Bộ đề ôn thi Hóa học Lớp 11 sách Cánh Diều cuối Kì 1 (Có đáp án chuẩn)

pdf 116 trang Hồng Hạnh 12/12/2025 60
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề ôn thi Hóa học Lớp 11 sách Cánh Diều cuối Kì 1 (Có đáp án chuẩn)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ đề ôn thi Hóa học Lớp 11 sách Cánh Diều cuối Kì 1 (Có đáp án chuẩn)

Bộ đề ôn thi Hóa học Lớp 11 sách Cánh Diều cuối Kì 1 (Có đáp án chuẩn)
 Bộ đề ơn thi Hĩa học Lớp 11 sách Cánh Diều cuối Kì 1 (Cĩ đáp án chuẩn) - De-Thi.com
 ĐỀ SỐ 6
 I. Trắc nghiệm (6 điểm)
 Câu 1: Cĩ bao nhiêu ý kiến sau đây về sulfur dioxide (SO2) là đúng?
 (1) Cĩ độc tính đối với con người.
 (2) Phản ứng được với đá vơi.
 (3) Khí này được tạo thành từ hoạt động của núi lửa trong tự nhiên, từ quá tình đốt cháy nhiên liệu hĩa thạch
 của con người, 
 (4) Là oxide lưỡng tính.
 A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
 Câu 2: Tiến hành các thí nghiệm cho dung dịch H2SO4 lỗng lần lượt tác dụng với: Mg, NaHCO3, BaCl2,
 CaCO3. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hố – khử là
 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
 Câu 3: Một nhà máy luyện kim, ở giai đoạn đầu của quá trình sản xuất Zn từ quặng blend thu được sản
phẩm phụ là SO2 theo sơ đồ phản ứng: ZnS O2 ZnO SO2
 3
 Đốt cháy 1 tấn quặng blend (chứa 77,6% khối lượng ZnS) bằng khơng khí, thu được tối đa V m khí SO2
(đkc). Giá trị của V là
A. 99,2. B. 198,3. C. 297,5. D. 396,6.
 1
Câu 4: Cho phản ứng sau: H (g) S (g) H S(g) H0 ?
 2 8 8 2 r 298
 0
 Tính Biến thiên enthalpy rH298 của phản ứng, cho nhiệt tạo thành chuẩn của S8(g) và H2S(g) lần lượt là
101,3 kJ/mol và -20,6 kJ/mol.
A. 33,3 Kj
B. -33,3 KJ
C. -60,6 KJ
D. 60,6 KJ
Câu 5: Dãy kim loại nào trong các dãy sau đây gồm các kim loại khơng tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc,
 nguội?
 A. Al, Fe, Au, Pt. B. Zn, Pt, Au, Mg.
 C. Al, Fe, Zn, Mg. D. Al, Fe, Au, Mg.
 Câu 6: Đặc điểm nào sau đây sai khi nĩi về tính chất vật lý của hợp chất hữu cơ
 De-Thi.com Bộ đề ơn thi Hĩa học Lớp 11 sách Cánh Diều cuối Kì 1 (Cĩ đáp án chuẩn) - De-Thi.com
 A. Các chất hữu cơ thường cĩ nhiệt độ nĩng chảy và nhiệt độ sơi thấp
B. Các chất hữu cơ tan tốt trong nước
 C. Các chất hữu cơ tan tốt trong dung mơi hữu cơ
 D. Các hợp chất hữu cơ dùng để tách chiết các chất từ động vật, thực vật,..
 Câu 7: Số chất hữu cơ trong dãy chất sau là: NaHCO3, CH3CN, C2H5Br, CH3CHO, Al4C3, C3H7N, C6H6
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 8: Cặp chất nào sau đây là dẫn xuất hydrocarbon
A. C2H4 và C3H6Br
B. C2H3N và CH4
C. CH3OH và C6H5Cl
D. C3H8 và CCl4
Câu 9: Hợp chất hữu cơ sau:HCOOCH3 chứa nhĩm chứa gì?
A. Aldeheyde
B. Carboxylic acid
C. Ester
D. Ketone
Câu 10: Heptanoic acid được ứng dụng trong mĩ phẩm, nước hoa và các ứng dụng tạo mùi thơm. Dựa vào
 phổ hồng ngoại, hãy cho biết peak nào giúp dự đốn được trong hợp chất này cĩ nhĩm chức carboxyl.
