Bộ đề ôn thi Tiếng Anh Lớp 4 Smart Start học kì 2 (Có đáp án chi tiết)
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề ôn thi Tiếng Anh Lớp 4 Smart Start học kì 2 (Có đáp án chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ đề ôn thi Tiếng Anh Lớp 4 Smart Start học kì 2 (Có đáp án chi tiết)
Bộ đề ôn thi Tiếng Anh Lớp 4 Smart Start học kì 2 (Có đáp án chi tiết) - De-Thi.com Girl: Was your mom with you? Boy: No, she wasn’t. She was at the mall with my sister. 4. Girl: Were you at the museum last week? Boy: No, I wasn’t. Girl: Where were you last week? Boy: I was at the movie theater. There was a movie about sharks. I was scared. Girl: Oh, really? (laugh) 5. Girl: Where were you last Tuesday? Boy: I was at the museum. Henry was there, too. Girl: Were you excited? Boy: Yes, we were. That’s a great museum. Girl: That’s nice. 6. Girl: What about last month? Boy: It was your birthday. We were at the amusement park! Girl: Were Bill and Kim there? Boy: No, they weren’t. They were at the museum with their grandpa. Girl: Oh, Ok Tạm dịch: 1. Cô gái: Chào John. Hôm nay trông bạn có vẻ mệt mỏi. Hôm qua bạn đã ở đâu? Cậu bé: Hôm qua tôi đã ở sân chơi. Vui lắm, nhưng giờ tôi thấy mệt rồi. 2. Cô gái: Ồ, tối qua bạn có đến trung tâm thương mại với chị gái không? Chàng trai: Tôi có. Sao bạn biết được? Cô gái: Tối qua tôi cũng đi siêu thị. Chàng trai: Ồ, tuyệt quá. 3. Cô gái: Cuối tuần trước bạn đã ở đâu? Chàng trai: Hmm, tôi đã ở siêu thị. Cô gái: Mẹ cậu có ở cùng không? Chàng trai: Không. Mẹ tôi đã ở trung tâm thương mại với chị gái tôi. 4. Cô gái: Tuần trước bạn có đến bảo tàng không? Chàng trai: Tôi không. Cô gái: Thế tuần trước bạn đã ở đâu? De-Thi.com Bộ đề ôn thi Tiếng Anh Lớp 4 Smart Start học kì 2 (Có đáp án chi tiết) - De-Thi.com Chàng trai: Tôi đã ở rạp chiếu phim. Có một bộ phim về cá mập. Tôi đã rất sợ Cô gái: Ồ, thật sao? (cười) 5. Cô gái: Thứ Ba tuần trước bạn đã ở đâu? Chàng trai: Tôi đã ở bảo tàng. Henry cũng ở đó. Cô gái: Bạn có hào hứng không? Chàng trai: Có đấy.. Đó là một bảo tàng tuyệt vời. Cô gái: Tuyệt quá 6. Cô gái: Thế còn tháng trước thì sao? Chàng trai: Đó là sinh nhật của bạn. Chúng ta đang ở công viên giải trí mà! Cô gái: Bill và Kim có ở đó không? Cậu bé: Họ không. Họ đã ở bảo tàng với ông của họ. Cô gái: Ồ, được rồi. Đáp án: III. Read and decide each sentence below is True or False. My name's Mai. There are four people in my family. My dad is a doctor. He works at a big hospital in the city. He helps sick people, and he's busy. My mom is a teacher . She works at a high school. She's busy, too. My brother and I are students at a primary school. We walk to school because it's near my house. We often go out on the weekends when my parents are free. I love my family. Tạm dịch: Tên tôi là Mai. Có bốn người trong gia đình tôi. Bố tôi là bác sĩ. Bố làm việc tại một bệnh viện lớn ở thành phố. Ông ấy giúp đỡ người bệnh và ông rất bận rộn. Mẹ tôi là một giáo viên. Mẹ làm việc tại một trường câp 3. Mẹ tôi cũng bận rộn. Tôi và anh trai tôi là học sinh ở một De-Thi.com Bộ đề ôn thi Tiếng Anh Lớp 4 Smart Start học kì 2 (Có đáp án chi tiết) - De-Thi.com trường tiểu học. Chúng tôi đi bộ đến trường vì nó ở gần nhà tôi. Chúng tôi thường đi chơi vào cuối tuần khi bố mẹ tôi rảnh. Tôi yêu gia đình của tôi. 1. Mai's family has four people. (Gia đình Mai có 4 người.) Thông tin: There are four people in my family. (Có bốn người trong gia đình tôi.) => True 2. Mai's dad is a doctor at a hospital. (Bố của Mai là một bác sĩ tại bệnh viện.) Thông tin: My dad is a doctor. He works at a big hospital in the city. (Bố tôi là bác sĩ. Bố làm việc tại một bệnh viện lớn ở thành phố.) => True 3. Mai's mom is a teacher at a secondary school. (Mẹ của Mai là một giáo viên ở một trường cấp 2.) Thông tin: My mom is a