Bộ đề ôn thi môn Công nghệ 10 sách Cánh Diều giữa Kì 1 (Có đáp án chi tiết)

docx 58 trang Thanh Trà 12/12/2025 60
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề ôn thi môn Công nghệ 10 sách Cánh Diều giữa Kì 1 (Có đáp án chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ đề ôn thi môn Công nghệ 10 sách Cánh Diều giữa Kì 1 (Có đáp án chi tiết)

Bộ đề ôn thi môn Công nghệ 10 sách Cánh Diều giữa Kì 1 (Có đáp án chi tiết)
 Bộ đề ôn thi môn Công nghệ 10 sách Cánh Diều giữa Kì 1 (Có đáp án chi tiết) - De-Thi.com
 HƯỚNG DẪN CHẤM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( mỗi câu trắc nghiệm đúng 0,25 điểm)
Câu 1: A
Câu 2: B
Câu 3: C
Câu 4: giải thích được mối quan hệ giữa công nghệ với tự nhiên: công nghệ ảnh hưởng đến khoa học, 
giúp cho quá trình khám phá tự nhiên tốt hơn, chọn đáp án C
Câu 5: giải thích được mối quan hệ giữa khoa học, kĩ thuật và công nghệ có những đặc điểm: 
- Khoa học là cơ sở của kĩ thuật
- Kĩ thuật tạo ra công nghệ mới, dựa trên công nghệ hiện có
- Công nghệ thúc đẩy khoa học
chọn đáp án D
Câu 6: D
Câu 7: giải thích cấu trúc hệ thống kĩ thuật mạch kín và hệ thống kĩ thuật mạch hở, so sánh được điểm 
khác nhau ở tín hiệu phản hồi, chọn đáp án D
Câu 8: giải thích cấu trúc hệ thống kĩ thuật mạch kín , xác định đầu ra của máy tăng âm là âm lượng loa, 
chọn đáp án B
Câu 9: D
Câu 10: A
Câu 11: D
Câu 12: trình bày nội dung phương pháp đúc: Là công nghệ chế tạo sản phẩm kim loại bằng phương pháp 
nấu kim loại thành trạng thái lỏng, sau đó rót vào khuôn có hình dạng và kích thước như sản phẩm, chọn 
đáp án B
Câu 13: trình bày nội dung phương pháp gia công áp lực: tử đó hiểu được khi gia công áp lực thành phần 
và tính chất của vật liệu không thay đổi, chọn đáp án C
Câu 14: D
Câu 15: tóm tắt yêu cầu của ngành điện, điện tử và viễn thông, người thuộc ngành này sẽ làm việc: Công 
ty điện lực, bưu chính viễn thông, nhà máy sản xuất trong các khu chế xuất chọn đáp án D
Câu 16: D
Câu 17: A
Câu 18: B
Câu 19: tóm tắt nội dung đặc trưng cơ bản của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất: Công nghệ số, 
tính kết nối, trí thông minh nhân tạo, chọn đáp án B
Câu 20: D
Câu 21: C
Câu 22: C
Câu 23: tóm tắt bản chất của công nghệ nano: Công nghệ phân tích, chế tạo và ứng dụng các vật liệu có 
cấu trúc nano, chọn đáp án A
Câu 24: tóm tắt bản chất của công nghệ năng lượng tái tạo: Công nghệ sản xuất năng lượng trên cơ sở 
chuyển hóa từ các nguồn năng lượng liên tục, vô hạn, ít tác động tiêu cực đến môi trường, chọn đáp án D
 De-Thi.com Bộ đề ôn thi môn Công nghệ 10 sách Cánh Diều giữa Kì 1 (Có đáp án chi tiết) - De-Thi.com
Câu 25: D
Câu 26: D
Câu 27: giải thích tiêu chí đầu tiên đánh giá công nghệ: Tiêu chí về hiệu quả: đánh giá về năng suất công 
nghệ, chất lượng, thẩm mĩ cuẩn phẩm mà công nghệ đó tạo ra, chọn đáp án A
Câu 28: giải thích tiêu chí về kinh tế của đánh giá công nghệ: đánh giá chi phí đầu tư, vận hành và lợi 
nhuận khi sử dụng công nghệ, chọn đáp án C
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 29: 2 điểm
- Tiêu chí: 1,5 điểm
 Tiêu chí Bếp gas Bếp hồng ngoại
Cấu tạo Đơn giản Phức tạp
Tính năng - Khoảng điều chỉnh nhiệt lượng nhỏ - Khoảng điều chỉnh nhiệt lượng lớn
 - Dễ mất an toàn về cháy nổ - An toàn về cháy nổ
Độ bền Cao Thấp
Thẩm mĩ Vừa phải Đẹp
Gía thành bếp, chi phí Thấp Cao
nhiên liệu khi đun
Tác động đến môi trường Không gây ôi nhiễm môi trường Không gây ôi nhiễm môi trường
- Dựa vào lập luận của học sinh cho điểm: 0,5 điểm
Câu 30: 1 điểm
Trình bày được các yếu tố để khái quát ngành nghề kĩ thuật, công nghệ mà em yêu thích như: Công việc, 
yêu cầu, môi trường làm việc, lĩnh vực liên quan, thị trường lao động, triển vọng.
