Bộ đề ôn thi Hóa học Lớp 11 sách Kết Nối Tri Thức cuối Kì 2 (Có đáp án chuẩn)
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề ôn thi Hóa học Lớp 11 sách Kết Nối Tri Thức cuối Kì 2 (Có đáp án chuẩn)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ đề ôn thi Hóa học Lớp 11 sách Kết Nối Tri Thức cuối Kì 2 (Có đáp án chuẩn)
Bộ đề ơn thi Hĩa học Lớp 11 sách Kết Nối Tri Thức cuối Kì 2 (Cĩ đáp án chuẩn) - De-Thi.com Câu 10. Khi nhỏ từ từ dung dịch bromine vào ống nghiệm chứa dung dịch phenol, hiện tượng quan sát được trong ống nghiệm là A. nước bromine bị mất màu và xuất hiện kết tủa trắng. B. dung dịch trong suốt. C. xuất hiện kết tủa trắng. D. khơng xảy ra hiện tượng gì. Câu 11. Trong các chất sau, chất nào thuộc loại phenol? C. A. B. D. Câu 12. Hợp chất CH3 CH2CHO cĩ tên thay thế là A. Acetaldehyde. B. Ethanal. C. Propanal D. acetic aldehyde. Câu 13. Aldehyde là hợp chất hữu cơ cĩ A. Nhĩm -CHO liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon hoặc nguyên tử hydrogen B. Nhĩm -CHO chỉ liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon C. Nhĩm -CO liên kết với hai gốc hydrocarbon D. Nhĩm -CO chỉ liên kết với một gốc hydrocarbon Câu 14. Phản ứng CH3 − CH = O + HCN → CH3CH(OH)CN thuộc loại phản ứng nào sau đây? A. Phản ứng thế. B. Phản ứng cộng. C. Phản ứng tách. D. Phản ứng oxi hố - khử. Câu 15. Vị chua của giấm là do chứa A. acetic acid. B. salicylic acid. C. oxalic acid. D. citric acid. Câu 16. Trong các chất dưới đây, chất nào cĩ nhiệt độ sơi cao nhất? A. Propanol. B. Propionic aldehyde. C. Acetone. D. Propionic acid. PHẦN II. (2,0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Trong nọc độc của một số cơn trùng như kiến, ong, muỗi cĩ chứa hợp chất acid X gây bỏng rát và ngứa. De-Thi.com Bộ đề ơn thi Hĩa học Lớp 11 sách Kết Nối Tri Thức cuối Kì 2 (Cĩ đáp án chuẩn) - De-Thi.com a. X là acetic acid, cĩ cơng thức cấu tạo là CH3COOH. b. X là fomic acid, cĩ cơng thức phân tử là HCOOH. c. Khi bị cơn trùng đốt thì nên bơi vơi vào vết cơn trùng đốt nĩ sẽ trung hịa lượng acid X làm cho vết đốt đỡ ngứa rát: 2HCOOH + Ca(OH)2 ⎯ ⎯→ (HCOO)2Ca + 2H2O d. Cho dung dịch acid X vào ống nghiệm chứa dung dịch [Ag(NH3)2] OH, sau đĩ đun nĩng nhẹ thì thấy thành ống nghiệm sáng bĩng như gương. Câu 2. Cho các chất sau: acetylene, ethanol, ethanal, acetic acid. a.Cĩ 2 chất là hydrocarbon. b.Nhiệt độ sơi thấp nhất là acetylene. c.Cĩ thể dùng quỳ tím và AgNO3 /NH3 để nhận biết được 4 chất trên . d.Nếu cho 12 gam acetic acid tác dụng với 46 gam ethanol với hiệu suất 70% thì thu được 8,8 gam ester ethyl acetate. PHẦN III. (1,0 điểm) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Câu 1. Oxi hố 1,2 gam CH3OH bằng CuO nung nĩng, sau một thời gian thu được hỗn hợp sản phẩm X (gồm HCHO, H2O và CH3OH dư). Cho tồn bộ X tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, được 12,96 gam Ag. Biết hiệu suất của phản ứng oxi hố CH3OH là a%. Giá trị của