Bộ đề ôn thi học kì 1 sách Smart Start Tiếng Anh 4 (Có File nghe & Đáp án)

docx 135 trang butbi 14/12/2025 20
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề ôn thi học kì 1 sách Smart Start Tiếng Anh 4 (Có File nghe & Đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ đề ôn thi học kì 1 sách Smart Start Tiếng Anh 4 (Có File nghe & Đáp án)

Bộ đề ôn thi học kì 1 sách Smart Start Tiếng Anh 4 (Có File nghe & Đáp án)
 Bộ đề ôn thi học kì 1 sách Smart Start Tiếng Anh 4 (Có File nghe & Đáp án) - De-Thi.com
Phụ nữ: À đây rồi. Thế đang đọc truyện tranh mới phải không? Con trai: Vâng thưa mẹ. Nó thật thú vị.
II. Listen and choose the correct answer.
(Nghe và chọn đáp án đúng.)
 1. A 2. C 3. C
1. What animal is Emma drawing?
(Emma đang vẽ con gì?)
=> Chọn A
2. What are Tom’s favorite animals?
(Loài động vật yêu thích của Tom là gì?)
=> Chọn C
3. What animals are they talking about?
(Họ đang nói về con vật nào?)
=> Chọn C Bài nghe:
T = Tom E = Emma 1.
T: What are you doing?
E: Ah, I’m drawing an animal for my homework. T: Are you drawing a monkey?
E: No. It’s not a monkey. I’m drawing a zebra. 
2.
E: Do you like zebras, Tom? T: No, I don’t.
E: Do you like hippos?
T: I like hippos, but my favorite animals are elephants. 
3.
E: Do you want to go to the zoo with me on Sunday?
T: Yes. I’d love to. My teacher wants me to draw a lion. E: Okay. Let’s see lions first.
T: Then we can watch different animals. E: Great!
Tạm dịch:
1.
T: Bạn đang làm gì vậy?
E: À, tôi đang vẽ một con vật để làm bài tập về nhà. T: Bạn đang vẽ một con khỉ phải không?
E: Không. Nó không phải là khỉ. Tôi đang vẽ một con ngựa vằn. 
2.
E: Bạn có thích ngựa vằn không, Tom? T: Tôi không.
E: Bạn có thích hà mã không?
T: Tôi cũng thích hà mã, nhưng con vật tôi yêu thích nhất là voi cơ.
3.
E: Bạn có muốn đi sở thú với tôi vào Chủ nhật không?
T: Được, tôi thích lắm. Giáo viên của tôi muốn tôi vẽ một con sư tử. E: Được rồi. Thế thì mình đi xem sư 
tử đầu tiên nhé.
T: Sau đó chúng ta có thể xemcác loài động vật khác nhau. Đ: Tuyệt vời!
III. Listen and complete each sentence below with TWO words.
 De-Thi.com Bộ đề ôn thi học kì 1 sách Smart Start Tiếng Anh 4 (Có File nghe & Đáp án) - De-Thi.com
(Nghe và hoàn thành mỗi câu sau chỉ với HAI từ.)
1. Mike’s doing martial arts.
(Mike đang tập võ.)
2. Hugo and George are taking photos of the flowers.
(Hugo và George đang chụp ảnh những bông hoa.)
3. Bob’s cousin is eating snacks. (Em họ của Bod đang ăn nhẹ.) 
Bài nghe:
1. Look at that boy. He is doing martial arts. His name is Mike.
2. Can you see Hugo and George? They’re standing under the tree and taking photos of the flowers.
3. Bob’s cousin is at the soccer field, too. Her name is Jill. She looks happy. Oh, Jill is eating snacks.
Tạm dịch:
1. Hãy nhìn cậu bé kia. Cậu ấy đang tập võ. Tên cậu ấy là Mike.
2. Bạn có thấy Hugo và George không? Họ đang đúng dưới một cái cây và chụp ảnh những bông hoa.
3. Em họ của Bob cũng đang ở sân bóng. Tên của cô ấy là Jill. Cô ấy trông thật vui vẻ. Ồ Jill đang ăn 
nhẹ.
B. READING AND WRITING
I. Choose the correct answer.
(Chọn đáp án đúng.)
1.
gloves (n): đôi găng tay umbrella (n): cái ô sunglasses (n): kính mát
Bring your umbrella because it’s rainy today.
(Hãy mang ô của bạn đi vì hôm nay trời mưa.)
=> Chọn B
2.
Cấu trúc câu trả lời dạng khẳng định cho câu hỏi yes/no với “can”: Yes, S + can.