 De-Thi.com Bộ đề ôn thi môn Công nghệ 10 sách Cánh Diều giữa Kì 1 (Có đáp án chi tiết) - De-Thi.com
 ĐỀ SỐ 8
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NGÃI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
 TRƯỜNG THPT SỐ 2 TƯ NGHĨA MÔN: CÔNG NGHỆ TRỒNG TRỌT 10
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (7 điểm)
Câu 1. Đặc điểm nào là vai trò của ngành trồng trọt trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0?
A. Chỉ đáp ứng nhu cầu lương thực trong nước, phụ thuộc vào nguồn lương thực nhập khẩu.
B. Thúc đẩy sự phát triển chăn nuôi và công nghiệp.
C. Sản xuất một số ít sản phẩm trồng trọt tham gia vào xuất khẩu.
D. Tạo việc làm cho người lao động chiếm tỉ lệ thấp.
Câu 2. Tuỳ thuộc vào nguồn gốc phát sinh, các loại cây trồng được phân thành mấy nhóm?
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 3. Theo đặc tính sinh vật học, cây trồng có thể được chia thành
A. cây nhiệt đới và cây ôn đới B. cây lương thực
C. cây ăn quả, cây lấy gỗ D. cây hằng năm và cây lâu năm
Câu 4. Trong các yếu tố chính trong trồng trọt, yếu tố nào quy định năng suất, phẩm chất của cây trồng? 
A. Nước B. Nhiệt độ C. Giống cây trồng D. Kỹ thuật canh tác
Câu 5. Vai trò của đất với cây trồng là
A. cung cấp nước, chất dinh dưỡng, khí cho cây trồng; giúp cho cây đứng vững.
B. dự trữ và cung cấp nước, chất dinh dưỡng, không khí cho cây; giúp cho cây đứng vững.
C. cung cấp dinh dưỡng, nước, đảm bảo độ thoáng cho sự phát triển của rễ cây.
D. dự trữ nước và chất dinh dưỡng thiết yếu giúp cho cây sinh trưởng, phát triển tốt.
Câu 6. Đâu không phải là thành tựu của việc ứng dụng công nghệ cao trong trồng trọt?
A. Sử dụng bình phun thuốc trừ sâu bằng tay B. Làm đất bằng máy cày, bừa
C. Trồng hoa trong nhà kính D. Trồng rau thủy canh kết hợp nuôi cá
Câu 7. Trong các đặc điểm sau, đâu là yêu cầu cơ bản đối với người lao động của một số ngành nghề phổ 
biến trong trồng trọt?