A. 3300 – 2500
B. 2950 – 2850
C. 1408 – 1290
D. 930
Câu 11: Cho các phát biểu sau:
(1) Phân tử hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa carbon;
(2) Liên kết chủ yếu trong phân tử hợp chất hữu cơ là liên kết ion;
(3) Hợp chất hữu cơ thường khĩ nĩng chảy và khĩ bay hơi;
(4) Hợp chất hữu cơ thường khơng tan hoặc ít tan trong nước;
(5) Phản ứng của các hợp chất hữu cơ thường chậm, khơng hồn tồn, khơng theo một hướng nhất định;
(6) Các hợp chất hữu cơ thường khĩ cháy và khĩ bị phân huỷ dưới tác dụng của nhiệt.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
 De-Thi.com Bộ đề ơn thi Hĩa học Lớp 11 sách Cánh Diều cuối Kì 1 (Cĩ đáp án chuẩn) - De-Thi.com
 Câu 12: Nhận định nào sau đây khơng đúng?
 A. Cĩ hai hợp chất hữu cơ đa chức và hai hợp chất hữu cơ tạp chức.
 B. Cĩ hai hợp chất thuộc loại alcohol và ba hợp chất thuộc loại carboxylic acid.
C. Cĩ bốn hợp chất thuộc loại hydrocarbon, trong đĩ cĩ hai hydrocarbon khơng no.
D. Cĩ bảy hợp chất thuộc loại dẫn xuất của hydrocarbon, trong đĩ ba hợp chất đơn chức.
Câu 13: Để tinh chế các chất rắn tan ra khỏi dung dịch thường dùng phương pháp
A. chưng cất. B. chiết. C. kết tinh. D. sắc kí.
Câu 14: Chuẩn bị: Rượu (được nấu thủ cơng); bình cầu cĩ nhánh 250 mL, nhiệt kế, ống sinh hàn nước, ống
nối, ống đong 50 mL, bình tam giác 100 mL, đá bọt, nguồn nhiệt (bếp điện, đèn cồn).
Tiến hành:
- Cho 60 mL rượu được nấu thủ cơng vào bình cầu cĩ nhánh (chú ý chất lỏng trong bình khơng vượt quá 2/3
thể tích bình), thêm vài viên đá bọt.
- Lắp dụng cụ như hình dưới.
- Đun nĩng từ từ đến khi hỗn hợp sơi, quan sát nhiệt độ trên nhiệt kế thấy tăng dần, khi nhiệt độ trên nhiệt kế
ổn định, đĩ chính là nhiệt độ sơi của hỗn hợp ethanol và nước. Khi nhiệt độ bắt đầu tăng trở lại thì tắt nguồn
nhiệt, ngừng chưng cất.
Cho các phát biểu sau :
(1) Nhiệt độ sơi của ethanol thấp hơn nhiệt độ sơi của hỗn hợp ethanol và nước.
(2) Độ cồn của sản phẩm sẽ lớn hơn so với rượu ban đầu. Do sản phẩm thu được tinh khiết hơn lẫn ít nước
hơn rượu ban đầu.
(3) Nhiệt độ sơi của hỗn hợp ethanol và nước thấp hơn nhiệt độ sơi của nước.
(4) Nhiệt kế dùng để đơ nhiệt độ của chất đang chưng cất.
(5) Bình hứng thu được nước nguyên chất.
(6) Đá bọt cĩ vai trị điều hịa quá trình sơi, tránh hiện tượng quá sơi.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 15: Cặp hợp chất hữu cơ nào sau đây là đồng phân của nhau?
A. CH3–CO–CH3 và CH3–CH2–OH B. CH3–O–CH3 và C2H5OH.
C. CH3OH và C2H5OH. D. CH3–CO–CH3 và CH3–O–CH3
Câu 16: Phổ khối lượng (MS) cho biết điều gì ?
A. số lượng nguyên tử carbon. B. tỉ lệ phần trăm khối lượng của các nguyên tố.
C. số lượng nhĩm chức. D. phân tử khối của một chất
Câu 17: Phân tích A thì thấy: mC : mH : mO = 4,5 : 0,75 : 4 và 24,79 L hơi A ở đkc nặng 74 gam. CTPT A là
A. C2H6O B. C3H6O3 C. C2H4O2 D. C3H6O2
 Câu 18: Phổ MS của chất Y cho thấy Y cĩ phân tử khối bằng 60. Cơng thức phân tử nào dưới đây khơng
 phù hợp với Y?