teacher . She works at a high school. (Mẹ tôi là một giáo viên. Mẹ làm việc tại một trường câp 3.) => False 4. Mai and her brother go to school on foot. (Mai và anh trai của cô ấy đi bộ đến trường.) Thông tin: Chúng tôi đi bộ đến trường vì nó ở gần nhà tôi. (Chúng tôi đi bộ đến trường vì nó ở gần nhà tôi.) => True 5. Mai's parents are busy on the weekends. (Bố mẹ của Mai bận rộn vào cuối tuần.) Thông tin: We often go out on the weekends when my parents are free. (Chúng tôi thường đi chơi vào cuối tuần khi bố mẹ tôi rảnh.) => False IV. Rearrange the words to make correct sentences. 1. to/ How/ you/ go/ do/ school? How do you go to school? (Bạn đến trường bằng cách nào?) De-Thi.com Bộ đề ôn thi Tiếng Anh Lớp 4 Smart Start học kì 2 (Có đáp án chi tiết) - De-Thi.com 2. Ben/ last/ Was/ at/ the/ weekend?/ swimming pool Was Ben at the swimming pool last weekend? (Cuối tuần trước Ben có ở bể bơi không?) 3. last/ you/ Where/ night? were Where were you last night? (Hôm qua bạn đã ở đâu vậy?) 4. beach/ with/ at/ my mom/ I/ dad./ and/ was/ the I was at the beach with my mom and dad. (Tôi đã ở bãi biển với mẹ và bố tôi.) 5. reastaurant./ at/ a/ works/ My/ sister My sister works at a restaurant. (Chị gái tôi làm việc tại một nhà hàng.) De-Thi.com Bộ đề ôn thi Tiếng Anh Lớp 4 Smart Start học kì 2 (Có đáp án chi tiết) - De-Thi.com ĐỀ SỐ 5 I. Listen and choose the correct answer. 1. 2. 3. 3. 5. II. Listen and decide each sentence is True or False. 1. My mom is an office worker. 2. She works at the hospital. 3. Mom was at home last night. 4. I sweep the floor. III. Read and complete. Use the given words. eyes tall blond straight swim Hi, I'm Anna. I'm 9 years old. This is a picture of my new friend, Alex. He's 8 years old. He's thin and (1) _____. He has blue (2) ______ and a (3) _______ nose. He has short, curly and (4) ________ hair. He can dance and (5) ______ very well. We often play basketball after school. Alex plays basketball very well. I love him because he's kind and helpful. IV. Rearrange the words to make correct sentences. De-Thi.com Bộ đề ôn thi Tiếng Anh Lớp 4 Smart Start học kì 2 (Có đáp án chi tiết) - De-Thi.com 1. was/ the/ theatre/ I/ at/ movie/ yesterday. __________________________________________ 2. like?/ What/ your/ look/ does/ brother __________________________________________ 3. have/ big/ My/ doesn’t/ nose./ sister/ a _________________________________________ 4. or short?/ Is/ father/ your/ tall __________________________________________ 5. get/ the/ How/ I/ bakery?/ do/ to __________________________________________ 6. at/ How/ your/ does/ sister/ help/ home? __________________________________________ De-Thi.com Bộ đề ôn thi Tiếng Anh Lớp 4 Smart Start học kì 2 (Có đáp án chi tiết) - De-Thi.com HƯỚNG DẪN CHẤM I. Listen and choose the correct picture. 1. 2. 3. 3. 5. Bài nghe: 1. Girl: Sam, what are you doing? Boy: Oh, I’m painting my family. Girl: Great! Can I see it? Boy: Sure. Look at this. This is my grandfather. He has a mustache. Girl: Oh. He looks happy. 2. Girl: Oh, is this your mom? Boy: Yes, she has big brown eyes. Girl: She looks slim. Boy: Yes. She’s slim. She really loves me. 3. Boy: Here’s my brother. His name is Joe. Girl: He’s tall. How old is he? De-Thi.com Bộ đề ôn thi Tiếng Anh Lớp 4 Smart Start học kì 2 (Có đáp án chi tiết) - De-Thi.com Boy: He’s 15. He has a small nose but big ears. Girl: And he looks very strong. 