Bộ đề ôn thi Hóa học Lớp 11 sách Kết Nối Tri Thức giữa Kì 1 (Có đáp án chuẩn)

pdf 129 trang Thanh Trà 12/12/2025 50
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề ôn thi Hóa học Lớp 11 sách Kết Nối Tri Thức giữa Kì 1 (Có đáp án chuẩn)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ đề ôn thi Hóa học Lớp 11 sách Kết Nối Tri Thức giữa Kì 1 (Có đáp án chuẩn)

Bộ đề ôn thi Hóa học Lớp 11 sách Kết Nối Tri Thức giữa Kì 1 (Có đáp án chuẩn)
 Bộ đề ôn thi Hóa học Lớp 11 sách Kết Nối Tri Thức giữa Kì 1 (Có đáp án chuẩn) - De-Thi.com
 ĐỀ SỐ 8
I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1: Điều nào sau đây là đúng khi nói về nồng độ của các sản phẩm, đối với một phản ứng hóa
học đã ở trạng thái cân bằng, giả sử không có sự phá vỡ trạng thái cân bằng?
A. Nồng độ của các sản phẩm sẽ không thay đổi vì không còn chất phản ứng
B. Nồng độ của sản phẩm sẽ không thay đổi vì chất tham gia phản ứng đã hết
C. Nồng độ của các sản phẩm sẽ không thay đổi vì tốc độ phản ứng thuận và nghịch bằng nhau
D. Nồng độ của các sản phẩm sẽ thay đổi liên tục do tính thuận nghịch
Câu 2: Biểu thức biểu diễn hằng số cân bằng Kc là: A B C D
 [A].[B]
A.K 
 c [C].[D]
 [C].[D]
B.K 
 C [A].[B]
 [A].[B]
C.K 
 C [C]
 [C]
D.K 
 C [A].[B]
Câu 3: Cho hai phản ứng sau:
(1) H2 (g) I2 (g) 2HI(g)
 1 1
(2) HI(g) H (g) I (g)
 2 2 2 2
Biết hằng số cân bằng của (1) bằng 6. Giá trị hằng số cân bằng KC2 của phản ứng:
 1 1
HI(g) H (g) I (g)
 2 2 2 2
A. 0,408 B. 2,454 C. 0,167 D. 36
Câu 4 : Dãy chất gồm các chất điện ly mạnh
A. KOH, C2H5OH, H2CO3, MgCl2
B. NaOH, HCl, Ba(NO3)2, H2O
C. NH3, H2S, H2O, HCl
D. HCl, K2SO4, H2SO4, Ca(OH)2
 De-Thi.com Bộ đề ôn thi Hóa học Lớp 11 sách Kết Nối Tri Thức giữa Kì 1 (Có đáp án chuẩn) - De-Thi.com
Câu 5: Trong các phản ứng dưới đây, hãy cho biết ở phản ứng nào nước đóng vai trò là base theo
thuyết Brønsted - Lowry:
(1) HCl H2O H3O Cl
(2) NH3 H2O NH4 OH
(3) CH3COOH H2O H3O CH3COO
 2 
(4) CO3 H2O HCO3 OH
A. 1,2 B. 1, 3 C. 2,4 D. 3, 4
Câu 6: Xét phản ứng thuận nghịch: 2SO2 (g) O2 (g) 2SO3 (g) . Cho các phát biểu sau:
 2
 [SO3 ]
(a) Biểu thức hằng số cân bằng của phản ứng trên là: KC 
 [SO2 ].[O2 ]
(b) Tại thời điểm cân bằng, hỗn hợp có chứa SO2, O2, SO3
(c) Theo thời gian, nồng độ SO2, O2 tăng dần, nồng độ SO3 giảm dần để đạt được trạng thái cân
bằng
(d) Khi tăng áp suất, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận
Số phát biểu đúng là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 7: Dung dịch nào sau đây có pH > 7?
A. HCl B. KNO3 C. NH4Cl D. Na2CO3
Câu 8: Tính pH của dung dịch sau khi trộn 200ml dung dịch NaOH 0,1M và 100ml dung dịch
Ca(OH)2 0,2M.
A. 0,69 B. 13,3 C. 1 D. 14
 3 2 2 
Câu 9: Cho các phân tử và ion sau: HI,CH3COO ,H2PO4 ,PO4 , NH3,S ,HPO4
Hãy cho biết có bao nhiêu phân tử, ion lưỡng tính theo thuyết Bronsted – Lowry
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 10: Nitrogen thể hiện tính khử trong phản ứng nào?