 A. C3H8O. B. C2H4O2.
 C. C3H7F. D. C2H8N2.
Câu 19: Hợp chất X cĩ phần trăm khối lượng C, H, O lần lượt bằng 54,54%; 9,10% và 36,36%. Khối lượng
mol phân tử của X bằng 88. CTĐGN của X là
A. C2H4O B. C4H8O2 C. C2H4O2 D. C4H8O
Câu 20: Cĩ bao nhiêu hợp chất cĩ mạch carbon phân nhánh trong các hợp chất sau:
 De-Thi.com Bộ đề ơn thi Hĩa học Lớp 11 sách Cánh Diều cuối Kì 1 (Cĩ đáp án chuẩn) - De-Thi.com
 A. 4
 B. 3
 C. 2
 D. 1
 II. Tự luận
 3+ 2- + -
Câu 1 (2 điểm): Dung dịch X chứa các ion: Fe , SO4 , NH4 , Cl . Chia dung dịch X thành hai phần bằng
nhau:
 ‒ Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nĩng thu được 0,672 lít khí (ở đktc) và 1,07 gam
 kết tủa.
 ‒ Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 4,66 gam kết tủa.
 Tính tổng khối lượng các muối khan thu được khi cơ cạn dung dịch X?
 Câu 2 (2 điểm): Một học sinh thực hiện thí nghiệm sau: Lấy 10 mL dung dịch HCl 0,2 M cho vào 5 mL dung
dịch NH3 thu được dung dịch A. Chuẩn độ lượng HCl dư trong dung dịch A bằng dung dịch NaOH 0,1 M
thấy phản ứng hết 10,2 mL. Tính nồng độ của dung dịch NH3 ban đầu.
 De-Thi.com Bộ đề ơn thi Hĩa học Lớp 11 sách Cánh Diều cuối Kì 1 (Cĩ đáp án chuẩn) - De-Thi.com
 HƯỚNG DẪN GIẢI
 Phần trắc nghiệm
 1B 2A 3B 4B 5A 6B 7A 8C 9C 10A
 11A 12B 13C 14A 15D 16D 17D 18C 19A 20C
 Câu 1: Cĩ bao nhiêu ý kiến sau đây về sulfur dioxide (SO2) là đúng?
 (1) Cĩ độc tính đối với con người.
 (2) Phản ứng được với đá vơi.
 (3) Khí này được tạo thành từ hoạt động của núi lửa trong tự nhiên, từ quá tình đốt cháy nhiên liệu hĩa thạch
 của con người, 
(4) Là oxide lưỡng tính.
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Phương pháp giải
Dựa vào tính chất vật lí và hĩa học của SO2
Lời giải chi tiết
(1) đúng
(2) đúng
(3) đúng
(4) sai, vì SO2 là oxide acid
Đáp án B
Câu 2: Tiến hành các thí nghiệm cho dung dịch H2SO4 lỗng lần lượt tác dụng với: Mg, NaHCO3, BaCl2,
 CaCO3. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hố – khử là
 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
 Phương pháp:
 Phản ứng oxi hĩa – khử là phản ứng hĩa học xảy ra đồng thời quá trình quá trình nhường electron và quá
trình nhận electron.
Dấu hiệu để nhận biết phản ứng oxi hĩa – khử là cĩ sự thay đổi số oxi hĩa của các nguyên tử.
Lời giải chi tiết:
 0 1 2 0
Thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hố – khử là: Mg H2 SO4 MgSO4 H2
 → Chọn A.
Câu 3: Một nhà máy luyện kim, ở giai đoạn đầu của quá trình sản xuất Zn từ quặng blend thu được sản
phẩm phụ là SO2 theo sơ đồ phản ứng: ZnS O2 ZnO SO2
 3
 Đốt cháy 1 tấn quặng blend (chứa 77,6% khối lượng ZnS) bằng khơng khí, thu được tối đa V m khí SO2
(đkc). Giá trị của V là
A. 99,2. B. 198,3. C. 297,5. D. 396,6.
Phương pháp:
Khi hỏi thể tích khí tối đa thu được, coi hiệu suất phản ứng là 100%.
Tính thể tích khí theo cơng thức: V n 24,79
 Lời giải chi tiết:
 77,6 77,6 104
Ta cĩ: m 106 77,6 104 (g) n 8000 (mol)
 ZnS 100 ZnS 65 32
 De-Thi.com Bộ đề ơn thi Hĩa học Lớp 11 sách Cánh Diều cuối Kì 1 (Cĩ đáp án chuẩn) - De-Thi.com
 Xét phương trình hĩa học: ZnS O2 ZnO SO2
 n = n 8000 (mol)
 SO2 ZnS
 V 8000 24,79 198320 (L) = 198,32 (m3)
 SO2
 → Chọn B.
