Bộ đề ôn thi giữa kì 2 Vật lí 11 Kết Nối Tri Thức 2025-2026 (Có đáp án)
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề ôn thi giữa kì 2 Vật lí 11 Kết Nối Tri Thức 2025-2026 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ đề ôn thi giữa kì 2 Vật lí 11 Kết Nối Tri Thức 2025-2026 (Có đáp án)
Bộ đề ôn thi giữa kì 2 Vật lí 11 Kết Nối Tri Thức 2025-2026 (Có đáp án) - De-Thi.com a) M nằm xa bản tích điện dương hơn N b) Điện thế tại M là 1,5. 104 V c) Công lực điện thực hiện khi q dịch chuyển từ M đến N là 0,2J d) Hiệu điện thế giữa hai điểm N và M là 2.104 V Câu 4. Một tụ điện có thông số ghi trên vỏ là 2 F - 4V. a. Tụ điện trên có điện dung là 2 F . b. Hiệu điện thế nhỏ nhất mà tụ có thể hoạt động được là 4V. c. Năng lượng tối đa của tụ là 16.10-6J d. Nối tụ vào nguồn điện có hiệu điện thế là 2V thì điện tích trên tụ là 4C. PHẦN III. Trắc nghiệm trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 Câu 1: Cho hai điện tích q1 = 4 μC, q2 = 9 μC đặt tại hai điểm A và B trong chân không. AB = 1 m. vị trí của điểm C để đặt tại C một điện tích q0 thì điện tích này nằm cân bằng sẽ cách B .m Câu 2: Ở sát mặt Trái Đất, vecto cường độ điện trường hướng thẳng đứng từ trên xuống dưới và có độ lớn vào khoảng 150 V/m. Hiệu điện thế giữa một điểm ở độ cao 5m và mặt đất bằng bao nhiêu vôn? C 5mF Câu 3: Một đèn Flas máy ảnh sử dụng tụ điện có điện dung 1 và được sạc bằng pin 12V. Sau đó, tụ điện được ngắt khỏi pin và phóng điện qua đèn để hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 9V. Tính năng lượng tụ điện đã chuyển qua đèn theo đơn vị J? C 20nF;C 2nF;C 3nF Câu 4: Có 3 tụ điện 1 2 3 mắc như hình vẽ. Nối bộ tụ với hiệu điện thế 30V. Điện tích của bộ tụ là bao nhiêu nC? -5 Câu 5: Một điện tích q = 2.10 C di chuyển từ một điểm M có điện thế VM = 4V đến điểm N có điện thế VN = 12V. N cách M 5cm. Công của lực điện sinh ra là mJ -6 Câu 6: Tại hai điểm A và B cách nhau 10 cm trong không khí, đặt hai điện tích q1 = q2 = 6.10 C. Lực điện do hai -8 -3 điện tích này tác dụng lên q3 = 3.10 C đặt tại C là x10 N. Biết AC = BC = 15 cm. ..........................HẾT...................... De-Thi.com Bộ đề ôn thi giữa kì 2 Vật lí 11 Kết Nối Tri Thức 2025-2026 (Có đáp án) - De-Thi.com ĐÁP ÁN I. Phần trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn: 4,5đ 1D 2B 3C 4A 5C 6A 7B 8A 8B 10A 11A 12A 13D 14A 15B 16A 17D 18D II. Phần trắc nghiệm đúng sai: 4đ Câu 1 a S b Đ c Đ d Đ Câu 2 a S b Đ c S d Đ Câu 3 a S b Đ c S d Đ Câu 4 a Đ b S c Đ d S III. Phần trắc nghiệm trả lời ngắn: 1,5đ Câu Đáp án 1 0,6 2 750 3 0,27 4 120 5 -0,16 6 136 De-Thi.com Bộ đề ôn thi giữa kì 2 Vật lí 11 Kết Nối Tri Thức 2025-2026 (Có đáp án) - De-Thi.com ĐỀ SỐ 6 THPT ĐINH TIÊN HOÀNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM 2025-2026 Môn: Vật Lí - Lớp 11 Thời gian: 45 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Công thức của định luật Culông là q q q q q q q q A. F = k 1 2 B. F = k 1 2 C. F = 1 2 D. F = 1 2 r 2 r 2 r 2 kr 2 Câu 2: Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí A. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. B. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích. C. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. D. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích. Câu 3: Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. q1 > 0 và q2 0. C. q1 0. D. q1.q2 = 0. Câu 4: Điện tích điểm là: A. vật có kích thước rất nhỏ. B. điện tích coi như tập trung tại một điểm. C. vật chứa rất ít điện tích. D. điểm phát ra điện tích. Câu 5: Khẳng định nào sau đây không đúng khi nói về lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong chân không? A. có phương là đường thẳng nối hai điện tích B. có độ lớn tỉ lệ với tích độ lớn hai điện tích C. có độ lớn tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích D. là lực hút khi hai điện tích trái dấu. Câu 6: Đồ thị biểu diễn lực tương tác Culông giữa hai điện tích quan hệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích là đường: A. hypebol. B. thẳng bậc nhất. C. parabol. D. elíp Câu 7: Hai quả cầu nhỏ có điện tích 10-7C và 4.10-7C đặt cách nhau 0,06m trong chân không thì tương tác với nhau một lực bằng A. 1 N. B. 0,1N. C. 2 N. D. 0,2N. Câu 8: Vectơ E là cường độ điện trường tại một điểm. Đặt tại điểm đó một điện tích thử dương q thì lực điện tác dụng lên q có độ lớn xác định bằng biểu thức E E E 2 A. F qE B. F C. F B. F q q2 q Câu 9: Đơn vị của cường độ điện trường là A. N. B. C. C. V.m D. V/m. Câu 10: Cường độ điện trường tại một điểm trong chân không cách điện tích Q khoảng cách r được xác định bằng biểu thức De-Thi.com Bộ đề ôn thi giữa kì 2 Vật lí 11 Kết Nối Tri Thức 2025-2026 (Có đáp án) - De-Thi.com Q Q Q Q A. 2 B. . C. 2 . D. . 4 0 r 4 0 r 2 0 r 2 0 r Câu 11: Hình vẽ nào sau đây biểu diễn điện trường gần một quả cầu tích điện dương? A. B. C. D. Câu 12: Một điện tích điểm Q = 6.10-13 C đặt trong chân không. Cường độ điện trường do điện tích điểm Q gây ra tại một điểm cách nó một khoảng 1 cm có độ lớn là A. 53,95 V/m. B. 5,40.10-3 V/m. C. 215,80 V/m. D. 169,49 V/m. Câu 13: Một điện tích điểm Q > 0 đặt trong chân không. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về cường độ điện trường do điện tích gây ra tại một điểm? A. Cường độ điện trường có phương trùng với đường nối của điện tích Q với điểm đang xét. B. Cường độ điện trường có chiều hướng về phía điện tích Q. C. Độ lớn của cường độ điện trường tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách từ điện tích điểm Q đến điểm xét. D. Cường độ điện trường tại một điểm càng mạnh khi điểm đó càng gần Q. Câu 14: Khẳng định nào sau đây đúng khi nói về cường độ điện điện tại điểm đặt điện tích thử q. A. Khi độ lớn điện tích thử q tăng hai lần thì cường độ điện trường giảm hai lần. B. Khi độ lớn điện tích thử q tăng hai lần thì cường độ điện trường tăng hai lần. C. Cường độ điện trường không phụ thuộc vào giá trị của q. D. Độ lớn của lực điện F tỉ lệ nghịch với độ lớn của q. Câu 15: Gọi U là hiệu điện thế giữa hai bản phẳng, d là khoảng cách giữa hai bản. Cường độ điện trường E giữa hai bản được xác định bởi công thức U d U A. E . B. E U.d. C. E . D. E . d U d 2 Câu 16: Khẳng định nào sau đây không đúng khi nói về đặc điểm của điện trường đều? A. Hướng của cường độ điện trường như nhau tại mọi điểm. B. Cường độ điện