A. Có kiến thức và kĩ năng trồng trọt. B. Có chỉ số thông minh cao.
C. Sử dụng máy tính thành thạo. D. Có kĩ năng giao tiếp tốt.
Câu 8. Những cây gỗ lâu năm có giá trị kinh tế cao ở Việt Nam là
A. lim, sến, táu. B. bạch đàn, xoan. C. mận, lê, táo. D. xoài, mít.
Câu 9. Thành phần của đất trồng bao gồm
A. phần lỏng, phần rắn, phần khí, sinh vật đất.B. phần lỏng, chất vô cơ, phần khí, vi sinh vật đất.
C. phần lỏng, chất hữu cơ, phần khí, sinh vật đất.D. phần lỏng, phần rắn, phần khí, động vật đất.
Câu 10. Căn cứ vào thành phần cơ giới của đất, người ta chia đất thành ba loại chính là
A. Đất cát, đất thịt, đất sét. B. Đất cát, đất cát pha thịt, đất sét.
C. Đất cát pha thịt, đất thịt nhẹ, đất sét. D. Đất cát, đất sét, đất thịt nhẹ.
Câu 11. Sử dụng và bảo vệ đất cần đảm bảo yếu tố nào sau đây ?
A. Chọn cây trồng phù hợp với từng loại đất; canh tác bền vững.
B. Chọn cây trồng phù hợp với từng loại đất; kết hợp sử dụng đất và cải tạo đất.
 De-Thi.com Bộ đề ôn thi môn Công nghệ 10 sách Cánh Diều giữa Kì 1 (Có đáp án chi tiết) - De-Thi.com
C. Kết hợp sử dụng đất và cải tạo đất; canh tác bền vững.
D. Chọn cây trồng phù hợp với từng loại đất; kết hợp sử dụng đất và cải tạo đất; canh tác bền vững.
Câu 12. Đất mặn là loại đất mà trong dung dịch đất có nồng độ
A. H+ lớn hơn nồng độ OH-.B. H + nhỏ hơn nồng độ OH-.
C. muối (NaCl, Na2SO4) trên 2,56 ‰.D. muối (NaCl, Na 2SO4 ) dưới 2,56 ‰.
Câu 13. Đất xám bạc màu là loại đất có
A. tầng canh tác mỏng, thành phần cơ giới nặng, giàu chất dinh dưỡng.
B. thành phần cơ giới nhẹ, đất chua, vi sinh vật có ích hoạt động mạnh.
C. tầng canh tác mỏng, thành phần cơ giới nhẹ, nghèo dinh dưỡng, vi sinh vật có ích hoạt động mạnh.
D. tầng canh tác mỏng, thành phần cơ giới nhẹ, nghèo dinh dưỡng, vi sinh vật có ích hoạt động kém.
Câu 14. Giá thể xơ dừa là giá thể được tạo ra từ
A. xác các loại thực vật khác nhau, thủy phân trong điều kiện kị khí.
B. mùn cưa trong quá trình sản xuất và chế biến gỗ.
C. quá trình đốt vỏ trấu của hạt thóc trong điều kiện kị khí.
D. vỏ dừa.
Câu 15. Thế nào là giá thể hữu cơ?
A. Là giá thể có nguồn gốc từ sinh vật. B. Là giá thể có nguồn gốc từ đá.
C. Là giá thể có nguồn gốc từ núi lửa phun trào. D. Là giá thể có nguồn gốc từ động vật.
Câu 16. Ý nào sau đây là đúng khi nói về ưu điểm của việc dùng giá thể trồng cây so với việc trồng cây 
trên đất?
A. Sử dụng lâu dài hơn.
B. Cung cấp nhiều nước hơn.
C. Tạo môi trường thông thoáng hơn cho rễ phát triển.
D. Có thể trồng cây với mật độ dày hơn.
Câu 17. Việc ứng dụng cơ giới hóa trong trồng trọt có ý nghĩa
A. tăng cường sức lao động của con người, đặc biệt ở các khâu lao động nặng nhọc.
B. làm giảm năng suất lao động, giảm năng suất kinh tế.
C. giảm hiệu quả sư dụng đất đai, tăng tổn thất sau thu hoạch.
D. giải phóng sức người ở các khâu lao động nặng nhọc, tăng năng suất lao động và năng suất kinh tế.
Câu 18. Vì sao trồng trọt có vai trò quyết định đối với an ninh lương thực quốc gia?
A.Vì trồng trọt là ngành duy nhất tạo ra lương thực.
B.Vì trồng trọt tạo ra của cải vật chất giúp các quốc gia có thể nhập khẩu lượng lương thực cần thiết.
C.Vì trồng trọt thúc đẩy sự phát triển chăn nuôi.