 1
Câu 4: Cho phản ứng sau: H (g) S (g) H S(g) H0 ?
 2 8 8 2 r 298
 0
 Tính Biến thiên enthalpy rH298 của phản ứng, cho nhiệt tạo thành chuẩn của S8(g) và H2S(g) lần lượt là
101,3 kJ/mol và -20,6 kJ/mol.
A. 33,3 Kj
B. -33,3 KJ
C. -60,6 KJ
D. 60,6 KJ
Phương pháp:
Biểu thức tính biến thiên enthalpy ở điều kiện chuẩn theo enthalpy tạo thành:
 0 0 0
 rH298  f H298 (sp)  f H298 (cđ)
 Lời giải chi tiết:
 1
Biến thiên enthalpy H0 của phản ứng H (g) S (g) H S(g)
 r 298 2 8 8 2
 0 0 1 0 0 
 rH298 f H298 (H2S) f H298 (S8 ) f H298 (H2 )
 8 
 1 
 = 20,6 101,3 0
 8 
 33,3 (kJ)
 Câu 5: Dãy kim loại nào trong các dãy sau đây gồm các kim loại khơng tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc,
 nguội?
 A. Al, Fe, Au, Pt. B. Zn, Pt, Au, Mg.
 C. Al, Fe, Zn, Mg. D. Al, Fe, Au, Mg.
 Phương pháp:
 - Các kim loại bị thụ động bởi dung dịch H2SO4 đặc, nguội là Fe, Al, Cr.
 - Các kim loại khơng bị oxi hĩa bởi dung dịch H2SO4 đặc, nguội là Au, Pt.
 Lời giải chi tiết:
 Các kim loại khơng tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nguội: Al, Fe, Au, Pt.
 → Chọn A.
 Câu 6: Đặc điểm nào sau đây sai khi nĩi về tính chất vật lý của hợp chất hữu cơ
 A. Các chất hữu cơ thường cĩ nhiệt độ nĩng chảy và nhiệt độ sơi thấp
 B. Các chất hữu cơ tan tốt trong nước
 C. Các chất hữu cơ tan tốt trong dung mơi hữu cơ
 D. Các hợp chất hữu cơ dùng để tách chiết các chất từ động vật, thực vật,..
 Phương pháp giải
 Dựa vào tính chất vật lí của hợp chất hữu cơ
 Lời giải chi tiết
 Các hợp chất hữu cơ hầu như khơng tan trong nước
 Đáp án B
 De-Thi.com Bộ đề ơn thi Hĩa học Lớp 11 sách Cánh Diều cuối Kì 1 (Cĩ đáp án chuẩn) - De-Thi.com
 Câu 7: Số chất hữu cơ trong dãy chất sau là: NaHCO3, CH3CN, C2H5Br, CH3CHO, Al4C3, C3H7N, C6H6
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Phương pháp giải
Hợp chất hữu cơ là hợp chất của carbon trừ muối carbonat, carbon dioxde, carbon mono oxide, cyanide, 
Lời giải chi tiết
C2H5Br, CH3CHO, C3H7N, C6H6 là những hợp chất hữu cơ
Đáp án A
Câu 8: Cặp chất nào sau đây là dẫn xuất hydrocarbon
A. C2H4 và C3H6Br
B. C2H3N và CH4
C. CH3OH và C6H5Cl
D. C3H8 và CCl4
Phương pháp giải
Dẫn xuất hydrocarbon là hợp chất hữu cơ chứa các nguyên tố khác ngồi carbon và hydrogen như Cl, O, S,
N 
Lời giải chi tiết
Đáp án C
Câu 9: Hợp chất hữu cơ sau:HCOOCH3 chứa nhĩm chứa gì?
A. Aldeheyde
B. Carboxylic acid
C. Ester
D. Ketone
Phương pháp giải
Dựa vào đặc điểm và tên gọi của các nhĩm chức
Lời giải chi tiết
HCOOCH3 cĩ chứa nhĩm ester
Đáp án C
Câu 10: Heptanoic acid được ứng dụng trong mĩ phẩm, nước hoa và các ứng dụng tạo mùi thơm. Dựa vào
phổ hồng ngoại, hãy cho biết peak nào giúp dự đốn được trong hợp chất này cĩ nhĩm chức carboxyl.
