Bộ đề ôn thi học kì 1 sách Smart Start Tiếng Anh 5 (Có File nghe & Đáp án)
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề ôn thi học kì 1 sách Smart Start Tiếng Anh 5 (Có File nghe & Đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ đề ôn thi học kì 1 sách Smart Start Tiếng Anh 5 (Có File nghe & Đáp án)
Bộ đề ôn thi học kì 1 sách Smart Start Tiếng Anh 5 (Có File nghe & Đáp án) - De-Thi.com ĐỀ SỐ 6 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 MÔN: TIẾNG ANH 5 ILEARN SMART START I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest. 1. A. cleaned B. stayed C. painted 2. A. planted B. baked C. visited 3. A. watched B. received C. washed II. Listen and choose suitable answers. File nghe.mp3 1. A. Yes, sure. B. It's Teachers' Day. C. It's on November eleventh. 2. A. She was at the amusement park. B. The food was delicious. C. The people were quiet. 3. A. We didn't go to the mountain. B. We wanted to have a barbecue. C. We sang karaoke. 4. A. No, they didn't. B. They went by helicopter. C. They went to Spain last month. 5. A. I like ethics. B. Because I like reading stories. C. I always solve problems in math class. III. Choose the correct answers. 1. My last vacation was great. I camping with my teacher and friends. A. go B. went C. going 2. What do people do Lunar New Year? A. to celebrate B. celerating C. celebrated 3. She went to Germany plane. De-Thi.com Bộ đề ôn thi học kì 1 sách Smart Start Tiếng Anh 5 (Có File nghe & Đáp án) - De-Thi.com A. in B. on C. by 4. I at the library last night. It was so quiet. A. am B. were C. was 5. What time your Math class start? A. do B. is C. does IV. Read and choose True or False. I'm Zoe, and I'm from France. Last weekend, I went to Brazil with my family. We went there by plane, and it was great! We visited the city of Rio de Janeiro. We can't forget the beauty of the place. There are mountains, sea, and beaches there. My sister and I went swimming in the sea, and my parents took a lot of pictures. We also ate delicious food at a nice restaurant. That was a great time for all of us. 1. They went by plane. 2. They visited Rio de Janeiro. 3. There are mountains, sea, and beaches in Rio de Janeiro. 4. Zoe and her parents went swimming in the sea. 5. Zoe's family ate delicious food at a restaurant. V. Rearrange the words to make correct sentences. 1. Spain/ month./ last/ to/ went/ I 2. planted/ some/ Nick and Katy/ yesterday./ flowers 3. runs/ fast./ Michael/ very 4. movie theater/ night./ last/ at/ was/ the/ I 5. had/ karaoke./ We/ sang/ and/ barbecue/ a De-Thi.com Bộ đề ôn thi học kì 1 sách Smart Start Tiếng Anh 5 (Có File nghe & Đáp án) - De-Thi.com HƯỚNG DẪN CHẤM I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest. 1. cleaned: /kliːnd/ stayed: /steɪd/ painted: /ˈpeɪntɪd/ Đáp án C có đuôi -ed được phát âm là /ɪd/, những từ còn lại đều có đuôi -ed được phát âm là /d/. 2. planted: /ˈplɑːn.tɪd/ baked: /beɪkt/ visited: /ˈvɪz.ɪ.tɪd/ Đáp án B có đuôi đuôi -ed được phát âm là /t/, những phương án còn lại đuôi -ed đều được phát âm là /id/. 