D.Vì trồng trọt tham gia vào phát triển công nghiệp.
Câu 19. Đâu là biểu hiện của cây trồng thiếu nước?
A. Lá cây có màu xanh nhạt hoặc vàng, chồi non chậm phát triển, đôi khi có màu nâu thay vì màu xanh lá.
B. Nhiều lá vàng úa bất thường, lá cây không tươi và hơi héo.
C. Lá cây nhăn nheo, héo vàng, rũ xuống và rụng dần.
D. Chồi non chậm phát triển và đôi khi có màu nâu thay vì màu xanh lá.
Câu 20. Phương thức trồng trọt ứng dụng công nghệ cao phổ biến ở Việt Nam là
 De-Thi.com Bộ đề ôn thi môn Công nghệ 10 sách Cánh Diều giữa Kì 1 (Có đáp án chi tiết) - De-Thi.com
A. sử dụng máy bay phun thuốc trừ sâu. B. thu hoạch táo bằng robot.
C. trồng rau thủy canh. D. sử dụng cảm biến để quản lí trang trại.
Câu 21. Bạn A có sở thích trồng và chăm sóc cây, yêu thích các môn sinh học, công nghệ, địa lí, Theo 
em, bạn A phù hợp với ngành nghề nào sau đây?
A. Các ngành nghề trong trồng trọt B. Kế toán
C. Khoa học máy tính D. Tài chính ngân hàng
Câu 22. Trong cấu tạo keo đất, lớp ion có khả năng trao đổi với các ion của dung dịch đất là lớp ion
A. bất động. B. không di chuyển. C. khuếch tán. D. quyết định điện.
Câu 23. Sự có mặt của keo đất có vai trò giúp
A. cho sự trao đổi dinh dưỡng giữa đất và cây trồng.B. đất không bị chua.
C. quá trình trao đổi ion.D. khả năng hoạt động của vi sinh vật tăng lên.
Câu 24. Bón vôi cho đất chua có tác dụng
A. bổ sung chất hữu cơ cho đất. B. khử mặn.
C. tăng chất dinh dưỡng cho đất.D. khử chua và làm giảm độc hại của nhôm tự do.
Câu 25. Tác dụng chính của biện pháp thủy lợi trong cải tạo đất xám bạc màu là
A. tránh sự rửa trôi chất dinh dưỡng trong đất.
B. nâng cao độ pH, cải tạo tính chất vật lý của đất.
C. tăng độ phì nhiêu cho đất, cung cấp chất dinh dưỡng cho cây trồng.
D. hạn chế rửa trôi các cation kiềm trong đất.
Câu 26. Trong cải tạo đất mặn, biện pháp “Cày không lật, xới đất nhiều lần” có tác dụng
A. cắt đứt mao quản làm cho muối không thấm lên tầng đất mặt.
B. hạ mạch nước ngầm để ngăn mặn không thấm lên tầng đất trồng.
C. xây dựng hệ thống kênh mương để thau rửa.
D. ngăn nước mặn xâm nhập.
Câu 27: Cho các nội dung sau:
I. Ngâm trong nước sạch rồi ngâm trong nước vôi vài ngày.
II. Phối trộn và ủ với chế phẩm vi sinh.
III. Thu nhận xơ dừa về nơi sản xuất, phơi khô, làm nhỏ. 
IV. Kiểm tra chất lượng, đóng gói thành phẩm.
Quy trình sản xuất giá thể xơ dừa theo trình tự:
A. I, II, III, IV. B. IV, III, II, I. C. III, I, II, IV. D. I, II, IV, III.
Câu 28: Trong các giá thể sau: Giá thể perlite, giá thể mùn cưa, giá thể xơ dừa, giá thể trấu hun, giá thể 
gốm. Có bao nhiêu giá thể vô cơ?
A. 1 B. 2. C. 3. D. 4.
II. PHẦN TỰ LUẬN. (3 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Đề xuất các biện pháp cải tạo đất mặn ở địa phương em.
Câu 2 (1.0 điểm) Trình bày ưu điểm của trồng cây trên giá thể so với trồng cây trên đất.
Câu 3 (1 điểm). Quan sát cây trồng trong khuôn viên nhà trường, em phát hiện ra một số cây bị thiếu 
nước và thiếu sáng thông qua những dấu hiệu nào? 