a là bao nhiêu? Câu 2. Cho dãy chất: CuO, Al, NaOH, Ag, K2CO3, CH3OH, HCOOH, NH3. Cĩ bao nhiêu chất tác dụng được với acetic acid ? Câu 3. Cho các alcohol sau: CH3OH; C2H5OH; CH2OH-CH2OH; CH2OH-CHOH-CH2OH; CH2OH-CH2-CH2OH; C6H5CH2OH. Cĩ bao nhiêu alcohol khơng hồ tan được Cu(OH)2? Câu 4. Cho các chất cĩ cùng cơng thức phân tử C7H8O sau: Cĩ bao nhiêu chất vừa phản ứng được với Na , vừa phản ứng được với dung dịch NaOH ? PHẦN IV. (3,0 điểm) Tự luận Câu 1: Viết cơng thức cấu tạo, xác định bậc và gọi tên các alcohol cĩ cơng thức phân tử C3H8 O. Câu 2: Viết phương trình phản ứng xảy ra theo sơ đồ (nêu rõ điều kiện phản ứng): (1) (2) (3) (4) C2H4 ⎯ ⎯→ C2H5OH ⎯ ⎯→ CH3CHO ⎯ ⎯→ CH3COOH ⎯ ⎯→ CH3COOC2H5. Câu 3: a. Ba hợp chất thơm A, B, C đều cĩ ứng dụng trong thực tiễn: A cĩ tác dụng chống sinh vật kí sinh (chấy, rận); B làm chất tạo mùi hạnh nhân; C là chất bảo quản thực phẩm do cĩ tác dụng kháng nấm, diệt khuẩn. A cĩ cơng thức phân tử là C7H8O, phổ IR của A cĩ peak hấp thụ tù ở vùng 3300 cm−1. Xác định cơng thức cấu tạo của A, B, C và viết các phương trình hố học hồn thành sơ đồ chuyển hố sau: De-Thi.com Bộ đề ơn thi Hĩa học Lớp 11 sách Kết Nối Tri Thức cuối Kì 2 (Cĩ đáp án chuẩn) - De-Thi.com o A ⎯ C⎯uO,⎯ t →B⎯ 1⎯) thu⎯èc t⎯hư T⎯ollen⎯s→C 2) H+ b. Từ 1 tấn tinh bột ngơ cĩ thể sản xuất được bao nhiêu lít xăng E5 (chứa 5% ethanol về thể tích), biết tinh bột ngơ chứa 75% tinh bột, hiệu suất chung của cả quá trình điều chế ethanol là 70% , khối lượng riêng của ethanol là 0,789 g / mL. De-Thi.com Bộ đề ơn thi Hĩa học Lớp 11 sách Kết Nối Tri Thức cuối Kì 2 (Cĩ đáp án chuẩn) - De-Thi.com HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN I. (4,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp Án B A A D A C A C A C A C A B A D PHẦN II. (2,0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. CÂU 1 CÂU 2 SSĐĐ SĐĐS PHẦN III. (1,0 điểm) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Câu 1 2 3 4 Đáp Án 80 6 4 3 PHẦN IV. (3,0 điểm) Tự luận- HS GIẢI CÁCH KHÁC ĐÚNG VẪN CHO ĐIỂM Câu 1: CH3CH2CH2OH I propan-1-ol propyl alcohol 0,5đ Gọi 1 C3H8O 0,5đ trong cĩ 2 CH3 CH CH3 2 tên đồng II propan-2-ol isopropyl alcohol OH đều phân đúng Câu 2: Phản ứng Điểm H+ (1) C2H4 + H2O ⎯ ⎯ →C2H5OH 0,25đ t0 0,25đ (2) C2H5OH ⎯ ⎯→ CH3CHO + Cu + H2O t0 0,25đ (3) CH3 CHO + Br2 ⎯ ⎯→ CH3COOH + 2HBr H2SO4d,t0 0,25đ (4) CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O Câu 3: Câu Điểm a.A cĩ vịng benzene và peak hấp thụ ở vùng 3300 cm-1 ⇒A cĩ nhĩm –OH. Vậy cơng thức cấu tạo của A là C6H5CH2OH 0,25đ C6H5CH2OH (A) + CuO → C6H5CHO (B) + Cu+ H2O C6H5CHO + 2[Ag(NH3)2]OH → C6H5COONH4 + 2Ag +3NH3 + H2O + + C6H5COONH4 + H → C6H5COOH (C) + NH4 0,25đ b) Sơ đồ quá trình lên men: (C H O ) ⎯ e⎯nzy⎯me→C H O ⎯ e⎯nzy⎯me→2C H OH 6 10 5 n H2O 6 12 6 −CO2 2 5 Từ quá trình lên men tính được khối lượng ethyl alcohol là: 1000.75 70 0,25đ mC H OH = .2.46. = 298,15(kg) 2 5 100.162 100 Thể tích