3. watched: /wɒtʃt/ received: /rɪˈsiːvd/ washed: /wɒʃt/ Đáp án B có đuôi đuôi -ed được phát âm là /d/, những phương án còn lại đuôi -ed đều được phát âm là /t/. II. Listen and choose suitable answers. Bài nghe: 1. What's her favorite holiday? (Ngày lễ yêu thích của cô ấy là gì?) 2. Where was Lucy yesterday? (Lucy đã ở đâu ngày hôm qua?) 3. What did you do there? (Bạn đã làm gì ở đó?) 4. How did they get there? (Bạn đến đó bằng cách nào?) 5. Which subject do you like? (Bạn thích môn học nào?) 1. Yes, sure. (Vâng, chắc chắn rồi.) It's Teachers' Day. (Hôm nay là Ngày Nhà giáo.) It's on November eleventh. (Ngày 11 tháng 11.) Đáp án: B What's her favorite holiday? (Ngày lễ yêu thích của cô ấy là gì?) It's Teachers' Day. (Hôm nay là Ngày Nhà giáo.) 2. She was at the amusement park. (Cô ấy ở công viên giải trí.) The food was delicious. (Đồ ăn rất ngon.) The people were quiet. (Mọi người đều im lặng.) De-Thi.com Bộ đề ôn thi học kì 1 sách Smart Start Tiếng Anh 5 (Có File nghe & Đáp án) - De-Thi.com Đáp án: A Where was Lucy yesterday? (Lucy đã ở đâu ngày hôm qua?) She was at the amusement park. (Cô ấy ở công viên giải trí.) 3. We didn't go to the mountain. (Chúng tôi không đi lên núi.) We wanted to have a barbecue. (Chúng tôi muốn tổ chức tiệc nướng.) We sang karaoke. (Chúng tôi hát karaoke.) Đáp án: C What did you do there? (Bạn đã làm gì ở đó?) We sang karaoke. (Chúng tôi hát karaoke.) 4. No, they didn't. (Không, họ không đi.) They went by helicopter. (Họ đi bằng trực thăng.) They went to Spain last month. (Họ đã đến Tây Ban Nha vào tháng trước.) Đáp án: B How did they get there? (Bạn đến đó bằng cách nào?) They went by helicopter. (Họ đi bằng trực thăng.) 5. I like ethics. (Tôi thích đạo đức.) Because I like reading stories. (Bởi vì tôi thích đọc truyện.) I always solve problems in math class. (Tôi luôn giải bài toán trong lớp toán.) Đáp án: A Which subject do you like? (Bạn thích môn học nào?) I like ethics. (Tôi thích đạo đức.) III. Choose the correct answers. 1. - Cấu trúc câu khẳng định ở thì quá khứ đơn: Chủ ngữ + động từ ở thì quá khứ + trạng từ. - Quá khứ của “go” là “went”. My last vacation was great. I went camping with my teacher and friends. (Kì nghỉ vừa rồi của tôi rất tuyệt vời. Tôi đã đi cắm trại cùng cô giáo và các bạn.) Đáp án: B 2. Cấu trúc câu dùng hai động từ để chỉ mục đích: What + do/does + chủ ngữ + do + động từ nguyên mẫu có “ to” + tân ngữ? What do people do to celebrate Lunar New Year? (Mọi người làm gì để chào đón Tết Nguyên Đán?) Đáp án: A De-Thi.com Bộ đề ôn thi học kì 1 sách Smart Start Tiếng Anh 5 (Có File nghe & Đáp án) - De-Thi.com 3. Nói về việc di chuyển bằng phương diện gì: by + tên phương tiện She went to Germany by plane. (Cô ấy đến Đức bằng máy bay.) Đáp án: C 4. - “Last night” là dấu hiệu của thì quá khứ đơn. - Cấu trúc câu khẳng định ở thì quá khứ đơn với to be: I was at the library last night. It was so quiet. (Tối qua tôi đã ở thư viện. Ở đó rất yên tĩnh.) Đáp án: C 5. Cấu trúc câu hỏi Wh với động từ thường ở thì hiện tại đơn: Wh + does + chủ ngữ số ít + động từ nguyên mẫu? What time does your Math class start? (Lớp