A. 3300 – 2500
B. 2950 – 2850
C. 1408 – 1290
D. 930
 De-Thi.com Bộ đề ơn thi Hĩa học Lớp 11 sách Cánh Diều cuối Kì 1 (Cĩ đáp án chuẩn) - De-Thi.com
 Phương pháp:
 Để xác định được tín hiệu (peak) của nhĩm chức carboxyl trên phổ IR của heptanoic acid, ta xác định số sĩng
của nhĩm chức C = O và O-H rồi tìm số sĩng cĩ giá trị nằm trong khoảng đĩ trên phổ IR của heptanoic acid.
Lời giải chi tiết:
Trên phổ IR của heptanoic acid, peak 1715 cm-1 giúp dự đốn được trong hợp chất này cĩ nhĩm chức C=O
và peak nằm trong khoảng 3300 – 2500 cm-1 giúp dự đốn được trong hợp chất này cĩ nhĩm chức O-H. Dựa
vào hai giá trị trên, ta cĩ thể dự đốn hợp chất này cĩ nhĩm chức carboxyl trong phân tử.
Câu 11: Cho các phát biểu sau:
(1) Phân tử hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa carbon;
(2) Liên kết chủ yếu trong phân tử hợp chất hữu cơ là liên kết ion;
(3) Hợp chất hữu cơ thường khĩ nĩng chảy và khĩ bay hơi;
(4) Hợp chất hữu cơ thường khơng tan hoặc ít tan trong nước;
(5) Phản ứng của các hợp chất hữu cơ thường chậm, khơng hồn tồn, khơng theo một hướng nhất định;
(6) Các hợp chất hữu cơ thường khĩ cháy và khĩ bị phân huỷ dưới tác dụng của nhiệt.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Phương pháp:
- Hợp chất hữu cơ là hợp chất của carbon, trừ một số hợp chất oxide của carbon, muối carbonate, các carbide, 
- Các hợp chất hữu cơ cĩ đặc điểm chung sau đây:
+ Thành phần phân tử nhất thiết phải chứa nguyên tố carbon, thường cĩ hydrogen, oxygen, nitrogen, halogen,
sulfur, phosphorus,...
+ Liên kết hố học chủ yếu là liên kết cộng hố trị. Các nguyên tử carbon khơng những cĩ khả năng liên kết
với nguyên tử của các nguyên tố khác mà cịn cĩ thể liên kết với nhau tạo thành mạch carbon.
+ Nhiệt độ nĩng chảy thấp, nhiệt độ sơi thấp (dễ bay hơi) và thường khơng tan hoặc ít tan trong nước, tan
trong các dung mơi hữu cơ.
 De-Thi.com Bộ đề ơn thi Hĩa học Lớp 11 sách Cánh Diều cuối Kì 1 (Cĩ đáp án chuẩn) - De-Thi.com
 + Dễ cháy, kém bền với nhiệt nên dễ bị nhiệt phân huỷ.
 + Phản ứng của các hợp chất hữu cơ thường xảy ra chậm, theo nhiều hướng và tạo ra hỗn hợp các sản phẩm.
Để tăng tốc độ phản ứng thường cần đun nĩng và cĩ xúc tác.
Lời giải chi tiết:
 Các phát biểu Tính đúng/ sai
 (1) Phân tử hợp chất hữu cơ nhất thiết phải Đúng. Vì hợp chất hữu cơ là hợp chất của carbon (trừ một số
 chứa carbon. hợp chất oxide của carbon, muối carbonate, các carbide, )
 (2) Liên kết chủ yếu trong phân tử hợp chất Sai. Liên kết hố học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết
 hữu cơ là liên kết ion. cộng hố trị.
 (3) Hợp chất hữu cơ thường khĩ nĩng chảy Sai. Hợp chất hữu cơ cĩ nhiệt độ nĩng chảy thấp (dễ nĩng
 và khĩ bay hơi. chảy), nhiệt độ sơi thấp (dễ bay hơi).
 (4) Hợp chất hữu cơ thường khơng tan Đúng. Hợp chất hữu cơ thường khơng tan hoặc ít tan trong
 hoặc ít tan trong nước. nước, tan trong các dung mơi hữu cơ.
 (5) Phản ứng của các hợp chất hữu cơ Đúng. Phản ứng của các hợp chất hữu cơ thường xảy ra chậm,
 thường chậm, khơng hồn tồn, khơng theo nhiều hướng và tạo ra hỗn hợp các sản phẩm.
 theo một hướng nhất định.