 -------------HẾT ----------
 De-Thi.com Bộ đề ôn thi môn Công nghệ 10 sách Cánh Diều giữa Kì 1 (Có đáp án chi tiết) - De-Thi.com
 ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. Đúng mỗi câu 0,25 điểm.
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
 Đáp án B D D C B A A A A A D C D D
 Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
 Đáp án A C D A C C A C A D A A C B
Câu 1. Chọn đáp án B
=> Vì: Đây là vai trò của trồng trọt trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0
Câu 2. Chọn đáp án D
=> Vì: Có 3 cách phân loại cây trồng: Phân loại theo nguồn gốc, phân loại theo đặc tính sinh học và phân 
loại theo mục đích sử dụng
Câu 3. Chọn đáp án D
=> Vì: A là phân theo cây trồng theo nguồn gốc.
 B, C là phân loại cây trồng theo mục đích sử dụng.
Câu 4. Chọn đáp án C
=> Vì: Vì giống quy định năng suất, phẩm chất của nông sản, khả năng chống chịu sâu, bệnh và các yếu 
tố bất lợi của ngoại cảnh.
Câu 5. Chọn đáp án B
=> Vì: Đất trồng có vai trò dự trữ và cung cấp nước, chất dinh dưỡng, khí cho cây; giúp cho cây đứng 
vững.
Câu 6. Chọn đáp án A
=> Vì: B. Làm đất bằng máy cày, bừa; trồng hoa trong nhà kính; trồng rau thủy canh kết hợp nuôi cá là 
một số thành tựu của ứng dụng của ứng dụng của công nghệ cao trong trồng trọt.
Câu 7. Chọn đáp án A
=> Vì: yêu cầu cơ bản đối với người lao động của một số ngành nghề phổ biến trong trồng trọt bao gồm: 
Có sức khoẻ tốt, chăm chỉ, chịu khó.
+ Có kiến thức kĩ năng cơ bản về trồng trọt.
+ Tuân thủ an toàn lao động, có ý thức bảo vệ môi trường.
Câu 8. Chọn đáp án A
=> Vì B, C, D cũng là cây lâu nhưng giá trị về chất lượng gỗ không cao.
Câu 9. Chọn đáp án A
=> Vì: Thành phần của đất trồng bao gồm: phần lỏng, phần rắn, phần khí, sinh vật đất.
Câu 10. Chọn đáp án A
=> Vì: Căn cứ vào thành phần cơ giới của đất, người ta chia đất thành ba loại chính là:Đất cát, đất thịt, 
đất sét.
Câu 11. Chọn đáp án D
=> Vì: Sử dụng và bảo vệ đất trồng cần đảm bảo các yếu tố: Chọn cây trồng phù hợp với từng loại đất; 
Kết hợp sử dụng đất và cải tạo đất; Canh tác bền vững.
 De-Thi.com Bộ đề ôn thi môn Công nghệ 10 sách Cánh Diều giữa Kì 1 (Có đáp án chi tiết) - De-Thi.com
Câu 12. Chọn đáp án C
=> Vì: Đất mặn là loại đất có nồng độ muối hoà tan như NaCl, Na2SO4 trên 2,56 ‰.
Câu 13. Chọn đáp án D
=> Vì: Đặc điểm của đất xám bạc màu là loại đất tầng canh tác mỏng, thành phần cơ giới nhẹ, nghèo dinh 
dưỡng, vi sinh vật có ích hoạt động kém.
Câu 14. Chọn đáp án D
=> Vì: Giá thể xơ dừa là giá thể được tạo ra từ vỏ dừa
Câu 15. Chọn đáp án A
 => Vì: Gía thể hữu cơ là giá thể được tạo ra từ than bùn, mùn cưa, trấu hun, xơ dừa, .. nguồn gốc từ sinh 
vật.
Câu 16. Chọn đáp án C
=> Vì: ưu điểm của việc dùng giá thể trồng cây so với việc trồng cây trên đất là 
 + Trồng cây trên giá thể lượng nước dự trữ lại sẽ nhiều hơn, nhiệt độ được giữ và duy trì ở mức độ ổn 
định.
