Bộ đề ôn thi môn Công nghệ 10 sách CTST giữa Kì 1 (Có đáp án chi tiết)
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề ôn thi môn Công nghệ 10 sách CTST giữa Kì 1 (Có đáp án chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ đề ôn thi môn Công nghệ 10 sách CTST giữa Kì 1 (Có đáp án chi tiết)
Bộ đề ôn thi môn Công nghệ 10 sách CTST giữa Kì 1 (Có đáp án chi tiết) - De-Thi.com A. Theo nguồn gốc B. Theo đặc tính sinh vật học C. Theo mục đích sử dụng D. Cả 3 đáp án trên Câu 6. Theo nguồn gốc, cây trồng được chia làm mấy loại? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 7. Nhóm cây ôn đới: A. Cây trồng có nguồn gốc từ vùng có khí hậu ôn đới B. Cây trồng có nguồn gốc từ vùng có khí hậu nhiệt đới C. Cây trồng ở nơi có mùa đông lạnh và mùa hè nóng ẩm D. Cả 3 đáp án trên Câu 8. Nhóm cây á nhiệt đới: A. Cây trồng có nguồn gốc từ vùng có khí hậu ôn đới B. Cây trồng có nguồn gốc từ vùng có khí hậu nhiệt đới C. Cây trồng ở nơi có mùa đông lạnh và mùa hè nóng ẩm D. Cả 3 đáp án trên Câu 9. Loại cây trồng nào sau đây phân loại theo đặc tính sinh vật học? A. Cây thân gỗ và cây thân thảo B. Cây hàng năm và cây lâu năm C. Cây một lá mầm và cây 2 lá mầm D. Cả 3 đáp án trên Câu 10. Loại cây trồng nào sau đây phân loại theo mục đích sử dụng? A. Cây thân thảo B. Cây thân gỗ C. Cây 1 lá mầm D. Cây hoa Câu 11. Có mấy yếu tố chính trong trồng trọt? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 De-Thi.com Bộ đề ôn thi môn Công nghệ 10 sách CTST giữa Kì 1 (Có đáp án chi tiết) - De-Thi.com Câu 12. Đâu là yếu tố không thể thiếu đối với tất cả các loại cây trồng? A. Giống cây trồng B. Ánh sáng C. Nhiệt độ D. Nước và độ ẩm Câu 13. Đất trồng chịu tác động của yếu tố nào? A. Khí hậu B. Địa hình C. Sinh vật D. Cả 3 đáp án trên Câu 14. Phần rắn của đất trồng được chia làm mấy loại? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 15. Thành phần nào của đất trồng giúp cung cấp nước cho cây, duy trì độ ẩm? A. Phần lỏng B. Phần rắn C. Phần khí D. Sinh vật đất Câu 16. Thành phần nào của đất trồng giúp quá trình hô hấp của hệ rễ và hoạt động của vi sinh vật? A. Phần lỏng B. Phần rắn C. Phần khí D. Sinh vật đất Câu 17. Cấu tạo keo đất gồm mấy phần? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 18. Vị trí nhân keo: A. Nằm trong cùng B. Nằm trên bề mặt nhân keo C. Cả A và B đều đúng De-Thi.com Bộ đề ôn thi môn Công nghệ 10 sách CTST giữa Kì 1 (Có đáp án chi tiết) - De-Thi.com D. Đáp án khác Câu 19. Theo thành phần cơ giới, đất được chia làm mấy loại? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 20. Đất chua có pH: A. Dưới 6,6 B. Trên 7,5 C. 6,6 đến 7,5 D. Cả 3 đáp án trên Câu 21. Có mấy biện pháp cải tạo đất chua? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 22. Đất mặn là đất có nồng độ muối hòa tan: A. 2,56‰ B. < 2,56‰ C. > 2,56‰ D. 2,56% Câu 23. Có mấy biện pháp cải tạo đất xám bạc màu? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 24. Biện pháp cải tạo đất chua là: A. Hạn chế làm đất vào mùa mưa ở vùng đồi núi B. Xây dựng luân canh bố trí thời vụ hợp lí C. Bố trí hệ thống cây trồng, sử dụng giống ngắn ngày thích hợp D. Cả 3 đáp án trên B. TỰ LUẬN Câu 1 (2 điểm). Biểu hiện của một số cây thiếu nước trong gia đình em? Đề xuất giải pháp? Câu 2 (2 điểm). Tại sao phải cải tạo và bảo vệ đất? Kể tên một số biện pháp? De-Thi.com Bộ đề ôn thi môn Công nghệ 10 sách CTST giữa Kì 1 (Có đáp án chi tiết) - De-Thi.com ĐÁP ÁN A. Tự luận 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 C A D A D B A C D D C D 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 D B A C B A C A C C D B B. TỰ LUẬN Câu 1 (2 điểm). Biểu hiện của một số cây thiếu nước trong gia đình em? Đề xuất giải pháp? a) Biểu hiện của cây thiếu nước Một số cây trong gia đình em khi thiếu nước thường có những biểu hiện sau: • Lá héo rũ, mềm, không còn độ căng. • Lá chuyển vàng, xoăn mép, rụng sớm. • Thân cây mất độ cứng, mềm hoặc gục xuống. • Sinh trưởng chậm, ít ra lá non, cây còi cọc. • Đất trồng khô, nứt nẻ, dễ vỡ vụn. b) Giải pháp đề xuất Để khắc phục tình trạng thiếu nước, em đề xuất: 1. Tưới nước đầy đủ và đúng thời điểm, tốt nhất vào sáng sớm hoặc chiều mát. 2. Kiểm tra độ ẩm đất hàng ngày, tưới bổ sung khi mặt đất khô. 3. Phủ rơm, lá khô hoặc mùn cưa lên mặt đất để giữ ẩm. 4. Sử dụng chậu có lỗ thoát nước để tránh úng và giúp rễ hấp thụ tốt hơn. 5. Đặt cây ở nơi phù hợp, tránh nắng gắt cả ngày làm mất nước nhanh. 6. Áp dụng hệ thống tưới nhỏ giọt hoặc tưới tự động nếu có điều kiện. Câu 2 (2 điểm). Tại sao phải cải tạo và bảo vệ đất? Kể tên một số biện pháp? a) Vì sao phải cải tạo và bảo vệ đất? Chúng ta cần cải tạo và bảo vệ đất vì: • Đất là tư liệu sản xuất quan trọng nhất của ngành trồng trọt, cung cấp nước, dinh dưỡng và môi trường sống cho cây. • Đất ngày càng bị thoái hóa, chua, mặn, bạc màu, xói mòn, nếu không cải tạo sẽ giảm năng suất cây trồng. • Bảo vệ đất giúp sản xuất nông nghiệp bền vững, đảm bảo an ninh lương thực và ổn định đời sống nông dân. • Giúp bảo vệ môi trường, giảm lũ quét, sạt lở, giữ gìn hệ sinh thái tự nhiên. b) Một số biện pháp cải tạo và bảo vệ đất De-Thi.com Bộ đề ôn thi môn Công nghệ 10 sách CTST giữa Kì 1 (Có đáp án chi tiết) - De-Thi.com Một số biện pháp phổ biến gồm: 1. Bón phân hữu cơ, phân vi sinh để cải thiện độ phì nhiêu. 2. Bón vôi để xử lý đất chua. 3. Thủy lợi: giữ nước hợp lí, rửa mặn, tháo phèn. 4. Luân canh, xen canh, trồng cây che phủ để hạn chế xói mòn và cải thiện đất. 5. Làm ruộng bậc thang ở vùng đồi núi. 6. Chọn giống cây phù hợp với tính chất của đất. 7. Cày bừa hợp lí, không làm đất quá nhiều gây thoái hóa. 8. Hạn chế sử dụng phân hóa học, thuốc BVTV bừa bãi. De-Thi.com Bộ đề ôn thi môn Công nghệ 10 sách CTST giữa Kì 1 (Có đáp án chi tiết) - De-Thi.com ĐỀ SỐ 8 SỞ GD & ĐT THÀNH PHỐ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TRƯỜNG