 (6) Các hợp chất hữu cơ thường khĩ cháy Sai. Các hợp chất hữu cơ dễ cháy, kém bền với nhiệt nên dễ bị
 và khĩ bị phân huỷ dưới tác dụng của nhiệt phân huỷ.
 nhiệt.
 Số phát biểu đúng là 3.
 → Chọn A.
 Câu 12: Nhận định nào sau đây khơng đúng?
 A. Cĩ hai hợp chất hữu cơ đa chức và hai hợp chất hữu cơ tạp chức.
 B. Cĩ hai hợp chất thuộc loại alcohol và ba hợp chất thuộc loại carboxylic acid.
C. Cĩ bốn hợp chất thuộc loại hydrocarbon, trong đĩ cĩ hai hydrocarbon khơng no.
D. Cĩ bảy hợp chất thuộc loại dẫn xuất của hydrocarbon, trong đĩ ba hợp chất đơn chức.
Phương pháp:
Hợp chất hữu cơ đa chức cĩ 2 nhĩm chức giống nhau trở lên.
Hợp chất hữu cơ tạp chức cĩ 2 nhĩm chức khác nhau trờ lên.
Một số loại nhĩm chức cơ bản được thể hiện trong bảng sau:
 De-Thi.com Bộ đề ơn thi Hĩa học Lớp 11 sách Cánh Diều cuối Kì 1 (Cĩ đáp án chuẩn) - De-Thi.com
 Lời giải chi tiết:
(1) CH4; (2) CH3OH; (3) CH2=CH2; (4) CH2OH–CHOH–CH2OH; (5) CH ≡CH; (6) CH3CH=O; (7)
 CH3COOH; (8) HOOC[CH2]4COOH; (9) C6H6 (benzen); (10) H2NCH2COOH; (11) CH2OH[CHOH]4CH=O.
- Hợp chất hữu cơ đa chức: (4) CH2OH–CHOH–CH2OH; (8) HOOC[CH2]4COOH.
Hợp chất hữu cơ tạp chức: (10) H2NCH2COOH; (11) CH2OH[CHOH]4CH=O.
 Nhận định A đúng.
 - Alcohol: (2) CH3OH; (4) CH2OH–CHOH–CH2OH.
Carboxylic acid: (7) CH3COOH; (8) HOOC[CH2]4COOH.
 Nhận định B khơng đúng.
 - Hydrocarbon:
 + Hydrocarbon no: (1) CH4;
 + Hydrocarbon khơng no: (3) CH2=CH2; (5) CH ≡CH.
 + Hydrocarbon thơm: (9) C6H6 (benzen).
 Nhận định C đúng.
 - Dẫn xuất hydrocarbon: (2) CH3OH; (4) CH2OH–CHOH–CH2OH; (6) CH3CH=O; (7) CH3COOH; (8)
HOOC[CH2]4COOH; (10) H2NCH2COOH; (11) CH2OH[CHOH]4CH=O.
Dẫn xuất hydrocarbon đơn chức: (2) CH3OH; (6) CH3CH=O; (7) CH3COOH.
 Nhận định D đúng.
 → Chọn B.
Câu 13: Để tinh chế các chất rắn tan ra khỏi dung dịch thường dùng phương pháp
 A. chưng cất. B. chiết. C. kết tinh. D. sắc kí.
 Phương pháp:
 Nguyên tắc của phương pháp kết tinh: Với hỗn hợp các chất rắn, người ta thường dựa vào độ tan khác nhau
 và sự thay đổi độ tan theo nhiệt độ của chúng để tách và tinh chế.
 Lời giải chi tiết:
 Để tinh chế các chất rắn tan ra khỏi dung dịch thường dùng phương pháp kết tinh.
 → Chọn C.
 Câu 14: Chuẩn bị: Rượu (được nấu thủ cơng); bình cầu cĩ nhánh 250 mL, nhiệt kế, ống sinh hàn nước, ống
 nối, ống đong 50 mL, bình tam giác 100 mL, đá bọt, nguồn nhiệt (bếp điện, đèn cồn).
 Tiến hành:
 - Cho 60 mL rượu được nấu thủ cơng vào bình cầu cĩ nhánh (chú ý chất lỏng trong bình khơng vượt quá 2/3
thể tích bình), thêm vài viên đá bọt.
- Lắp dụng cụ như hình dưới.
 De-Thi.com

File đính kèm:

  • pdfbo_de_on_thi_hoa_hoc_lop_11_sach_canh_dieu_cuoi_ki_1_co_dap.pdf