trường có độ lớn như nhau tại mọi điểm. C. Đường sức của điện trường là những đường thẳng song song và cách đều. D. Cường độ điện trường có độ lớn giảm dần theo thời gian. Câu 17: Đồ thị nào trong hình vẽ phản ánh sự phụ thuộc của độ lớn cường độ điện trường E của một điện tích điểm vào khoảng cách r từ điện tích đó đến điểm mà ta xét? De-Thi.com Bộ đề ôn thi giữa kì 2 Vật lí 11 Kết Nối Tri Thức 2025-2026 (Có đáp án) - De-Thi.com E E E E r r r r 0 0 0 0 Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1.B. Hình 2.C. Hình 3.D. Hình 4. Câu 18: Những đường sức điện nào vẽ ở hình dưới là đường sức của điện trường đều? Hình 1 Hình 2 Hình 3 A. Hình 1.B. Hình 2.C. Hình 3.D. Hình 1,2. Câu 19: Thế năng của điện tích trong điện trường đặc trưng cho A. khả năng tác dụng lực của điện trường. B. phương chiều của cường độ điện trường. C. khả năng sinh công của điện trường. D. độ lớn nhỏ của vùng không gian có điện trường. Câu 20: Một điện tích q chuyển động trong điện trường không đều theo một đường cong kín. Gọi công của lực điện trong chuyển động đó là A thì A. A > 0 nếu q > 0. B. A > 0 nếu q < 0. C. A = 0 trong mọi trường hợp. D. A ≠ 0 còn dấu của A chưa xác định vì chưa biết chiều chuyển động của q. Câu 21: Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có cường độ E, hiệu điện thế giữa M và N là UMN, khoảng cách MN = d. Công thức nào sau đây là không đúng? A. UMN = VM – VN. B. UMN = E.d C. AMN = q.UMN D. E = UMN.d Câu 22: Một điện tích q di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường đều có vectơ cường độ điện trường công của lực điện tác dụng lên điện tích đó không phụ thuộc vào A. vị trí điểm M và điểm N. B. cường độ của điện trường C. hình dạng của đường đi của q. D. độ lớn điện tích q. Câu 23: Theo quy định của mạng lưới truyền tải điện ở Việt Nam, các lưới điện có điện áp lớn hơn 6 kV được gọi là A. trung thế. B. hạ thế. C. cao thế. D. trung thế và cao thế. Câu 24: Tụ điện là hệ thống gồm hai vật dẫn A. đặt gần nhau và được nối với nhau bởi một sợi dây kim loại. B. đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện. De-Thi.com Bộ đề ôn thi giữa kì 2 Vật lí 11 Kết Nối Tri Thức 2025-2026 (Có đáp án) - De-Thi.com C. đặt tiếp xúc với nhau và được bao bọc bằng điện môi. D. đặt song song và ngăn cách nhau bởi một vật dẫn khác. Câu 25: Đặt một hiệu điện thế U vào hai bản tụ điện có điện dung C. Công thức tính điện tích Q của tụ là 푈 A. 푄 = 푈.B. 푄 = . C. 푄 = 푈.D. 푄 = 푈2. Câu 26: Điện dung của tụ điện có đơn vị là A. culông (C). B. Fara (F). C. vôn trên mét (V/m). D. jun (J). Câu 27: Trên vỏ của 1 tụ điện có ghi 12 nF − 220 V. Tụ điện này có thể tích một điện tích lớn nhất bằng A. 264.10−8 C.B. 26,4.10 −8 C. C. 2,64.10−8 C.D. 0,264.10 −8 C. Câu 28: Máy thu thanh hay còn gọi là máy radio, máy nghe đài,...