ethyl alcohol: De-Thi.com Bộ đề ơn thi Hĩa học Lớp 11 sách Kết Nối Tri Thức cuối Kì 2 (Cĩ đáp án chuẩn) - De-Thi.com 298,15 0,25đ VC H OH = = 377,88L 2 5 0,789 377,88.100 Thể tích xăng E5 sau khi pha trộn là: V = =7558L 5 De-Thi.com Bộ đề ơn thi Hĩa học Lớp 11 sách Kết Nối Tri Thức cuối Kì 2 (Cĩ đáp án chuẩn) - De-Thi.com Cho M C=12, H=1, O=16, Ag=108 BẢNG PHỔ IR MỘT SỐ NHĨM CHỨC HỐ HỌC De-Thi.com Bộ đề ơn thi Hĩa học Lớp 11 sách Kết Nối Tri Thức cuối Kì 2 (Cĩ đáp án chuẩn) - De-Thi.com ĐỀ SỐ 9 SỞ GD VÀ ĐT QUẢNG NGÃI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG MƠN: HĨA HỌC LỚP 11 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (khơng kể thời gian phát đề) PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 16. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Hydrocarbon Y cĩ cơng thức cấu tạo: Danh pháp thay thế của Y là A. 2,2,3-dimethylbutane. B. 2,3,3-trimethylbutane. C. 2,2,3-trimethylbutane. D. 2,3,3-methylbutane. Câu 2. Cho sơ đồ phản ứng sau: C6H5−CH2CH3 X và Y đều là các sản phẩm hữu cơ. Cơng thức cấu tạo thu gọn của X, Y lần lượt là: A. C6H5−COOK, C6H5−COOH. B. C6H5−CH2COOH, C6H5−CH2COOK. C. C6H5−COOH, C6H5−COOK. D. C6H5−CH2COOK, C6H5−CH2COOH. Câu 3. Cơng thức của toluene (hay methylbenzene) là A. B. C. D. Câu 4. Alkene là các hydrocarbon khơng no, mạch hở, cĩ cơng thức chung là A. CnH2n-2 (n ≥ 2). B. CnH2n (n ≥ 3). C. CnH2n+2 (n ≥ 1). D. CnH2n (n ≥ 2). Câu 5. Cho phản ứng hĩa học: CH3CHO + Br2 + H2O ?. Sản phẩm hữu cơ của phản ứng trên là A. CH3CH2OH. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. CH3COCH3. Câu 6. Alcohol là những hợp chất hữu cơ mà phân tử cĩ chứa nhĩm OH liên kết trực tiếp với A. nguyên tử carbon no. B. nguyên tử carbon khơng no. C. nguyên tử oxygen. D. nguyên tử carbon. Câu 7. But-l-ene tác dụng với HBr tạo ra sản phẩm chính cĩ cơng thức cấu tạo nào sau đây? B.BrCH2CH2CH2CH2Br. C.CH3CH2CH2CH2Br. D. CH3CH2CHBrCH3. A.CH3CHBrCHBrCH3. Câu 8. Hợp chất thuộc loại dẫn xuất halogen của hydrocarbon là A. C3H3N B. CH3Cl. C. HIO4. D. C6H6O. Câu 9. Cho dãy các dung dịch sau: NaOH, NaHCO3, HCl, NaNO3, Br2. Số dung dịch trong dãy phản ứng được với phenol là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 10. Nhỏ 0,5 mL acetone vào ống nghiệm chứa 2mL dung dịch I2/KI và 2mL NaOH, lắc đều ống nghiệm. Hiện tượng quan sát được là A. xuất hiện kết tủa màu vàng. B. xuất hiện khí. C. dung dịch mất màu. D. xuất hiện kết tủa trắng. Câu 11. Alkane là các hydrocarbon A. no, mạch hở. B. no, mạch vịng. C. khơng no, mạch vịng. D. khơng no, mạch hở. Câu 12. Cho các chất sau: (1) C3H8, (2) C2H5OH, (3) CH3CHO, (4) CH3COOH. Thứ tự các chất theo chiều tăng dần nhiệt độ sơi từ trái sang phải là A. (4), (3), (2), (1). B. (1),(2),(3),(4). C. (1), (2), (4), (3). D. (1), (3), (2), (4). Câu 13. Khử hợp chất hữu cơ X bằng LiAlH4 thu được (CH3)2CH-CH2-CH2OH. Chất X cĩ tên là De-Thi.com Bộ đề ơn thi Hĩa học Lớp 11 sách Kết Nối