Can you swim? - Yes, I can.
(Bạn có thể bơi không? - Tôi có thể.)
=> Chọn A
3.
“This” là đại từ chỉ định dành cho danh từ số ít, đi kèm động từ to be “is”. => Loại đáp án A “Those” là 
đại từ chỉ định dành cho danh từ số nhiều, đi kèm động từ to be “are”. => Loại đáp án B
Lưu ý: It’s = It is Look! It’s a bat.
(Nhìn kìa! Đó là một con dơi.)
=> Chọn C
4.
Cấu trúc câu hỏi yes/no ở thì hiện tại tiếp diễn: To be + S + V-ing?
Is she taking photos?
(Cô ấy đang chụp ảnh phải không?)
=> Chọn A
5.
 De-Thi.com Bộ đề ôn thi học kì 1 sách Smart Start Tiếng Anh 4 (Có File nghe & Đáp án) - De-Thi.com
activities (n): hoạt động weather (n): thời tiết animal (n): động vật
What’s the weather like today? - It’s cool and windy.
(Thời tiết hôm nay thế nào? - Trời mát và có gió.)
=> Chọn B
II. Read and choose Yes or No.
(Đọc và chọn Yes hoặc No.)
1.
Birds have feather, two wings, and two legs.
(Những con chim có lông vũ, hai cánh và 2 chân.)
=> Yes
2.
Bring your cap because it’s sunny today. OK, thank you.
(Mang mũ của bạn đi nhé vì hôm nay trời nắng.
Được, cảm ơn.)
=> No
Câu đúng:
Bring your umbrella because it’s sunny today. OK, thank you.
(Mang ô của bạn đi nhé vì hôm nay trời nắng.
Được, cảm ơn.)
3.
What’s the weather like today? It’s rainy.
(Thời tiết hôm nay thế nào?
Trời mưa.)
=> Yes
4.
What can Ben do?
He can play the guitar.
(Ben có thể làm gì?
Cậu ấy có thể chơi đàn ghi-ta.)
=> No
Câu đúng:
What can Ben do?
He can play the drums.
(Ben có thể làm gì?
Cậu ấy có thể chơi trống.)
5.
Camels live in water.
(Những con lạc đà sống trong nước.)
=> No
Câu đúng: Camels live in deserts.
 De-Thi.com Bộ đề ôn thi học kì 1 sách Smart Start Tiếng Anh 4 (Có File nghe & Đáp án) - De-Thi.com
(Những con lạc đà sống ở sa mạc.)
III. Read and fill in the blanks. Use the given words. There are some extra words.
 bookstore sunglasses stadium salad
 studio pasta kangaroos
(Đọc và điền vào chỗ trống. Có vài từ thừa.)
1. You should put them on when you go out on a sunny day.
(Bạn nên đeo chúng khi bạn ra ngoài vào một ngày nắng.)
=> sunglasses (kính mát)
2. These animals jump on the ground. They have a big tail.
(Những con vật này nhảy trên mặt đất. Chúng có cái đuôi to.)
=> kangaroos (chuột túi)
3. This dish is a mixture of fruit, vegetables and sauce.
(Món ăn này là hợp từ hoa quả, rau củ và sốt.)
=> salad (món rau trộn)
4. You can practice singing and dancing at this place.
(Bạn có thể luyện hát và nhảy ở địa điểm này.)
=> studio (phòng tập/phòng thu)
5. You can buy books at this place.
(Bạn có thể mua sách ở đây.)
=> bookstore (tiệm sách)
IV. Read and complete each sentence below with only ONE word.
(Đọc và hoàn thành mỗi câu dưới đây với chỉ MỘT từ.)
My name's Lucy. I'm nine years old. I am in grade 4. I have a lot of friends. My friends like doing many 
different activities after school. This is Kim. She is dancing at the studio. She often dances with her sister 
Anna there. But she's dancing with her best friend today because her sister is at home now. That is Tom. 
He is my classmate. He is playing soccer at the soccer field with his friends. He loves going to the 
stadium to watch soccer matches with his father. These are my best friends Alfie and Ben. They are 
reading books at the library.
Tạm dịch đoạn văn:
Tên tôi là Lucy. Tôi chín tuổi. Tôi đang học lớp 4. Tôi có rất nhiều bạn bè. Bạn bè của tôi thích thực hiện 
nhiều hoạt động khác nhau sau giờ học. Đây là Kim. Cô ấy đang nhảy ở studio. Cô ấy thường nhảy cùng 
chị gái Anna ở đó. Nhưng hôm nay cô ấy nhảy cùng với bạn thân vì chị gái cô ấy đang ở nhà. Còn đó là 
Tom. Anh ấy là bạn cùng lớp của tôi. Anh ấy đang chơi bóng đá ở sân bóng với bạn bè. Anh ấy thích đến 
sân vận động để xem các trận bóng đá với bố. Đây là những người bạn thân nhất của tôi, là Alfie và Ben. 