THPT PHAN ĐĂNG LƯU NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: CÔNG NGHỆ 10 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên: Lớp: .. Mã phách Số báo danh: . Phòng KT: .. I. TRẮC NGHIỆM (6 ĐIỂM) Câu 1: Tên gọi chung của các vật liệu hoặc hỗn hợp các vật liệu giúp tạo môi trường thuận lợi cho sự phát triển bộ rễ cây trồng là A. Xơ dừa. B. Phân bón. C. Giá thể. D. Chất xúc tác. Câu 2: Giá thể được chia thành các nhóm chính A. Giá thể hữu cơ và giá thể vô cơ. B. Giá thể nhân tạo và giá thể tự nhiên. C. Giá thể trồng và giá thể hóa học. D. Giá thể lỏng và giá thể rắn. Câu 3: Giá thể hữu cơ có nguồn gốc từ A. Vi sinh vật. B. Thực vật và động vật. C. Các loại đá, cát, sỏi. D. Các chất hóa học. Câu 4: Giá thể vô cơ có nguồn gốc từ A. Thực vật và động vật. B. Vi sinh vật. C. Các loại đá, cát, sỏi. D. Các chất hóa học. Câu 5: Xơ dừa là sản phẩm chế biến từ A. Lá dừa. B. Quả dừa. C. Thân cây dừa D. Cùi dừa. Câu 6: Mụn dừa chiếm bao nhiêu phần trăm trong xơ dừa A. 85%. B. 80%. C. 70%. D. 60%. Câu 7: Sỏi có cấu trúc A. Xốp, nhẹ. B. Vụn vặt. C. Đặc khít. D. Tổ ong gồm các lỗ rỗng, nhỏ và kín. Câu 8: Đâu không phải một loại giá thể trồng cây A. Vỏ cây thông. B. Quặng sắt Pirit. C. Đá trân châu Perlite. D. Đá khoáng Vermiculite. Câu 9: Đâu không phải là giá thể hữu cơ A. Rêu bùn than. B. Mùn cưa. De-Thi.com Bộ đề ôn thi môn Công nghệ 10 sách CTST giữa Kì 1 (Có đáp án chi tiết) - De-Thi.com C. Phân chuồng. D. Sỏi nhẹ Keramzit. Câu 10: Đâu không phải là giá thể vô cơ A. Đá trân châu Perlite. B. Đá khoáng Vermiculite. C. Vỏ cây. D. Sỏi nhẹ Keramzit. Câu 11: Cây trồng nào sau đây nhân giống bằng thân A. Cây đậu. B. Cây mía. C. Cây mai. D. Cây lá bỏng. Câu 12: Ưu điểm của viên nén xơ dừa là A. Tiết kiệm chi phí nhân công. B. Rút ngắn thời gian chăm sóc. C. Dễ vận chuyển, tiện dụng, thân thiện với môi trường. D. Tất cả các đáp án trên đều đúng. Câu 13: Tại sao sử dụng viên nén xơ dừa giúp rút ngắn thười gian chăm sóc A. Do trong viên nén đã được nhà sản xuất bơm vào thuốc kích thích tăng trưởng. B. Do viên nén đã chứa đầy đủ dưỡng chất cho hạt mầm phát triển tự nhiên, tự tăng tính đề kháng chống sâu bệnh. C. Do trong viên nén đã có các loại phân bón và thuốc trừu sâu cơ bản, giúp hạt mầm phát triển nhanh và chống lại sâu bệnh. D. Cả B và C đều đúng. Câu 14: Ưu điểm của giá thể sỏi nhẹ keramzit A. Giữ nước, chất hữu cơ cung cấp cho cây. B. Tránh hiện tượng ngập úng, thối rễ cây. C. Tạo môi trường thông thoáng, sạch mầm bệnh. D. Tất cả các đáp án trên đều đúng. Câu 15: Sắp xếp các bước trong quy trình sản xuất giá thể xơ dừa (1) Tách vỏ dừa. (2) Dùng máy ép nhiên liệu ép viên. (3) Thành phẩm. (4) Tách mụn dừa thô. (5) Chuẩn bị dừa nguyên liệu. (6)Ủ. (7) Xử lí tanin và lignin. A. (5), (1), (4), (6), (2), (7), (3). B. (5), (3), (2), (7), (6), (4), (1). C. (5), (1), (4), (7), (6), (2), (3). D. (5), (1), (4), (2), (7), (6), (3). Câu 