Tri Thức cuối Kì 2 (Cĩ đáp án chuẩn) - De-Thi.com A. 3-methylbutanal. B. 2-methylbutanal. C. 2-methylbutan-3-al. D. 3-methylbutan-3-al. Câu 14. Aldehyde là hợp chất hữu cơ trong phân tử cĩ A. nhĩm chức –CHO liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon hoặc nguyên tử hydrogen. B. nhĩm chức –OH liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon no. C. nhĩm chức –COOH liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon hoặc nguyên tử hydrogen. D. nhĩm chức –COO- liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon hoặc nguyên tử hydrogen. Câu 15. Một số carboxylic acid như oxalic acid, tartaric acid,... gây ra vị chua cho quả sấu xanh. Trong quá trình làm sấu ngâm đường, người ta sử dụng dung dịch nào sau đây để làm giảm vị chua của quả sấu? A. Muối ăn. B. Phèn chua. C. Giấm ăn. D. Nước vơi trong. Câu 16. Phát biểu nào khơng đúng khi nĩi về tính chất vật lí của phenol? A. Phenol ít tan trong nước ở điều kiện thường. B. Ở nhiệt độ cao, phenol khơng tan trong nước. C. Tan tốt trong dung mơi hữu cơ. D. Độc, cĩ thể gây bỏng khi tiếp xúc với da. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Cho các phát biểu về alcohol, phenol. Phát biểu nào là Đúng hay Sai ? a) Ethanol tác dụng được với NaOH. b) Cĩ thể phân biệt ethanol và Glycerol bằng Cu(OH)2 ở điều kiện thường. c) Khi cho 4,6 gam ethanol tác dụng với Na dư thu được 2,479 lít khí H2 (ở đkc). d) Tính acid của phenol yếu hơn ethanol. Câu 2. Hợp chất X no, mạch hở cĩ phần trăm khối lượng C và H lần lượt là 40% và 6,67%, cịn lại là O. Trên phổ MS tìm thấy tín hiệu ứng với phân tử khối của X là 60. Biết X khơng cĩ phản ứng tráng gương nhưng tác dụng được với Na, NaOH. Hãy cho biết những nhận xét sau là Đúng hay Sai ? a) Để loại bỏ lớp cặn màu trắng trong ấm đun nước, người ta cĩ thể dùng dung dịch chất X. b) Chất X tạo nên vị chua trong sữa chua. c) X là acid cĩ tên gọi là ethanoic acid hay acetic acid. d) Cơng thức phân tử của X là C2H4O2. PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Câu 1. Số đồng phân alcohol cĩ cơng thức phân tử là C3H8O ? Câu 2. Cho các chất sau: CH2=CH-CH3, CH3-CH=CH-CH3, CH≡C-CH2-CH3, CH3C(CH3)=CH-CH3, CH3-C≡C-CH3. Cĩ bao nhiêu chất cĩ đồng phân hình học ? Câu 3. Cho các chất: (1) NaHCO3; (2) Na2CO3; (3) CH3COONa; (4) NaOH. Hãy gán số thứ tự các chất cĩ thể phản ứng được với acetic acid theo số thứ tự tăng dần Câu 4. X là hợp chất no, mạch hở, chỉ chứa nhĩm aldehyde và cĩ cơng thức phân tử là C3H4O2. Cho 1 mol X phản ứng với thuốc thử Tollens thì thu được tối đa số mol Ag kim loại là bao nhiêu ? IV. PHẦN TỰ LUẬN: Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3 Câu 1. Hồn thành các bán phản ứng sau a. CH3CH3 + Cl2 c. CH3CH2OH + CuO b. CH3CH2Cl + NaOH d. CH3COOH + NaHCO3 → Câu 2. Hợp chất hữu cơ X được dùng nhiều trong tổng hợp hữu cơ. Bằng phương pháp phân tích nguyên tố, người ta xác định được X chứa 62,07%C; 10,34%H; cịn lại là