+ Giá thể hấp thụ được nguồn dinh dưỡng dồi dào hơn. Vì vậy, cây sinh trưởng, phát triển tốt nên năng 
suất cây trồng cũng cao hơn.
+ Môi trường giá thể luôn đảm bảo độ thông thoáng nên thời gian cây bén rễ rất nhanh.
+ Đa phần những loại giá thể được ứng dụng vào nông nghiệp đều đã khử trùng, loại bỏ được nấm mốc, 
sâu bệnh. Nhờ vậy, cây trồng sinh trưởng khỏe mạnh, tránh nhiễm bệnh, tránh bị vi sinh vật xâm hại.
Câu 17. Chọn đáp án D
=> Vì: Đây là ý nghĩa của việc ứng dụng cơ giới hóa trong trồng trọt
Câu 18. Chọn đáp án A
=> Vì: Trong các ý trên thì ý A đúng nhất về vai trò của trồng trọt.
Câu 19. Chọn đáp án C
=> Vì: A, B, D là biểu hiện của cây trồng thừa nước.
Câu 20. Chọn đáp án C
=> Vì: A, B, D không thể thực hiện được ở địa hình và khí hậu của huyện Tư Nghĩa.
Câu 21. Chọn đáp án A
=> Vì: Bạn A có đầy đủ những yêu cầu cơ bản của các ngành nghề trong trồng trọt.
Câu 22. Chọn đáp án C
=> Vì: Ion khuếch tán có khả năng trao đổi được với các ion của dung dịch đất. Đây là cơ sở của sự trao 
đổi chất dinh dưỡng giữa đất và cây trồng
Câu 23. Chọn đáp án A
=> Vì: Nhờ tầng ion khuếch tán
Câu 24. Chọn đáp án D
=> Vì: Độ chua của đất do H+ và Al3+ trên bề mặt keo đất gây nên. Độ chua ảnh hưởng trực tiếp đến 
cây, đến các quá trình oxy hóa - khử trong đất. Bón vôi sẽ giúp tăng tính kiềm trong đất, làm giảm độ 
chua của đất
Câu 25. Chọn đáp án A
=> Vì: B, C là Tác dụng của biện pháp bón phân trong cải tạo đất xám bạc màu
 De-Thi.com Bộ đề ôn thi môn Công nghệ 10 sách Cánh Diều giữa Kì 1 (Có đáp án chi tiết) - De-Thi.com
D. là tác dụng của biện pháp canh tác trong cải tạo đất chua. 
Câu 26. Chọn đáp án A
=> Vì: B, C, D là biện pháp thuỷ lợi trong cải tạo đất mặn
Câu 27. Chọn đáp án C
=> Vì: Quy trình sản xuất giá thể sơ dừa gồm các bước:
III. Thu nhận xơ dừa về nơi sản xuất, phơi khô, làm nhỏ. 
I. Ngâm trong nước sạch rồi ngâm trong nước vôi vài ngày.
II. Phối trộn và ủ với chế phẩm vi sinh.
IV. Kiểm tra chất lượng, đóng gói thành phẩm.
Câu 28. Chọn đáp án B
=> Vì: giá thể vô cơ gồm: Giá thể perlite, giá thể gốm.
II. PHẦN TỰ LUẬN.
Câu Nội dung Điểm
 + Biện pháp bón phân: ưu tiên sử dụng phân hữu cơ, hạn chế sử dụng phân vô cơ chứa 
 clo hay sulfate; bón vôi kết hợp rửa mặn có tác dụng cải tạo đất mặn nhanh chóng. 
 + Biện pháp thuỷ lợi: xây dựng, củng cố hệ thống đê biển, trồng cây chắn sóng để ngăn 
 nước mặn xâm nhập; xây dựng hệ thống kênh, mương để thau rửa, tiêu mặn; làm mương Mỗi ý 
1 hạ nước ngầm để ngăn mặn không thấm lên tầng đất trồng. đúng
 + Biện pháp canh tác: xây dựng chế độ luân canh hợp lý, bố trí thời vụ để tránh mặn. 0,25
 + Chế độ làm đất thích hợp: cày không lật, xới đất nhiều lần để cắt đứt mao quản làm cho 
 muối không thấm lên tầng đất mặt; vùng đất đã cải tạo không để đất bị khô hạn, không 
 làm đất ải. 