A. N2 3H2 2NH3
B. N2 O2 2NO
C. N2 3Mg Mg3N2
D. N2 6Li 2Li3N
Câu 11: Trong phòng thí nghiệm, người ta có thể phân biệt muối ammonium với một số muối khác
bằng cách cho nó tác dụng với dung dịch base. Hiện tượng nào xảy ra?
A. Thoát ra một chất khí màu lục nhạt, làm xanh giấy quỳ tím ẩm.
B. Thoát ra một chất khí không màu, làm xanh giấy quỳ tím ẩm.
C. Thoát ra một chất khí màu nâu đỏ, làm xanh giấy quỳ tím ẩm.
D. Thoát ra một chất khí không màu, làm hồng giấy quỳ tím ẩm.
Câu 12: Trong khí thải của quy trình sản xuất thuốc trừ sâu, phân bón hoá học có lẫn khí NH3. Khí
này rất độc đối với sức khoẻ của con người và gây ô nhiễm môi trường. Con người hít phải khí này
với lượng lớn sẽ gây ngộ độc: họ, đau ngực (nặng), đau thắt ngực, khó thở, thở nhanh, thở khò khè;
chảy nước mắt và bỏng mắt, mù mắt, đau họng nặng, đau miệng; mạch nhanh, yếu, sốc; lẫn lộn, đi lại
khó khăn, chóng mặt, thiếu sự phối hợp, bồn chồn, ngẩn ngơ). Để xử lí NH3 lẫn trong khí thải, người
ta có thể dẫn khí thải qua một bể lọc chứa hoá chất nào sau đây?
 De-Thi.com Bộ đề ôn thi Hóa học Lớp 11 sách Kết Nối Tri Thức giữa Kì 1 (Có đáp án chuẩn) - De-Thi.com
A. Dung dịch Ca(OH)2. B. Dung dịch HCl.
C. Dung dịch NaOH. D. Nước.
Câu 13: Tính pH của dung dịch sau khi trộn 100ml dung dịch HCl 0,5M vào 100ml dung dịch
Ba(OH)2 0,1M
A. 12,5 B. 0,82 C. 7 D.13
Câu 14: Tính base của NH3 do:
A. Cặp e tự do của nguyên tử nitrogen
B. Phân tử có 3 liên kết cộng hóa trị phân cực
C. NH3 tan nhiều trong nước
D. NH3 tác dụng với nước tạo NH4OH
Câu 15: Khí không màu hóa nâu trong không khí là
A. N2O B. NO C. NH3 D. NO2
II. Tự luận (4 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Trộn 300ml dung dịch KOH a(M) vào 200ml dung dịch HCl 0,2M thu được dung
dịch có pH = 13. Tính a(M)
Câu 2 (2 điểm): Nung hỗn hợp A gồm 3,7185 lít N2 và 7,437 lít H2 với xúc tác thích hợp. Thể tích
hỗn hợp khí thu được sau phản ứng là 8,1807 lít (các khí ở đo ở điều kiện chuẩn). Tính hiệu suất của
phản ứng trên?
 De-Thi.com Bộ đề ôn thi Hóa học Lớp 11 sách Kết Nối Tri Thức giữa Kì 1 (Có đáp án chuẩn) - De-Thi.com
 HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần trắc nghiệm
 1C 2B 3A 4D 5B 6A 7D 8B
 9C 10B 11B 12B 13B 14A 15B
Câu 1: Điều nào sau đây là đúng khi nói về nồng độ của các sản phẩm, đối với một phản ứng hóa
học đã ở trạng thái cân bằng, giả sử không có sự phá vỡ trạng thái cân bằng?
A. Nồng độ của các sản phẩm sẽ không thay đổi vì không còn chất phản ứng
B. Nồng độ của sản phẩm sẽ không thay đổi vì chất tham gia phản ứng đã hết
C. Nồng độ của các sản phẩm sẽ không thay đổi vì tốc độ phản ứng thuận và nghịch bằng nhau
D. Nồng độ của các sản phẩm sẽ thay đổi liên tục do tính thuận nghịch
Phương pháp
Dựa vào kiến thức của phản ứng thuận nghịch
Lời giải:
Tại trạng thái cân bằng, tốc độ phản ứng nghịch bằng tốc độ phản ứng thuận, nồng độ các chất
không thay đổi.