Họ đang đọc sách ở thư viện.
1. Kim often dances with her sister at studio.
(Kim thường nhảy cùng chị gái cô ấy ở phòng tập.)
Thông tin: This is Kim. She is dancing at the studio. She often dances with her sister Anna there.
(Đây là Kim. Cô ấy đang nhảy ở studio. Cô ấy thường nhảy cùng chị gái Anna ở đó.)
 De-Thi.com Bộ đề ôn thi học kì 1 sách Smart Start Tiếng Anh 4 (Có File nghe & Đáp án) - De-Thi.com
2. Kim's sister is at home today.
(Chị gái của Kim hôm nay ở nhà.)
Thông tin: But she's dancing with her best friend today because her sister is at home now.
(Nhưng hôm nay cô ấy nhảy cùng với bạn thân vì chị gái cô ấy đang ở nhà.)
3. Tom is playing soccer/football with his friends.
(Tom đang chơi bóng đá cùng bạn của anh ấy.)
Thông tin: He is playing soccer at the soccer field with his friends.
(Anh ấy đang chơi bóng đá ở sân bóng với bạn bè.)
4. Tom loves watching soccer matches with his father at the stadium.
(Tom rất thích xem bóng đá cùng bố của cậu ấy ở sân vận động.)
Thông tin: He loves going to the stadium to watch soccer matches with his father.
(Anh ấy thích đến sân vận động để xem các trận bóng đá với bố.)
5. Alfie and Ben are reading books at the library.
(Alfie và Ben đang đọc sách ở thư viện.)
Thông tin: These are my best friends Alfie and Ben. They are reading books at the library.
(Đây là những người bạn thân nhất của tôi, là Alfie và Ben. Họ đang đọc sách ở thư viện.)
 De-Thi.com Bộ đề ôn thi học kì 1 sách Smart Start Tiếng Anh 4 (Có File nghe & Đáp án) - De-Thi.com
 ĐỀ SỐ 5
 SEMESTER 1 TEST 
 GRADE 4
 LISTENING
Part 1
5 questions (1.25 pts)
 File nghe.mp3
Listen and number (1-5). There is one example. 
Example: You hear: 0. “music”
 0
Part 2
3 questions (0.75 pt)
 File nghe.mp3
Listen and draw line. There is one example. 
Example: You hear: “I have music on Friday.”
 music math P.E English Vietnamese art
 Monda Tuesday Wednesday Thursday Friday Saturday Sunda
 y y
Part 3
4 questions (1 pt)
 De-Thi.com Bộ đề ôn thi học kì 1 sách Smart Start Tiếng Anh 4 (Có File nghe & Đáp án) - De-Thi.com
 File nghe.mp3
Listen and write T (True) or F (False). There is one example. 
Examples: You hear: “Touch his face.”
 In your test paper you see:
 T
 The answer is: True, so you write T 
 Questions 
 9. 
 10.
 11.
 12.
 SPEAKING 
Greeting & test taker’s name check.
The examiner says: “Hello, I’m 
What’s your name?
Nice to meet you.”
I. Listen and repeat
 De-Thi.com Bộ đề ôn thi học kì 1 sách Smart Start Tiếng Anh 4 (Có File nghe & Đáp án) - De-Thi.com
- There’s a box under the desk.
- Twenty- eight plus two is thirty.
- We do exercises in P.E.
II. Listen and comment
- She’s wearing a white dress.
- Jane is shorter than Lily.
 .
III. Interview
- When do you have art?
- Are these your shoes?
- What does your dad look like?
Note: The examiner should prepare some color pictures (see below) to show to the students. 
 De-Thi.com Bộ đề ôn thi học kì 1 sách Smart Start Tiếng Anh 4 (Có File nghe & Đáp án) - De-Thi.com
 De-Thi.com Bộ đề ôn thi học kì 1 sách Smart Start Tiếng Anh 4 (Có File nghe & Đáp án) - De-Thi.com
 READING
Part 1
5 questions (1.25 pts)
Match. There is one example. 
 Example
 pants
 1. socks
 2. T-shirt
 De-Thi.com

File đính kèm:

  • docxbo_de_on_thi_hoc_ki_1_sach_smart_start_tieng_anh_4_co_file_n.docx