch giao ngay, giao dịch hợp đồng tương lai, giao dịch kỳ hạn, giao dịch hoán đổi. D. Giao dịch giao ngay, giao dịch hợp đồng tương lai, giao dịch kỳ hạn, giao dịch hoán đổi, giao dịch hợp đồng quyền chọn. Câu 19: Bảo lãnh ngân hàng là gì? A. Là sự cam kết giữa bên bảo lãnh với bên được bảo lãnh về việc thực hiện nghĩa vụ tài chính thay cho khách hàng khi khách hàng không thực hiện đúng nghĩa vụ đã cam kết với bên nhận bảo lãnh. B. Là sự cam kết của bên nhận bảo lãnh trong việc trả nợ thay cho khách hàng khi khách hàng không thực hiện nghĩa vụ đã cam kết. C. Là sự cam kết của bên nhận bảo lãnh trong việc trả nợ thay cho khách hàng khi khách hàng không thực hiện nghĩa vụ đã cam kết, khách hàng được bảo lãnh phải trả nợ cho bên bảo lãnh. D. Là sự cam kết giữa bên bảo lãnh với bên nhận bảo lãnh về việc thực hiện nghĩa vụ tài chính thay cho khách hàng khi khách hàng không thực hiện đúng nghĩa vụ đã cam kết với bên nhận bảo lãnh. Khách hàng được bảo lãnh phải trả nợ cho bên bảo lãnh số tiền mà bên bảo lãnh đã trả thay đó. Câu 20: Căn cứ vào mục đích bảo lãnh thì có những loại bảo lãnh nào? A. Bảo lãnh thực hiện hợp đồng, bảo lãnh hoàn thanh toán, bảo lãnh khác. B. Bảo lãnh thực hiện hợp đồng, bảo lãnh hoàn thanh toán, bảo lãnh khác, bảo lãnh dự thầu. C. Bảo lãnh thực hiện hợp đồng, bảo lãnh hoàn thanh toán, bảo lãnh khác, bảo lãnh dự thầu, bảo lãnh trả chậm. D. Bảo lãnh thực hiện hợp đồng, bảo lãnh hoàn thanh toán, bảo lãnh khác, bảo lãnh trả chậm. Câu 21: Các tài liệu khách hàng phải xuất trình để NH xét duyệt bảo lãnh là gì? A. Giấy đề nghị phát hành bảo lãnh, các tài liệu chứng minh khả năng tài chính của khách hàng. B. Giấy đề nghị phát hành bảo lãnh, các tài liệu chứng minh khả năng tài chính của khách hàng, các tài liệu liên quan đến giao dịch được yêu cầu bảo lãnh. C. Giấy đề nghị phát hành bảo lãnh, các tài liệu chứng minh khả năng tài chính của khách hàng, các tài liệu liên quan đến bảo đảm cho việc phát hành bảo lãnh. De-Thi.com Bộ đề thi tuyển dụng ngân hàng SHB - De-Thi.com D. Giấy đề nghị phát hành bảo lãnh, các tài liệu chứng minh khả năng tài chính của khách hàng, các tài liệu liên quan đến giao dịch được yêu cầu bảo lãnh, các tài liệu liên quan đến bảo đảm cho việc phát hành bảo lãnh. Câu 22: Nội dung văn bản bảo lãnh chứa đựng các yếu tố cơ bản nào? A. Chỉ định các bên tham gia, mục đích của bảo lãnh, số tiền bảo lãnh. B. Mục đích của bảo lãnh, số tiền bảo lãnh, các điều kiện thanh toán. C. Chỉ định các bên tham gia, mục đích của bảo lãnh, số tiền bảo lãnh, các điều kiện thanh toán, thời hạn hiệu lực. D. Mục đích của bảo lãnh, số tiền bảo lãnh, các điều kiện thanh toán, thời hạn hiệu lực. Câu 23: Có các nghiệp vụ kinh doanh vàng bạc, đá quý nào? A. Gia công, chế tác vàng bạc, đá quý. Mua bán vàng bạc, đá quý. B. Gia công, chế tác vàng bạc, đá quý. Mua bán vàng bạc, đá quý, cho vay kim loại đá quý. C. Gia công, chế tác vàng bạc, đá quý, cho vay kim loại đá quý. D. Mua bán vàng bạc, đá quý. Cho vay kim loại đá quý. Câu 24: Các công cụ được giao dịch trên thị trường tiền tệ gồm những loại nào? A. Các công cụ dài hạn, và công cụ ngắn hạn. B. Tín phiếu kho bạc, hối phiếu, lệnh phiếu. C. Tín phiếu kho bạc, hối phiếu. D. Tín phiếu kho bạc, lệnh phiếu. Câu 25: Khi kinh doanh chứng khoán các NHTM cần thực hiện những nội dung gì? A. Phân tích, xác định giá chứng khoán hợp lý. B. Phân tích, xác định giá chứng khoán hợp lý, quản