=> Đáp án C
Câu 2: Biểu thức biểu diễn hằng số cân bằng Kc là: A B C D
 [A].[B]
A.K 
 c [C].[D]
 [C].[D]
B.K 
 C [A].[B]
 [A].[B]
C.K 
 C [C]
 [C]
D.K 
 C [A].[B]
Phương pháp
Dựa vào biểu thức tính hằng số cân bằng KC
Lời giải
Hằng số cân bằng bằng tích nồng độ chất sản phẩm chia tích nồng độ chất tham gia với số mũ tương
ứng với hệ số cân bằng các chất
=> Đáp án B
Câu 3: Cho hai phản ứng sau:
(1) H2 (g) I2 (g) 2HI(g)
 1 1
(2) HI(g) H (g) I (g)
 2 2 2 2
Biết hằng số cân bằng của (1) bằng 6. Giá trị hằng số cân bằng KC2 của phản ứng:
 1 1
HI(g) H (g) I (g)
 2 2 2 2
A. 0,408 B. 2,454 C. 0,167 D. 36
Phương pháp
Tìm mối quan hệ giữa KC1 và KC2
 De-Thi.com Bộ đề ôn thi Hóa học Lớp 11 sách Kết Nối Tri Thức giữa Kì 1 (Có đáp án chuẩn) - De-Thi.com
Lời giải
 1 1
 [H ]2 [I ]2
K 2 2
 C2 [HI]
 [HI]2
KC1 
 [I2 ][H2 ]
 1 1
 KC2 0,408
 KC1 6
=> Đáp án A
Câu 4 : Dãy chất gồm các chất điện ly mạnh
A. KOH, C2H5OH, H2CO3, MgCl2
B. NaOH, HCl, Ba(NO3)2, H2O
C. NH3, H2S, H2O, HCl
D. HCl, K2SO4, H2SO4, Ca(OH)2
Phương pháp
Dựa vào phân loại chất điện ly
Lời giải
Chất điện ly mạnh bao gồm: acid mạnh, dung dịch base, muối tan
Đáp án D
Câu 5: Trong các phản ứng dưới đây, hãy cho biết ở phản ứng nào nước đóng vai trò là base theo
thuyết Brønsted - Lowry:
(1) HCl H2O H3O Cl
(2) NH3 H2O NH4 OH
(3) CH3COOH H2O H3O CH3COO
 2 
(4) CO3 H2O HCO3 OH
A. 1,2 B. 1, 3 C. 2,4 D. 3, 4
Phương pháp
Dựa vào thuyết Brønsted – Lowry về acid – base
Lời giải
Theo thuyết Brønsted - Lowry: base là chất có khả năng nhận proton H+
 + 
(1) và (3) H2O đóng vai trò là base vì đã nhận proton H do acid cung cấp
=> Đáp án B
Câu 6: Xét phản ứng thuận nghịch: 2SO2 (g) O2 (g) 2SO3 (g) . Cho các phát biểu sau:
 2
 [SO3 ]
(a) Biểu thức hằng số cân bằng của phản ứng trên là: KC 
 [SO2 ].[O2 ]
(b) Tại thời điểm cân bằng, hỗn hợp có chứa SO2, O2, SO3
(c) Theo thời gian, nồng độ SO2, O2 tăng dần, nồng độ SO3 giảm dần để đạt được trạng thái cân
bằng
(d) Khi tăng áp suất, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận
Số phát biểu đúng là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Phương pháp
 De-Thi.com Bộ đề ôn thi Hóa học Lớp 11 sách Kết Nối Tri Thức giữa Kì 1 (Có đáp án chuẩn) - De-Thi.com
- Dựa vào biểu thức của hằng số cân bằng KC
- Dựa vào các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hóa học
Lời giải
 2
 [SO3 ]
(a) sai biểu thức đúng là: KC 2
 [SO2 ] .[O2 ]
(b) đúng vì đây là phản ứng thuận nghịch
(c) sai vì để đạt trạng thái cân bằng thì tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch
(d) đúng
Đáp án A
Câu 7: Dung dịch nào sau đây có pH > 7?