(trong tiếng Anh gọi là radio receiver) là một loại máy, thiết bị điện tử có chức năng thu nhận các tín hiệu sóng có tuyến từ chân không và khôi phục phát ra tín hiệu. Trong máy radio, người ta lắp loại tụ điện xoay có thể thay đổi giá trị điện dung nhằm thay đổi tần số cộng hưởng khi dò đài, loại tụ điện này được gọi là A. tụ điện phẳng. B. tụ điện xoay. C. tụ điện hình trụ. D. tụ điện biến thiên. II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Bài 1. Hai điện tích điểm có độ lớn bằng nhau đặt cách nhau 3cm thì tương tác với nhau một lực 0,036N trong chân không. a. Tính độ lớn của mỗi điện tích b. Nếu lực tương tác giữa hai điện tích là 0,081N thì khoảng cách giữa hai điện tích bằng bao nhiêu? Bài 2. Một điện tích Q1=4.10-9 C đặt tại A trong không khí. Một điểm B cách điện tích một khoảng r=8cm. a. Tính cường độ điện trường tại B -9 b. Đặt thêm vào B một điện tích Q2=-4.10 C. Tìm cường độ điện trường tổng hợp tại trung điểm M của AB Bài 3. Một tụ điện được ghi chỉ số 2.2MF -220V trên vỏ a. Em hãy cho biết ý nghĩa của chỉ số ghi trên tụ điện b. Tụ điện trên được lắp vào một chiếc quạt máy. Tụ điện này có tác dụng gì đối với quạt máy? De-Thi.com Bộ đề ôn thi giữa kì 2 Vật lí 11 Kết Nối Tri Thức 2025-2026 (Có đáp án) - De-Thi.com ĐÁP ÁN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 diểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án B C B B C A B A D A D A B C Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án A D D C C C A C C B C B A B II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu hỏi Nội dung Điểm 2 Bài 1 k q F.r 2 0,5 đ F q 6.10 8 C r 2 k k q2 k q2 0,5 đ F ' r ' 0.02m r '2 F '2 Bài 2 a. 0,5 đ k q2 k q2 F ' r ' 0.02m r '2 F '2 b. Q 4.10 9 0,25 đ E E k 9.109 22500V / m 1 2 r 2 0,042 EM E1 E2 0,25 đ E1 E2 EM E1 E2 45000V / m Bài 3 -Chỉ số thứ nhất cho biết khả năng chứa điện tích tối đa của tụ điện là 2.2mF, chỉ số 0,5 đ thứ hai cho biết hiệu điện thế tối đa đặt vào tụ điện mà tụ điện vẫn hoạt động là 220V. Nếu hiệu điện thế đặt vào tụ điện lớn hơn 220V thì tụ điện sẽ bị đánh thủng (bị hỏng) - Tác dụng của tụ điện được hiểu là làm lệch từ trường vì quạt điện là loại động cơ không đồng bộ, tụ điện cung cấp trong đó một điện thế lớn giúp cho động cơ quạt 0,5 đ khởi động. Sau khi động cơ quạt khởi động thì tụ điện sẽ không còn tác dụng gì nữa. De-Thi.com Bộ đề ôn thi giữa kì 2 Vật lí 11 Kết Nối Tri Thức 2025-2026 (Có đáp án) - De-Thi.com ĐỀ SỐ 7 TRƯỜNG THPT . ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM 2025-2026 Môn: Vật Lí - Lớp 11 Thời gian: 45 phút Câu 1. Điện tích của một electron có giá trị bằng bao nhiêu? A. 1,6.10-19 C. B. -1,6.10-19 C. C. 3,2.10-19 C. D. -3,2.10-19 C. Câu 2. Điện trường là A. môi trường không khí quanh điện tích. B. môi trường chứa các điện tích. C. môi trường bao quanh điện tích, gắn với điện tích và tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó. D. môi trường dẫn điện. Câu 3. Công của lực điện trong dịch chuyển của một điện tích trong điện trường đều được tính bằng công thức: A = qEd, trong đó: A. d là quãng đường đi được của điện tích q. B. d là độ dịch chuyển của điện tích q. C. d là hình chiếu của độ dịch chuyển trên phương vuông góc với đường sức điện trường. D. d là hình chiếu của độ dịch chuyển trên phương song song với đường sức điện trường. Câu 4. Thông thường sau khi sử dụng khăn lông để lau mắt kính ta thấy sẽ có một vài mảnh vụn của lông tơ còn bám lại trên kính, đó là hiện tượng nhiễm điện do A. hưởng ứng. B. tiếp xúc. C. cọ xát. D. khác cấu tạo vật