16: Sắp xếp các bước trong quy trình sản xuất sỏi nhẹ keramzit (1) Xử lí đất sét. De-Thi.com Bộ đề ôn thi môn Công nghệ 10 sách CTST giữa Kì 1 (Có đáp án chi tiết) - De-Thi.com (2) Vẽ viên. (3) Phơi sỏi. (4) Ngâm sỏi trong dung dịch dinh dưỡng. (5) Sử dụng. (6) Chuẩn bị nguyên liệu đất sét. (7) Nung sỏi. (8) Nhào đất và phối trộn. A. (6), (1), (8), (2), (3), (7), (4), (5). B. (6), (1), (7), (4), (3), (8), (2), (5). C. (6), (1), (4), (3), (8), (7), (4), (5). D. (6), (1), (2), (3), (8), (7), (4), (5). Câu 17: Tại sao sỏi nhẹ keramzit có khả năng giữ nước, chất hữu cơ để cung cấp cho cây trồng A. Vì cấu trúc của sỏi nhẹ Keramzit có nhiều lỗ thoáng khí; hút nước và lưu trữ nước bên trong rất lâu nên hệ rễ cây có thể bám và luồn lách qua các khe hở giữa những viên sỏi tròn; hút nước từ các viên sỏi giúp phát triển hệ rễ nhanh. B. Vì sỏi nhẹ có tác dụng giống như miếng bọt biển, hút và giữ nước để sự trữ cho cây sử dụng. C. Vì sỏi nhẹ không cho nước chảy qua, chứa nhiều khoáng chất tự nhiên. D. Cả A và B đều đúng Câu 18: Vì sao người ta sản xuất ra các loại viên nén xơ dừa có kích thước khác nhau A. Vì tăng sự phong phú cho sản phẩm. B. Vì tùy mục đích sử dụng khác nhau và tùy vào kích thước từng loại cây trồng C. Vì chứa được lượng chất dinh dưỡng khác nhau. D. Tất cả các đáp án trên đều đúng. Câu 19: Vì sao sử dụng viên nén xơ dừa mang lại hiệu qủa kinh tế cao hơn các loại giá thể khác A. Viên nén xơ dừa có chứa nhiều chất dinh dưỡng tốt cho quá trình hạt nảy mầm các loại hạt giống rau, hoa,... B. Viên nén xơ dừa dễ vận chuyển, tiện dụng, sạch sẽ và thân thiện với mỗi trưởng do không dùng tủi nylon. C. Rút ngắn thời gian chăm sóc do viên nén đã chứa đầy đủ dưỡng chất cho hạt mầm phát triển tự nhiên, tự tăng tính để kháng chống sâu bệnh. D. Tất cả các đáp án trên đều đúng. Câu 20: Tại sao sử dụng viên nén xơ dừa giúp rút ngắn thười gian chăm sóc A. Do trong viên nén đã được nhà sản xuất bơm vào thuốc kích thích tăng trưởng. B. Do viên nén đã chứa đầy đủ dưỡng chất cho hạt mầm phát triển tự nhiên, tự tăng tính đề kháng chống sâu bệnh. C. Do trong viên nén đã có các loại phân bón và thuốc trừu sâu cơ bản, giúp hạt mầm phát triển nhanh và chống lại sâu bệnh. D. Cả B và C đều đúng. Câu 21: Một giá thể tốt là loại có khả năng giữ nước tương đương với độ thoáng khí, và có đặc điểm De-Thi.com Bộ đề ôn thi môn Công nghệ 10 sách CTST giữa Kì 1 (Có đáp án chi tiết) - De-Thi.com A. Tất cả các đáp án trên đều đúng. B. Có khả năng giữ ẩm, hút ẩm nhanh, thấm nước dễ dàng. C. Có khả năng giữ độ thoáng khí. D. Có pH trung tính và khả năng ổn định pH. Câu 22: So sánh giá thể dùng để ươm cây và giá thể dùng để trồng cây. Phát biểu nào dưới đây sai A. Giá thể dùng để ươm cây khác giá thể dùng để trồng cây vì nhu cầu đất của hạt giống và cây con, cây lớn khác nhau. B. Cây con và hạt giống cần đất nhỏ mịn, cầu kì hơn. C. Chi phí giá thể dùng để trồng cây