A. HCl B. KNO3 C. NH4Cl D. Na2CO3
Phương pháp
Dựa vào kiến thức về môi trường của muối, acid, base
Lời giải
Dung dịch Na2CO3 có pH > 7 do được tạo bởi cation mạnh và anion yếu
=> Đáp án D
Câu 8: Tính pH của dung dịch sau khi trộn 200ml dung dịch NaOH 0,1M và 100ml dung dịch
Ca(OH)2 0,2M.
A. 0,69 B. 13,3 C. 1 D. 14
Phương pháp
Dựa vào công thức tính pH
Lời giải
 n n 2n 0,2.0,1 0,1.0,2.2 0,06
 OH NaOH Ca(OH)2
 n 0,06
 [OH ] OH 0,2M
 V 0,2 0,1
pOH lg(OH ) 0,69 pH 14 0,69 13,3
Đáp án B
 3 2 2 
Câu 9: Cho các phân tử và ion sau: HI,CH3COO ,H2PO4 ,PO4 , NH3,S ,HPO4
Hãy cho biết có bao nhiêu phân tử, ion lưỡng tính theo thuyết Bronsted – Lowry
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Phương pháp
Dựa vào thuyết Brønsted – Lowry về acid – base, chất lưỡng tính
Lời giải
H2PO4 H H3PO4
 2 
H2PO4 H HPO4
HPO4 H H2PO4
 3 
HPO4 PO4 H
=> Đáp án C
Câu 10: Nitrogen thể hiện tính khử trong phản ứng nào?
A. N2 3H2 2NH3
B. N2 O2 2NO
 De-Thi.com Bộ đề ôn thi Hóa học Lớp 11 sách Kết Nối Tri Thức giữa Kì 1 (Có đáp án chuẩn) - De-Thi.com
C. N2 3Mg Mg3N2
D. N2 6Li 2Li3N
Phương pháp
Dựa vào kiến thức về nitrogen
Lời giải
Nitrogen thể hiện tính khử khi tác dụng với chất oxi hóa
=> Đáp án B
Câu 11: Trong phòng thí nghiệm, người ta có thể phân biệt muối ammonium với một số muối khác
bằng cách cho nó tác dụng với dung dịch base. Hiện tượng nào xảy ra?
A. Thoát ra một chất khí màu lục nhạt, làm xanh giấy quỳ tím ẩm.
B. Thoát ra một chất khí không màu, làm xanh giấy quỳ tím ẩm.
C. Thoát ra một chất khí màu nâu đỏ, làm xanh giấy quỳ tím ẩm.
D. Thoát ra một chất khí không màu, làm hồng giấy quỳ tím ẩm.
Lời giải
NH3 là chất khí không màu, làm quỳ tím ẩm hóa xanh do có tính base
=> Đáp án B
Câu 12: Trong khí thải của quy trình sản xuất thuốc trừ sâu, phân bón hoá học có lẫn khí NH3. Khí
này rất độc đối với sức khoẻ của con người và gây ô nhiễm môi trường. Con người hít phải khí này
với lượng lớn sẽ gây ngộ độc: họ, đau ngực (nặng), đau thắt ngực, khó thở, thở nhanh, thở khò khè;
chảy nước mắt và bỏng mắt, mù mắt, đau họng nặng, đau miệng; mạch nhanh, yếu, sốc; lẫn lộn, đi lại
khó khăn, chóng mặt, thiếu sự phối hợp, bồn chồn, ngẩn ngơ). Để xử lí NH3 lẫn trong khí thải, người
ta có thể dẫn khí thải qua một bể lọc chứa hoá chất nào sau đây?