lý tài khoản đầu tư. C. Phân tích, xác định giá chứng khoán hợp lý, bảo hiểm danh mục đầu tư. D. Phân tích, xác định giá chứng khoán hợp lý, quản lý tài khoản đầu tư, bảo hiểm danh mục đầu tư. Câu 26: Có các loại dịch vụ ủy thác nào? A. Dịch vụ ủy thác cá nhân, dịch vụ ủy thác đối với doanh nghiệp. B. Dịch vụ ủy thác cá nhân, dịch vụ ủy thác đối với các tổ chức từ thiện. C. Dịch vụ ủy thác cá nhân, dịch vụ ủy thác đối với doanh nghiệp, dịch vụ ủy thác đối với các tổ chức khác. D. Dịch vụ ủy thác cá nhân, dịch vụ ủy thác đối với doanh nghiệp, dịch vụ ủy thác đối với các tổ chức từ thiện, dịch vụ ủy thác đối với các tổ chức khác. Câu 27: Có các loại dịch vụ thông tin tư vấn nào đối với NHTM? A. Dịch vụ thông tin về môi trường, dịch vụ tư vấn chứng khoán cho khách hàng. De-Thi.com Bộ đề thi tuyển dụng ngân hàng SHB - De-Thi.com B. Dịch vụ thông tin về môi trường, dịch vụ tư vấn chứng khoán cho khách hàng, dịch vụ lập dự án đầu tư, tư vấn giải ngân. C. Dịch vụ thông tin về môi trường, dịch vụ tư vấn chứng khoán cho khách hàng, dịch vụ lập dự án đầu tư, tư vấn giải ngân, dịch vụ phân tích kinh tế các dự án đầu tư, các dịch vụ khác liên quan đến hoạt động TCNH. D. Dịch vụ thông tin về môi trường, dịch vụ tư vấn chứng khoán cho khách hàng, dịch vụ lập dự án đầu tư, tư vấn giải ngân, dịch vụ phân tích kinh tế các dự án đầu tư, các dịch vụ khác liên quan đến hoạt động TCNH, dịch vụ tư vấn thị trường bất động sản. Câu 28: Rủi ro TD thường do những nguyên nhân chủ yếu nào? A. Nguyên nhân bất khả kháng, môi trường kinh tế, môi trường pháp lý, chính sách của nhà nước, nguyên nhân từ phía người vay. B. Nguyên nhân bất khả kháng, môi trường kinh tế, môi trường pháp lý, chính sách của nhà nước, nguyên nhân từ phía người vay, nguyên nhân do bản thân NH. C. Nguyên nhân bất khả kháng, môi trường kinh tế, môi trường pháp lý, chính sách của nhà nước, nguyên nhân từ phía người vay, nguyên nhân do bản thân NH, nguyên nhân từ các đảm bảo. D. Nguyên nhân bất khả kháng, môi trường kinh tế, môi trường pháp lý, chính sách của nhà nước, nguyên nhân từ phía người vay, nguyên nhân từ các đảm bảo. Câu 29: Có các biện pháp ngăn ngừa, hạn chế rủi ro TD nào? A. Xây dựng chính sách TD hợp lý, phân tích TD và đo lường mức độ rủi ro, thực hiện tốt các đảm bảo TD. B. Xây dựng chính sách TD hợp lý, phân tích TD và đo lường mức độ rủi ro, thực hiện tốt các đảm bảo TD, thực hiện tốt việc giám sát TD. C. Xây dựng chính sách TD hợp lý, phân tích TD và đo lường mức độ rủi ro, thực hiện tốt các đảm bảo TD, thực hiện tốt việc giám sát TD, thực hiện phân tán rủi ro. D. Xây dựng chính sách TD hợp lý, phân tích TD và đo lường mức độ rủi ro, thực hiện tốt các đảm bảo TD, thực hiện tốt việc giám sát TD, thực hiện phân tán rủi ro, sử dụng các hợp đồng tương lai và hợp đồng quyền chọn. Câu 30: Có những biện pháp giải quyết rủi ro nào? A. Biện pháp khai thác. B. Biện pháp khai thác, biện pháp thanh lý. C. Biện pháp thanh lý. D. Biện pháp thu nợ. ---------------------------------------------HẾT--------------------------------------------- De-Thi.com Bộ đề thi tuyển dụng ngân hàng SHB - De-Thi.com ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D C D D A D C B D C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D A B D C A B D D C Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án D B B D D C D C D B De-Thi.com
File đính kèm:
bo_de_thi_tuyen_dung_ngan_hang_shb.docx