4. Girl: And who’s the man with a beard? Is that your father? Boy: No. That’s my uncle. My father doesn’t have a beard. Girl: Your uncle looks strong. Boy: Yes. He’s strong. And he has a beard and mustache, too. 5. Girl: So, where’s your father? Boy: My father? Well, he’s not in the picture. Girl: Is he tall or short? Boy: He’s tall. And he has a mustache. Tạm dịch: 1. Cô gái: Sam, bạn đang làm gì thế? Chàng trai: Ồ, tôi đang vẽ gia đình mình. Cô gái: Tuyệt vời! Tôi có thể xem nó không? Chàng trai: Chắc chắn rồi. Nhìn này. Đây là ông tôi. Ông tôi có ria mép. Cô gái: Ồ. Ông cậu trông rất vui. 2. Cô gái: Ồ, đây là mẹ cậu à? Chàng trai: Vâng, mẹ tôi có đôi mắt nâu to. Cô gái: Cô ấy trông mảnh khảnh thật. Chàng trai: Đúng rồi Mẹ tôi gầy. Mẹ tôi rất thương tôi. 3. Cậu bé: Đây là anh trai tôi. Tên anh ấy là Joe. Cô gái: Anh ấy cao thật đó. Anh ấy bao nhiêu tuổi? Cậu bé: Anh ấy15 tuổi. Cậu ấy có mũi nhỏ nhưng có đôi tai to. Cô gái: Và anh ấy trông rất mạnh mẽ. 4. Cô gái: Và người đàn ông có bộ râu là ai? Đó có phải bố bạn không? Cậu bé: Không phải. Đó là chú của tôi. Bố tôi không có râu. Cô gái: Chú của bạn trông mạnh mẽ quá. Chàng trai: Đúng vậy. Chú ấy mạnh mẽ. Và chú tôi cũng có râu và cả ria mép. 5. Cô gái: Thế bố cậu đâu? Cậu bé: Bố tôi sao? Chà, Bố không có trong ảnh. Cô gái: Bố cậu cao hay thấp? De-Thi.com Bộ đề ôn thi Tiếng Anh Lớp 4 Smart Start học kì 2 (Có đáp án chi tiết) - De-Thi.com Chàng trai: Bố tôi cao. Và bố có ria mép. Đáp án: 1. B 2. A 3. A 4. B 5. A II. Listen and decide each sentence is True or False. Bài nghe: 1. Boy: This is a photo of my family. Girl: Is this your mom? Boy: Yes, that’s her. She’s a doctor. 2. Girl: Where does she work? Boy: At the hospital. 3. Girl: Was your mom at home last night? Boy: No, she wasn’t. She sometimes works at night at the hospital. Girl: Oh, I see. 4. Girl: How do you help her at home?Did you wash the dishes? Boy: No, I didn’t. My dad washes the dishes. Girl: How do you help at home? Boy: I water the plants. Tạm dịch: 1. Chàng trai: Đây là bức ảnh của gia đình tôi. Cô gái: Đây có phải là mẹ của bạn không? Chàng trai: Đúng vậy. Mẹ tôi là bác sĩ. 2. Cô gái: Cô ấy làm việc ở đâu? Chàng trai: Ở bệnh viện. 3. Cô gái: Tối qua mẹ bạn có ở nhà không? Chàng trai: Không. Mẹ tôi thỉnh thoảng phải làm ca đêm tại bệnh viện. Cô gái: Ồ, tôi hiểu rồi. 4. Cô gái: Bạn giúp mẹ công việc nhà như thế nào? Bạn có rửa bát không? Chàng trai: Không.. Bố tôi rửa bát. Cô gái: Vậy bạn giúp việc nhà bằng cách nào? Cậu bé: Tôi tưới cây. Đáp án: De-Thi.com Bộ đề ôn thi Tiếng Anh Lớp 4 Smart Start học kì 2 (Có đáp án chi tiết) - De-Thi.com 1. False 2. True 3. False 4. False 1. My mom is an office worker. 2. She works at the hospital. 3. Mom was at home last night. 4. I sweep the floor. Tạm dịch: 1. Mẹ tôi là nhân viên văn phòng. 2. Mẹ tôi làm việc ở bệnh viện. 3. Tối qua mẹ đã ở nhà. 4. Tôi quét sàn. III. Read and complete. Use the given words. Đoạn văn hoàn chỉnh: Hi, I'm Anna. I'm 9 years old. This is a picture of my new friend, Alex. He's 8 years old. He's thin and tall. He has blue eyes and a straight nose. He has short, curly and blonde hair. He can dance and swim very well. We often play basketball after school. Alex plays basketball very well. I love him because he's kind and helpful. Tạm dịch: Xin chào, tôi là Anna. Tôi 9 tuổi. Đây là hình ảnh của người bạn mới của tôi, Alex. Anh ấy 8 tuổi. Anh ấy gầy và cao. Anh ấy có đôi mắt xanh và chiếc mũi thẳng. Anh ấy có mái tóc ngắn, xoăn và vàng. Anh ấy có thể nhảy và bơi rất giỏi. Chúng tôi thường chơi bóng rổ sau giờ học. Alex chơi bóng rổ rất giỏi. Tôi yêu quỹ anh ấy vì anh ấy tốt bụng và hay giúp đỡ người khác . IV. Rearrange the words to make correct sentences. 1. was/ the/ theatre/ I/ at/ movie/ yesterday. I was at the movie theatre yesterday. (Hôm qua tôi đã ở rạp chiếu phim.) 2. like?/ What/ your/ look/ does/ brother What does your brother look like? (Anh trai bạn trông như thế nào?) 3. have/ big/ My/ doesn’t/ nose./ sister/ a My sister doesn’t have a big nose. (Chị gái của tôi không có chiếc mũi to.) De-Thi.com
File đính kèm:
bo_de_on_thi_tieng_anh_lop_4_smart_start_hoc_ki_2_co_dap_an.pdf