A. Dung dịch Ca(OH)2. B. Dung dịch HCl.
C. Dung dịch NaOH. D. Nước.
Phương pháp
Dựa vào tính chất hóa học của NH3
Lời giải
NH3 có tính base nên để loại bỏ khí này cần trung hòa bằng dung dịch acid
=> Đáp án B
Câu 13: Tính pH của dung dịch sau khi trộn 100ml dung dịch HCl 0,5M vào 100ml dung dịch
Ba(OH)2 0,1M
A. 12,5 B. 0,82 C. 7 D.13
Phương pháp
Dựa vào công thức tính pH
Lời giải
H OH H2O
n 0,1.0,5 0,05mol
 H 
n 0,1.0,1.2 0,02mol
 OH 
n n
 H OH 
Nên H+ dư: nH+ dư = 0,03
 0,03
[H+]= 0,15 pH lg(0,15) 0,82
 0,2
Đáp án B
 De-Thi.com Bộ đề ôn thi Hóa học Lớp 11 sách Kết Nối Tri Thức giữa Kì 1 (Có đáp án chuẩn) - De-Thi.com
Câu 14: Tính base của NH3 do:
A. Cặp e tự do của nguyên tử nitrogen
B. Phân tử có 3 liên kết cộng hóa trị phân cực
C. NH3 tan nhiều trong nước
D. NH3 tác dụng với nước tạo NH4OH
Phương pháp
Dựa vào tính chất hóa học NH3
Lời giải
Đáp án A
Câu 15: Khí không màu hóa nâu trong không khí là
A. N2O B. NO C. NH3 D. NO2
Lời giải
Đáp án B
Phần tự luận
Câu 1 (2 điểm): Trộn 300ml dung dịch KOH a(M) vào 200ml dung dịch HCl 0,2M thu được dung
dịch có pH = 13. Tính a(M)
Lời giải
nKOH 0,3a
nHCl 0,2.0,2 0,04
Vì dung dịch sau phản ứng có pH = 13 KOH dư
 - 0,3a 0,04
nKOH dư = 0,3a-0,4 => [OH ] = 
 0,3 0,2
pH 13 [H+] 10 13 [OH ]=10 1
 0,3a 0,04
=> = 10-1 => a = 0,3(M)
 0,3 0,2
Câu 2 (2 điểm): Nung hỗn hợp A gồm 3,7185 lít N2 và 7,437 lít H2 với xúc tác thích hợp. Thể tích
hỗn hợp khí thu được sau phản ứng là 8,1807 lít (các khí ở đo ở điều kiện chuẩn). Tính hiệu suất của
phản ứng trên?
Lời giải
nN2 = 0,15 mol; nH2 = 0,3 mol; nhỗn hợp = 0,33 mol
 Ta có phản ứng N2 + 3H2 2NH3
 Trước phản ứng 0,15 0,3 0
 Phản ứng a 3a 2a
 Sau phản ứng 0,15 - a 0,3 – 3a 2a
 Ta có: n hỗn hợp = 0,15 –a + 0,3 – 3a + 2a = 0,33 mol a = 0,06
 0,12
 nNH3 = 0,12 mol H% = 40%
 0,3
 De-Thi.com Bộ đề ôn thi Hóa học Lớp 11 sách Kết Nối Tri Thức giữa Kì 1 (Có đáp án chuẩn) - De-Thi.com
 ĐỀ SỐ 9
 I. Trắc nghiệm (6 điểm)
 Câu 1: Phản ứng thuận nghịch là:
 A. Phản ứng trong đó ở cùng điều kiện, xảy ra đồng thời sự chuyển chất phản ứng thành chất sản phẩm và
sự chuyển chất sản phẩm thành chất phản ứng
B. Phản ứng trong đó ở điều kiện khắc nghiệt, xảy ra đồng thời sự chuyển chất phản ứng thành chất sản
phẩm và sự chuyển chất sản phẩm thành chất phản ứng
C. Phản ứng trong đó ở cùng điều kiện, xảy ra lần lượt sự chuyển chất phản ứng thành chất sản phẩm và sự
chuyển chất sản phẩm thành chất phản ứng
D. Phản ứng trong đó ở điều kiện khắc nghiệt, xảy ra lần lượt sự chuyển chất phản ứng thành chất sản phẩm
và sự chuyển chất sản phẩm thành chất phản ứng
 0
Câu 2: Cho phản ứng: CaCO3 (s) CaO(s) CO2 (g) rH298 0
 Cân bằng phản ứng trên dịch chuyển theo chiều thuận khi
 A. Giảm nhiệt độ
 B. Tăng áp suất
 C. Giảm nồng độ CO2
D. Thêm chất xúc tác
 Câu 3: Hằng số cân bằng KC của phản ứng chỉ phụ thuộc vào:
A. Nhiệt độ
B. Xúc tác
C. Nồng độ
D. Áp suất
Câu 4: Theo thuyết Bronsted – Lowry về acid – base, những chất có khả năng nhận H+ là:
A. acid B. base C. lưỡng tính D. muối
Câu 5: Trong dung dịch acid acetic (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào?
 - +
A. CH3OO , H B. CH3COOH, H2O
 + - +
C. CH3COOH, H , H2O D. CH3COO , H , H2O, CH3COOH
Câu 6: Cho phương trình: NH4 H2O NH3 H3O . Phát biểu nào sau đây là đúng?