Toán của bạn bắt đầu lúc mấy giờ?) Đáp án: C IV. Read and choose True or False. Tạm dịch: Mình là Zoe, đến từ Pháp. Cuối tuần trước, mình đã cùng gia đình đi Brazil. Cả nhà bay sang đó, và chuyến đi thật tuyệt! Bọn mình ghé thăm thành phố Rio de Janeiro và không thể nào quên được vẻ đẹp nơi này. Ở đó có núi non, biển cả và những bãi biển xinh đẹp. Mình và em gái đã đi bơi ở biển, còn bố mẹ thì chụp rất nhiều ảnh. Cả nhà cũng thưởng thức những món ăn ngon lành ở một nhà hàng đẹp. Đó thực sự là khoảng thời gian tuyệt vời cho tất cả chúng mình. 1. They went by plane. (Họ đã đi bằng máy bay.) Thông tin: We went there by plane, and it was great! (Cả nhà bay sang đó, và chuyến đi thật tuyệt!) Đáp án: True 2. They visited Rio de Janeiro. (Họ ghé thăm thành phố Rio de Janeiro.) Thông tin: We visited the city of Rio de Janeiro. (Bọn mình ghé thăm thành phố Rio de Janeiro) Đáp án: True 3. There are mountains, sea, and beaches in Rio de Janeiro. (Ở Rio de Janeiro có núi, biển và những bãi biển.) Thông tin: We visited the city of Rio de Janeiro. We can't forget the beauty of the place. There are mountains, sea, and beaches there. (Bọn mình ghé thăm thành phố Rio de Janeiro và không thể nào quên được vẻ đẹp nơi này. Ở đó có núi non, biển cả và những bãi biển xinh đẹp.) Đáp án: True 4. Zoe and her parents went swimming in the sea. (Zoe và bố mẹ cô ấy đã đi bơi ở biển.) Thông tin: My sister and I went swimming in the sea, and my parents took a lot of pictures. (Mình và em gái đã đi bơi ở biển, còn bố mẹ thì chụp rất nhiều ảnh.) Đáp án: False De-Thi.com Bộ đề ôn thi học kì 1 sách Smart Start Tiếng Anh 5 (Có File nghe & Đáp án) - De-Thi.com 5. Zoe's family ate delicious food at a restaurant. (Gia đình Zoe đã ăn những món ăn ngon ở một nhà hàng.) Thông tin: We also ate delicious food at a nice restaurant. (Cả nhà cũng thưởng thức những món ăn ngon lành ở một nhà hàng đẹp.) Đáp án: True IV. Rearrange the words to make correct sentences. 1. Spain/ month./ last/ to/ went/ I Cấu trúc câu khẳng định ở thì quá khứ đơn: Chủ ngữ + động từ ở thì quá khứ + trạng từ. Đáp án: I went to Spain last month. (Tháng trước tôi đã đến Tây Ban Nha.) 2. planted/ some/ Nick and Katy/ yesterday./ flowers Cấu trúc câu khẳng định ở thì quá khứ đơn: Chủ ngữ + động từ ở thì quá khứ + trạng từ. Đáp án: Nick and Katy planted some flowers yesterday. (Nick và Katy đã trồng một vài bông hoa vào ngày hôm qua.) 3. runs/ fast./ Michael/ very - Trạng từ có thể bổ nghĩa cho động từ, tính từ và cả những trạng từ khác. - Cấu trúc câu khẳng định ở thì hiện tại đơn: Chủ ngữ số ít + động từ thêm -s/-es + trạng từ Đáp án: Michael runs very fast. (Michael chạy rất nhanh.) 