 Ưu điểm của việc dùng giá thể trồng cây so với việc trồng cây trên đất là 
 + Trồng cây trên giá thể lượng nước dự trữ lại sẽ nhiều hơn, nhiệt độ được giữ và duy trì 
 ở mức độ ổn định.
 + Giá thể hấp thụ được nguồn dinh dưỡng dồi dào hơn. Vì vậy, cây sinh trưởng, phát Mỗi ý 
2 triển tốt nên năng suất cây trồng cũng cao hơn. đúng
 + Môi trường giá thể luôn đảm bảo độ thông thoáng nên thời gian cây bén rễ rất nhanh. 0,25
 + Đa phần những loại giá thể được ứng dụng vào nông nghiệp đều đã khử trùng, loại bỏ 
 được nấm mốc, sâu bệnh. Nhờ vậy, cây trồng sinh trưởng khỏe mạnh, tránh nhiễm bệnh, 
 tránh bị vi sinh vật xâm hại.
 * Dấu hiệu: 
 0,5
3 - Khi cây bị thiếu nước, lá cây nhăn nheo, héo rũ và rụng dần. 
 0,5
 - Cây bị thiếu ánh sáng thì lá vàng, cây mọc nghiêng về một phía, sinh trưởng chậm.
 De-Thi.com Bộ đề ôn thi môn Công nghệ 10 sách Cánh Diều giữa Kì 1 (Có đáp án chi tiết) - De-Thi.com
 ĐỀ SỐ 9
 SỞ GD & ĐT QUẢNG NGÃI KIỂM TRA GIỮA KỲ I
 TRƯỜNG THPT SƠN HÀ MÔN: CÔNG NGHỆ 10
 Thời gian làm bài: 45 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Đâu không phải là vai trò của trồng trọt trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0 ?1
A. Đảm bảo an ninh lương thực quốc gia.
B. Thúc đẩy sự phát triển chăn nuôi và nông nghiệp.
C. Tham gia vào xuất khẩu, mang lại nguồn ngoại tệ cho đất nước.
D. Là môi trường thích hợp để thử nghiệm trí thông minh nhân tạo.
Câu 2. Dựa vào nguồn gốc, cây trồng có thể được chia làm những nhóm nào?2
A. Nhóm cây ôn đới, nhiệt đới, á nhiệt đới.
B. Nhóm cây nhiệt đới, ôn đới, hàn đới.
C. Nhóm cây ôn đới, liên đới, nhiệt đới.
D. Nhóm cây ôn đới, nhiệt đới, á nhiệt đới, hàn đới.
Câu 3. Phân loại theo mục đích sử dụng thì nhóm cây lấy gỗ có thể gồm những cây nào?3
A. Chuối, bưởi, vải. B. Cà chua, dưa chuột, cải bắp.
C. Hoa hồng, hoa lan, sanh. D. Thông, lim, bạch đàn.
Câu 4. Yếu tố chính đầu tiên tác động đến cây trồng được giới thiệu trong bài học là4
A. Nhiệt độ B. Ánh sáng C. Nước D. Đất
Câu 5. Đâu không phải là yếu tố chính trong trồng trọt?5
A. Cơ giới hóa trong trồng trọt. B. Nhiệt độ, nước và độ ẩm,
C. Giống cây trồng, ánh sáng. D. Đất trồng, dinh dưỡng, kĩ thuật canh tác.
Câu 6. Hoạt động nào dưới đây là biểu hiện của việc ứng dụng cơ giới hoá trong trồng trọt?6
A. Cấy lúa bằng máy cấy. B. Gặt lúa bằng liềm.
C. Cuốc đất làm luống. D. Đeo bình phun thuốc trừ sâu.
Câu 7. Đâu không phải là một yêu cầu cơ bản với người lao động của một số ngành nghề phổ biến trong 