O. Trên phổ MS của X, người ta thấy + cĩ peak ion phân tử [M ] cĩ giá trị m/z bằng 58. Trên phổ IR của X cĩ một peak trong vùng 1670 –1 –1740cm . Chất X khơng cĩ phản ứng với Cu(OH)2 trong mơi trường kiềm để tạo ra kết tủa màu đỏ gạch. a. Xác định cơng thức phân tử của X. b. Dựa vào các dữ kiện của đề bài hãy xác định cơng thức cấu tạo của X và gọi tên. De-Thi.com Bộ đề ơn thi Hĩa học Lớp 11 sách Kết Nối Tri Thức cuối Kì 2 (Cĩ đáp án chuẩn) - De-Thi.com Câu 3. Oxi hố 6,4 gam methanol bằng CuO dư thu được một sản phẩm hữu cơ duy nhất là aldehyde Y. Cho tồn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong mơi trường NH3 dư thu được m gam Ag. a. Tính m. b. Đun nĩng 6,4 gam methanol trên với 9 gam acetic acid (cĩ dung dịch H2SO4 đặc làm xúc tác) thu được 5,55 gam ester. Tính hiệu suất phản ứng ester hố. (Cho NTK của H=1, O=16, C=12, Ag=108) Học sinh khơng được sử dụng bảng tuần hồn các nguyên tố hố học, giám thị coi thi khơng giải thích gì thêm De-Thi.com Bộ đề ơn thi Hĩa học Lớp 11 sách Kết Nối Tri Thức cuối Kì 2 (Cĩ đáp án chuẩn) - De-Thi.com HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn 1. C 2. B 3. B 4. D 5. B 6. A 7. D 8. B 9. C 10. D 11. A 12. B 13. A 14. A 15. D 16. B PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. 1 2 S Đ Đ S Đ Đ Đ Đ PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. 1 2 3 4 3 2 1 – 2 - 4 2 PHẦN IV: TỰ LUẬN Câu Đáp án Hướng dẫn chấm Ghi 1 chú Câu 1. Hồn thành các bán phản ứng sau Mỗi phương trình as đúng được 0,25 a. CH3CH3 + Cl2 ⎯ ⎯→CH3CH2Cl + HCl to điểm b. CH3CH2OH + CuO ⎯ ⎯→CH3CHO + Cu + H2O to c. CH3CH2Cl + NaOH ⎯ ⎯→ CH3CH2OH + NaCl d. CH3COOH + NaHCO3 → CH3COONa + CO2 + H2O Câu (a) Gọi cơng thức tổng quát của X là CxHyOz - - Xác định được Học 2 Dựa vào phổ khối lượng nguyên tử, cĩ MX = 58 CTPT được 0,5 sinh %mH = 100 – 62,07 – 27,59 = 10,34 %. điểm giải 62,07 10,34 27,59 Ta cĩ: x : y: z = : : = 5,17:10,34:1,72 = 3:6:1 - - Xác định được cách 12 1 16 CTCT: 0,25 điểm khác CTĐGN của X là C3H6O - - Gọi tên : 0,25 đúng CTPT của X cĩ dạng: (C3H6O)n Mx = 58n = 58 n = 1 CTPT điểm cho của X là C3H6O -1 điểm - Phổ IR của X cĩ một peak trong vùng 1670 – 1740 cm là tín tối hiệu đặc trưng của liên kết C=O đa - Chất X khơng cĩ phản ứng với Cu(OH)2 trong mơi trường kiềm để tạo ra kết tủa màu đỏ gạch nên X cĩ nhĩm chức ketone. Vậy cơng thức cấu tạo của X là CH3COCH3. Tên gọi X là propanone hoặc acetone 6,4 Câu a. nalcohol = = 0,2 mol - Viết được 2 PTPU Học 32 3 0 được 0,25 điểm. sinh t , CH3OH + CuO ⎯ ⎯→HCHO + Cu + H2O - Tính được khối làm 0,2 mol → 0,2 mol lượng Ag 0,25 điểm cách HCHO + 4[Ag(NH3)2]OH→(NH4)2CO3 + 4Ag + 6NH3+ 2H2O - Tính số mol các khác 0,2 mol → 0,8 mol chất 0,25 điểm đúng Khối lượng Ag = 0,8 . 108= 86,4 gam - Tính được hiệu vẫn b. Số mol CH3OH = 0,2 mol; số mol CH3COOH=0,15 mol; suất 0,25 điểm cho De-Thi.com
File đính kèm:
_bo_de_on_thi_hoa_hoc_lop_11_sach_ket_noi_tri_thuc_cuoi_ki_2.pdf