4. movie theater/ night./ last/ at/ was/ the/ I Cấu trúc câu khẳng định ở thì quá khứ đơn với to be: Chủ ngữ số ít + was + trạng từ. Đáp án: I was at the movie theater last night. (Tối qua tôi đã ở rạp chiếu phim.) 5. had/ karaoke./ We/ sang/ and/ barbecue/ a Cấu trúc câu khẳng định ở thì quá khứ đơn: Chủ ngữ + động từ ở thì quá khứ + trạng từ. Đáp án: We had a barbecue and sang karaoke. (Chúng tôi đã nướng thịt và hát karaoke.) De-Thi.com Bộ đề ôn thi học kì 1 sách Smart Start Tiếng Anh 5 (Có File nghe & Đáp án) - De-Thi.com ĐỀ SỐ 7 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 MÔN: TIẾNG ANH 5 ILEARN SMART START I. Choose the word stress pattern is different from the rest. 1. A. solving B. teacher C. above 2. A. slowly B. thirteen C. Christmas 3. A. speedboat B. eighteen C. delicious II. Listen and choose True or False. File nghe.mp3 1. Ann's birthday is on October fifth. 2. Jack has a music class on Ann's birthday. 3. Ann doesn't like tennis. 4. Ann hits the ball hard. 5. Jack wants to give Ann a tennis hat. III. Choose the correct answers. 1. Which subject he like? A. is B. does C. do 2. What did you do in the stadium yesterday? – I soccer game. A. watching B. watched C. watch 3. Could you some balloons when you come home from school? A. buy B. buying C. bought 4. Vietnamese Teachers’ Day is November 20th. A. in B. at C. on 5. They at the bakery yesterday. They bought a big birthday cake. A. were B. was C. are IV. Read and choose True or False. I'm Jill. Last Saturday morning, my friends and I went hiking in the mountain. It was sunny. We were very excited. We walked and talked along the way. After two hours of hiking, we started to feel tired. We sat down under a big tree, drank some water, and had a snack. The girls sang some beautiful songs and the boys told funny stories. We were very happy and laughed a lot. After that, we camped in the forest nearby and had a barbecue. That Saturday was really fun. We all love it. 1. It was sunny last Saturday morning. 2. They started to feel tired after two hours of hiking. 3. They sat down under a big tree and had a barbecue. 4. The girls made their friends laugh with funny stories. De-Thi.com Bộ đề ôn thi học kì 1 sách Smart Start Tiếng Anh 5 (Có File nghe & Đáp án) - De-Thi.com 5. After they had a snack, they camped in the forest. V. Rearrange the words to make correct sentences. 1. time / class / does / What / your / start? / geography 2. put up / you / paper? / Could / colored 3. family / Saturday. / My / a / last / barbecue / had 4. brother / went / My / month. / Germany / to / last 5. went / I / Friday. / forest / last / the / to De-Thi.com Bộ đề ôn thi học kì 1 sách Smart Start Tiếng Anh 5 (Có File nghe & Đáp án) - De-Thi.com HƯỚNG DẪN CHẤM I. Choose the word stress pattern is different from the rest. 1. solving /ˈsɒl.vɪŋ/ teacher /ˈtiː.tʃər/ above /əˈbʌv/ Đáp án C có trọng âm rơi vào ấm tiết thứ hai, những từ còn lại đều có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. 2. slowly /ˈsləʊ.li/ thirteen /θɜːˈtiːn/ Christmas /ˈkrɪs.məs/ Đáp án B có trọng âm rơi vào ấm tiết thứ hai, những từ còn lại đều có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. 3. speedboat /ˈspiːd.bəʊt/ eighteen /eɪˈtiːn/ delicious /dɪˈlɪʃ.