 + +
A. NH4 là base B. NH4 là acid
 + 
C. H2O là acid D. H3O là base
Câu 7: Trộn 200ml dung dịch H2SO4 0,05M với 300ml dung dịch HCl 0,1M thu được dung dịch Y. pH của
dung dịch Y là:
A. 1,3 B. 4 C. 1 D. 3
 De-Thi.com Bộ đề ôn thi Hóa học Lớp 11 sách Kết Nối Tri Thức giữa Kì 1 (Có đáp án chuẩn) - De-Thi.com
 Câu 8: Chuẩn độ 10ml dung dịch H2SO4 chưa biết nồng độ đã dùng hết 20ml dung dịch KOH 0,1M. Nồng
độ mol của dung dịch H2SO4 là:
 A. 0,2M B. 0,05M C. 0,1M D. 0,15M
 Câu 9: Công thức hóa học của diêm tiêu Chile là:
 A. Ca(NO3)2 B. NH4NO3 C. NH4Cl D. NaNO3
 Câu 10: Trong những cơn mưa dông kèm sấm sét, nitrogen kết hợp trực tiếp với oxygen tạo thành sản phẩm
là
 A. NO B. N2O C. NH3 D. NO2
 Câu 11: Ở trạng thái lỏng nguyên chất, phân tử chất nào sau đây tạo được liên kết hydrogen với nhau?
 A. Nitrogen B. Ammonnia C. Oxygen D. Hydrogen
 Câu 12: Cho các nhận định sau: Phân tử ammonia và ion ammonium đều
 (1) chứa liên kết cộng hóa trị
 (2) là base Bronsted trong nước
 (3) là acid Bronsted trong nước
 (4) chứa nguyên tử N có số oxi hóa là -3
 Số nhận định đúng là:
 A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
 Câu 13: Trong các nhận xét dưới đây về muối ammonium, nhận xét nào đúng?
 A. Muối ammonium tồn tại dưới dạng tinh thể ion, phân tử gồm cation ammonium và anion hydroxide.
 B. Tất cả muối ammonium đều dễ tan trong nước, khi tan điện li hoàn toàn thành cation ammonium và anion
 gốc acid.
 C. Dung dịch muối ammonium phản ứng với dung dịch base đặc, nóng thoát ra chất khí làm quỳ tím ẩm hoá
đỏ.
 D. Khi nhiệt phân các muối ammonium luôn có khí NH3 thoát ra.
 Câu 14: Mưa acid là hiện tượng nước mưa có PH thấp hơn 5,6 (giá trị pH của khí carbon dioxide bão hòa
 trong nước). Hai tác nhân chính gây mưa acid là
 A. Cl2, HCl B. N2, NH3 C. SO2, NOx D. S, H2S
 Câu 15: Cho phản ứng sau: Al HNO Al(NO ) N O H O
 3 3 3 2 2
 Hệ số phản ứng của các chất lần lượt là:
 A. 3, 15, 3, 1, 7
 B. 8, 30, 8, 3, 15
 C. 3, 30, 3, 8, 15
 D. 8, 15, 8, 3, 15
 II. Tự luận (4 điểm)
 Câu 1 (2 điểm): Trong công nghiệp, hydrogen được sản xuất từ phản ứng:
 CH4 (g) H2O(g) 3H2 (g) CO(g)
 o
 (a) Tính hằng số cân bằng KC của phản ứng trên ở 760 C. Biết ở nhiệt độ này, tất cả các chất đều ở thể khí
và nồng độ mol của CH4, H2O và CO ở trạng thái cân bằng lần lượt là 0,126M; 1,150M và 0,126M
 o
 (b) Ở 760 C, giả sử ban đầu chỉ có CH4 và H2O có nồng độ bằng nhau và bằng x M. Xác định x, biết nồng
độ của H2 ở trạng thái cân bằng là 0,6M
 Câu 2 (2 điểm) Trộn 100ml dung dịch có pH =1 gồm HCl và HNO3 với 100ml dung dịch NaOH nồng độ a
(M) thu được 200ml dung dịch có pH = 12. Tính giá trị của a(M)
 De-Thi.com

File đính kèm:

  • pdfbo_de_on_thi_hoa_hoc_lop_11_sach_ket_noi_tri_thuc_giua_ki_1.pdf