trồng trọt?7
A. Có sức khoẻ tốt, chăm chỉ, chịu khó và có trách nhiệm cao trong công việc.
B. Có kiến thức, kĩ năng cơ bản về trồng trọt.
C. Tuân thủ an toàn lao động, có ý thức bảo vệ môi trường trong trồng trọt.
 1 Trình bày được vai trò và triển vọng của trồng trọt trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0.
2 Phân loại được các nhóm cây trồng theo nguồn gốc, đặc tính sinh vật học và mục đích sử dụng.
3 Phân loại được các nhóm cây trồng theo nguồn gốc, đặc tính sinh vật học và mục đích sử dụng.
 4 Nêu được các yếu tố chính trong trồng trọt
 5 Nêu được các yếu tố chính trong trồng trọt
6 Nêu được một số thành tựu nổi bật của việc ứng dụng công nghệ cao trong trồng trọt ở Việt Nam và trên thế giới
 7 Nêu được những yêu cầu cơ bản với người lao động của một số ngành nghề phổ biến trong trồng trọt 
 De-Thi.com Bộ đề ôn thi môn Công nghệ 10 sách Cánh Diều giữa Kì 1 (Có đáp án chi tiết) - De-Thi.com
D. Có kỹ năng buôn bán, marketing.
Câu 8. Các thành phần cơ bản của đất trồng gồm có?8
A. Phần lỏng, phần rắn, phần khí, sinh vật đất.
B. Phần lỏng, phần rắn, phần khí, phần tâm.
C. Phần rắn, phần nước, phần bề mặt, phần bên dưới.
D. Phần khí, phần sinh vật, phần chất, phần liên kết.
Câu 9. Thành phần nào của keo đất có khả năng trao đổi ion với các ion trong dung dịch đất9
A. Lớp ion quyết định điện. B. Lớp ion bất động.
C. Lớp ion khuếch tán. D. Nhân keo đất.
Câu 10. Yếu tố nào quyết định khả năng hấp phụ của đất?10
A. Cây trồng. B. Số lượng hạt limon.
C. Số lượng keo đất. D. Số lượng hạt cát.
Câu 11. Đâu là một biện pháp cải tạo đất chua?11
A. Cày nông để hạn chế đưa sét tầng dưới lên tầng mặt.
B. Tăng lượng phân bón hoá học.
C. Tập trung vào trồng một loại cây qua thời gian dài.
D. Trồng cây cây phân xanh.
Câu 12. Biện pháp cải tạo bón vôi được áp dụng cho loại đất nào?12
A. Đất đồi dốc. B. Đất chua. C. Đất phèn. D. Đất mặn.
Câu 13. Các giá thể than bùn, mùn cưa, trấu hun, xơ dừa thuộc nhóm13
A. giá thể vô cơ. B. giá thể tổng hợp. C. giá thể hữu cơ. D. giá thể cơ bản.
Câu 14. Nhược điểm của giá thể than bùn là14
A. hàm lượng các vitamin thiết yếu cho cây trồng thấp
B. hàm lượng các khí quan trọng thiếu hụt nên khi sử dụng cần bổ sung thêm.
C. hàm lượng các chất dinh dưỡng thiết yếu cho cây trồng thấp
D. hàm lượng nước có thể đọng lại trong mỗi lần tưới là quá ít dù tưới nhiều lần.
Câu 15. Khái niệm phân bón hóa học15
A. là loại phân bón được sản xuất theo quy trình nông nghiệp. Trong quá trình sản xuất có sử dụng một số 
nguyên liệu tự nhiên hay tổng hợp.
8 Trình bày được khái niệm, thành phần, tính chất của đất trồng.
9 Mô tả được cấu tạo của keo đất và nêu được những tính chất của keo đất.
10 Mô tả được cấu tạo của keo đất và nêu được những tính chất của keo đất.
11 Trình bày được các biện pháp sử dụng, cải tạo và bảo vệ đất trồng.
12 Trình bày được các biện pháp sử dụng, cải tạo và bảo vệ đất trồng.
13 Nhận biết được giá thể trồng cây hữu cơ, giá thể vô cơ.
14 Trình bày được đặc điểm của một số loại giá thể trồng cây phổ biến.
15 Trình bày được khái niệm về phân bón.
 De-Thi.com

File đính kèm:

  • docxbo_de_on_thi_mon_cong_nghe_10_sach_canh_dieu_giua_ki_1_co_da.docx