əs/ Đáp án A có trọng âm rơi vào ấm tiết thứ nhất, những từ còn lại đều có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. II. Listen and choose True or False. Bài nghe: Jack: Oh, are you wrapping a present, Sue? Sue: Yes, I am. This is my birthday present for my sister, Ann. Jack: Oh, Ann's birthday. When is it? Sue: It's on October 5th. Can you come to the party, Jack? Jack: Oh, I'm sorry. I have an art class on that day. Sue: Oh, don't worry, Jack. Ann's favorite subject is art. She'll understand, haha. Jack: Hey, Sue. Does Ann like tennis? Sue: Yes, she does. Ann is very good at tennis. She hits the ball very hard. Jack: Oh, thank you. I want to give Ann a tennis hat. Don't tell her. Tạm dịch: Jack: Ồ, cậu đang gói quà à, Sue? Sue: Đúng vậy. Đây là món quà sinh nhật của mình dành cho gái mình. chị Ann. Jack: Ồ, sinh nhật của chị Ann á? Khi nào thế? Sue: Ngày 5 tháng 10. Cậu có đến dự tiệc được không, Jack? Jack: Ôi, xin lỗi nhé. Hôm đó mình có lớp học mỹ thuật rồi. Sue: À không sao đâu, Jack ạ. Môn học yêu thích của chị Ann là mỹ thuật mà. Chị ấy sẽ hiểu thôi, haha. Jack: Này, Sue, Chị Ann có thích chơi tennis không? Sue: Có chứ. Chị Ann chơi tennis giỏi lắm. Chị ấy đánh bóng rất mạnh. Jack: Ừ cảm ơn nhé. Mình muốn tặng chị Ann một chiếc mũ tennis. Đừng nói với chị ấy đó nha. 1. Ann's birthday is on October fifth. (Sinh nhật của Ann là ngày 5 tháng 10.) De-Thi.com Bộ đề ôn thi học kì 1 sách Smart Start Tiếng Anh 5 (Có File nghe & Đáp án) - De-Thi.com Thông tin: Jack: Oh, Ann's birthday. When is it? (Ồ, sinh nhật của chị Ann á? Khi nào thế?) Sue: It's on October 5th. Can you come to the party, Jack? (Ngày 5 tháng 10. Cậu có đến dự tiệc được không, Jack?) Đáp án: True 2. Jack has a music class on Ann's birthday. (Jack có lớp học nhạc vào sinh nhật của Ann.) Thông tin: Jack: Oh, Ann's birthday. When is it? (Ồ, sinh nhật của chị Ann á? Khi nào thế?) Sue: It's on October 5th. Can you come to the party, Jack? (Ngày 5 tháng 10. Cậu có đến dự tiệc được không, Jack?) Jack: Oh, I'm sorry. I have an art class on that day. (Ôi, xin lỗi nhé. Hôm đó mình có lớp học mỹ thuật rồi.) Đáp án: False 3. Ann doesn't like tennis. (Ann không thích môn quần vợt.) Thông tin: Jack: Hey, Sue. Does Ann like tennis? (Này, Sue, Chị Ann có thích chơi tennis không?) Sue: Yes, she does. Ann is very good at tennis. She hits the ball very hard. (Có chứ. Chị Ann chơi tennis giỏi lắm. Chị ấy đánh bóng rất mạnh) Đáp án: False 4. Ann hits the ball hard. (Ann đánh bóng rất mạnh.) Thông tin: Sue: Yes, she does. Ann is very good at tennis. She hits the ball very hard. (Có chứ. Chị Ann chơi tennis giỏi lắm. Chị ấy đánh bóng rất mạnh) Đáp án: True 5. Jack wants to give Ann a tennis hat. (Jack muốn tặng Ann một cái mũ tennis.) Thông tin: Jack: Oh, thank you. I want to give Ann a tennis hat. Don't tell her. (Ừ cảm ơn nhé. Mình muốn tặng chị Ann một chiếc mũ tennis. Đừng nói với chị ấy đó nha.) Đáp án: True III. Choose the correct answers. 1. Cấu trúc câu hỏi Wh ở thì hiện tại đơn với động từ thường: Wh + does + chủ ngữ số ít + động từ nguyên mẫu? Which subject does he like? (Anh ấy thích môn học nào?) Đáp án: B 2. - Đây là câu trả lời cho một câu hỏi ở thì quá khứ đơn nên nó cũng cần được chia ở thì quá khứ đơn. De-Thi.com
File đính kèm:
bo_de_on_thi_hoc_ki_1_sach_smart_start_tieng_anh_5_co_file_n.docx