chất. Câu 5. Cho một điện tích điểm + Q; điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiều A. hướng về phía nó. B. hướng ra xa nó. C. phụ thuộc độ lớn của nó. D. phụ thuộc vào điện môi xung quanh. Câu 6. Đặt vào hai bản kim loại phẳng song song một hiệu điện thế U = 100V. Một hạt bụi mịn có điện tích q=+3,2⋅10−19C lọt vào chính giữa khoảng điện trường đều giữa hai bản phẳng. Coi tốc độ hạt bụi khi bắt đầu De-Thi.com Bộ đề ôn thi giữa kì 2 Vật lí 11 Kết Nối Tri Thức 2025-2026 (Có đáp án) - De-Thi.com vào điện trường đều bằng 0, bỏ qua lực cản của môi trường. Động năng của hạt bụi khi va chạm với bản nhiễm điện âm bằng: A. W0=6,4⋅10−17 J. B. Wd=3,2⋅10−17 J. C. Wd=1,6⋅10−17 J. D. Wd=0 J. Câu 7. Xét hai điện tích điểm q1 và q2 có tương tác đẩy. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. q1 > 0 và q2 < 0. B. q1 0. C. q1q2 > 0. D. q1q2 < 0. Câu 8. Nếu khoảng cách từ điện tích nguồn đến điểm đang xét tăng 3 lần thì cường độ điện trường A. giảm 3 lần. B. tăng 3 lần. C. giảm 9 lần. D. tăng 9 lần. Câu 9. Biết điện thế tại điểm M trong một điện trường là 20 V. Electron có điện tích e = 1,6.10-19 C đặt tại điểm M có thế năng là: A. 3,2.10-18 J. B. -3,2.10-18 J. C. 1,6.1020 J. D. -1,6.1020 J. Câu 10. Hai điện tích điểm có độ lớn không đổi được đặt trong cùng một môi trường có hằng số điện môi là ε, nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích lên 2 lần thì lực tương tác giữa chúng sẽ A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 4 lần. Câu 11. Quả cầu nhỏ mang điện tích 10-9 C đặt trong không khí. Cường độ điện trường tại 1 điểm cách quả cầu 5 cm là A. 6.105 V/m. B. 2.104 V/m. C. 7,2.103 V/m. De-Thi.com Bộ đề ôn thi giữa kì 2 Vật lí 11 Kết Nối Tri Thức 2025-2026 (Có đáp án) - De-Thi.com D. 3,6.103 V/m. Câu 12. Đặt vào hai bản kim loại phẳng song song một hiệu điện thế U = 100V. Một hạt bụi mịn có điện tích q=+3,2⋅10−19C lọt vào chính giữa khoảng điện trường đều giữa hai bản phẳng. Coi tốc độ hạt bụi khi bắt đầu vào điện trường đều bằng 0, bỏ qua lực cản của môi trường. Động năng của hạt bụi khi va chạm với bản nhiễm điện âm bằng: A. W0=6,4⋅10−17 J. B. Wd=3,2⋅10−17 J. C. Wd=1,6⋅10−17 J. D. Wd=0 J. Câu 13. Hai điện tích điểm cùng độ lớn 10-9 C đặt trong chân không. Khoảng cách giữa chúng bằng bao nhiêu để lực tĩnh điện giữa chúng có độ lớn 2,5.10-6 N ? A. 0,06 cm. B. 6 cm. C. 36 cm. D. 6 m. Câu 14. Một điện tích điểm q = 5.10-7 C đặt tại điểm M trong điện trường, chịu tác dụng của lực điện trường có độ lớn 6.10-2 N. Cường độ điện trường tại M là: A. 2,4.105 V/m. B. 1,2 V/m. C. 1,2.105 V/m. D. 12.10-6 V/m. Câu 15. Điện thế tại một điểm M trong điện trường bất kì có cường độ điện trường →E không phụ thuộc vào A. vị trí điểm M. B. cường độ điện trường →E. C. điện tích q đặt tại điểm M. D. vị trí được chọn làm mốc của điện thế. Câu 16. Mỗi hại bụi trong không khí mang điện tích q=−9,6⋅10−13C. Hỏi mỗi hại bụi ấy thừa hay thiếu bao nhiêu electron? Biết điện tích electron có độ lớn là 1,6.10-19 C. A. Thừa 6,106 hạt. B. Thừa 6.105 hạt. C. Thiếu 6,106 hạt. D. Thiếu 6.105 hạt. De-Thi.com
File đính kèm:
bo_de_on_thi_giua_ki_2_vat_li_11_ket_noi_tri_thuc_2025_2026.docx