đắt hơn giá thể dùng để ươm cây do nhu cầu dinh dưỡng cao hơn. D. Cây lớn không cần đất nhỏ mịn, cầu kì như cây con. Câu 23: Đâu không phải loại giá thể phù hợp để trồng rau tại gia đình A. Mụn xơ dừa B. Đất nung Akadama. C. Mùn cưa. D. Than bùn. Câu 24: Đâu là công thức phối trộn giá thể phổ biến A. 60% mùn cưa đã mục + 20% phân vi sinh, rác thải hữu cơ hoai mục + 20% phân hữu cơ. B. 40% mùn cưa đã mục + 40% phân vi sinh, rác thải hữu cơ hoai mục + 20% phân hữu cơ. C. 50% mùn cưa đã mục + 30% phân vi sinh, rác thải hữu cơ hoai mục + 20% phân hữu cơ. D. 40% mùn cưa đã mục + 30% phân vi sinh, rác thải hữu cơ hoai mục + 30% phân hữu cơ. II. TỰ LUẬN (4 Điểm) Câu 1: Trình bày triển vọng phát triển của nông nghiệp nước ta trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0? Câu 2: Nhờ ứng dụng công nghệ cao, giống cây trồng có đặc điểm gì? -----------HẾT----------- De-Thi.com Bộ đề ôn thi môn Công nghệ 10 sách CTST giữa Kì 1 (Có đáp án chi tiết) - De-Thi.com ĐÁP ÁN A. TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 C A B C D A D B D C B C 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 D D C A D B D D A C C C B. TỰ LUẬN Câu 1: Trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0, nông nghiệp nước ta có nhiều triển vọng phát triển mạnh mẽ: 1. Ứng dụng công nghệ cao vào toàn bộ chuỗi sản xuất, như tự động hóa, cơ giới hóa, robot nông nghiệp, cảm biến IoT, AI dự báo sâu bệnh, giúp nâng cao năng suất và chất lượng nông sản. 2. Phát triển các mô hình nông nghiệp thông minh như: o Nông nghiệp chính xác (Precision Agriculture) o Nông nghiệp số (Số hóa, bản đồ đất đai, quản lý bằng phần mềm) o Trang trại thông minh (Smart Farm) o Nhà kính – nhà màng công nghệ Israel, Hà Lan 3. Nâng cao chất lượng sản phẩm, sản xuất theo tiêu chuẩn VietGAP, GlobalGAP, hữu cơ đáp ứng nhu cầu thị trường trong nước và xuất khẩu. 4. Tối ưu hóa chi phí sản xuất, tiết kiệm nước, phân bón, công lao động nhờ công nghệ tưới tự động, thủy canh, khí canh. 5. Mở rộng thị trường xuất khẩu, nhờ nông sản đồng đều, sạch, đảm bảo truy xuất nguồn gốc. 6. Thúc đẩy chuyển đổi cơ cấu nông nghiệp, đưa nông nghiệp Việt Nam hướng đến hiện đại – bền vững – hiệu quả. Câu 2: Nhờ ứng dụng công nghệ cao, giống cây trồng hiện nay có các đặc điểm nổi bật sau: 1. Năng suất cao, phát triển nhanh, thời gian sinh trưởng rút ngắn. 2. Chất lượng vượt trội, màu sắc đẹp, đồng đều, phù hợp thị hiếu người tiêu dùng và xuất khẩu. 3. Chống chịu tốt với sâu bệnh và điều kiện bất lợi như hạn, mặn, úng, nhiệt độ cao. 4. Ít sử dụng thuốc bảo vệ thực vật, an toàn hơn cho người sản xuất và người tiêu dùng. 5. Giữ được độ đồng nhất nhờ sản xuất giống bằng nuôi cấy mô, lai tạo hiện đại hoặc công nghệ gen. 6. Phù hợp với các mô hình nông nghiệp công nghệ cao: nhà kính, thủy canh, khí canh, nhà màng. De-Thi.com
File đính kèm:
bo_de_on_thi_mon_cong_nghe_10_sach_ctst_giua_ki_1_co_dap_an.docx

