Bộ đề ôn thi giữa kì 2 Vật lí 11 Cánh Diều 2025-2026 (Có đáp án)

docx 83 trang Minh Trúc 06/12/2025 100
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề ôn thi giữa kì 2 Vật lí 11 Cánh Diều 2025-2026 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ đề ôn thi giữa kì 2 Vật lí 11 Cánh Diều 2025-2026 (Có đáp án)

Bộ đề ôn thi giữa kì 2 Vật lí 11 Cánh Diều 2025-2026 (Có đáp án)
 Bộ đề ôn thi giữa kì 2 Vật lí 11 Cánh Diều 2025-2026 (Có đáp án) - De-Thi.com
Câu 18. Cho một hạt mang điện dương chuyển động từ điểm A đến điểm B, C, D theo các 
quỹ đạo khác nhau trong điện trường đều như Hình 13.1. Gọi A1, A2, A3 lần lượt là công do 
điện trường sinh ra khi hạt chuyển động trên các quỹ đạo (1), (2), (3). Nhận xét nào sau đây 
đúng?
A. A1> A3. B. A1> A2. C. A2> A3. D. A3> A1.
PHẦN II. Trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), 
c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
 -6 -6
Câu 1: Có hai điện tích q1 = + 2.10 (C), q2 = - 2.10 (C), đặt tại hai điểm A, B trong chân 
 -6
không và cách nhau một khoảng 6 (cm). Một điện tích q3 = + 2.10 (C), đặt trên đường trung 
trực của AB, cách AB một khoảng 4 (cm). 
a. Lực tương tác giữa q3và q1là lực hút.
b. Lực tương tác giữa q1và q2là 10N. 
c. Độ lớn lực tương tác giữa q2và q3 bằng với lực tương tác giữa q1 và q3.
d. Độ lớn của lực điện tổng hợp do hai điện tích q1 và q2 tác dụng lên điện tích q3 là 14.4N.
Câu 2: Một điện tích điểm Q <0 đặt trong chân không, nó gây ra tại M cách điện tích 5cm 
một cường độ điện trường 3,6.104(V/m)
a. Các đường sức điện hướng từ Q ra ngoài.
b. Cường độ điện trường do điện tích Q gây ra tại một điểm N cách Q một đoạn 10cm là 
9000 V/m. 
c. Điện tích Q là - 2.10-8C. 
d. Nếu đưa điện tích vào một môi trường điện môi thì cường độ điện trường tại M giảm đi 4 
lần, để cường độ điện trường tại M vẫn không đổi thì ta phải đưa M lại gần Q.
Câu 3: Một điện tích q 2C dịch chuyển giữa hai điểm M, N trong điện trường đều giữa hai 
bản kim loại tích điện trái dấu. Thế năng của q tại M và N lần lượt là WM 0,03J;WN 0,05J
a. M nằm xa bản tích điện dương hơn N
b. Điện thế tại M là 1,5. 104 V
c. Công lực điện thực hiện khi q dịch chuyển từ M đến N là 0,2J
d. Hiệu điện thế giữa hai điểm N và M là 2.104 V
Câu 4. Một tụ điện có thông số ghi trên vỏ là 2 F - 4V.
a. Tụ điện trên có điện dung là 2 F .
b. Hiệu điện thế nhỏ nhất mà tụ có thể hoạt động được là 4V.
c. Năng lượng tối đa của tụ là 16.10-6J
 De-Thi.com Bộ đề ôn thi giữa kì 2 Vật lí 11 Cánh Diều 2025-2026 (Có đáp án) - De-Thi.com
d. Nối tụ vào nguồn điện có hiệu điện thế là 2V thì điện tích trên tụ là 4C. 
PHẦN III. Trắc nghiệm trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 
Câu 1: Cho hai điện tích q1 = 4 μC, q2 = 9 μC đặt tại hai điểm A và B trong chân không. 
AB = 1 m. vị trí của điểm C để đặt tại C một điện tích q0 thì điện tích này nằm cân bằng sẽ 
cách B . m 
Câu 2: Ở sát mặt Trái Đất, vecto cường độ điện trường hướng thẳng đứng từ trên xuống 
dưới và có độ lớn vào khoảng 150 V/m. Hiệu điện thế giữa một điểm ở độ cao 5m và mặt 
đất bằng bao nhiêu vôn?
Câu 3: Một đèn Flas máy ảnh sử dụng tụ điện có điện dungC1 5mF và được sạc bằng pin 
12V. Sau đó, tụ điện được ngắt khỏi pin và phóng điện qua đèn để hiệu điện thế giữa hai bản 
tụ là 9V. Tính năng lượng tụ điện đã chuyển qua đèn theo đơn vị J?
Câu 4: Có 3 tụ điệnC1 20nF;C2 2nF;C3 3nF mắc như hình vẽ. Nối bộ tụ với hiệu điện thế 
30V. Điện tích của bộ tụ là bao nhiêu nC?
 -5
Câu 5: Một điện tích q = 2.10 C di chuyển từ một điểm M có điện thế VM = 4V đến điểm N 
có điện thế VN = 12V. N cách M 5cm. Công của lực điện sinh ra là mJ 
Câu 6: Tại hai điểm A và B cách nhau 10 cm trong không khí, đặt hai điện tích q1 = q2 = 
 -6 -8 -3
6.10 C. Lực điện do hai điện tích này tác dụng lên q3 = 3.10 C đặt tại C là x10 N. 
Biết AC = BC = 15 cm. 
 ---------HẾT---------
 De-Thi.com Bộ đề ôn thi giữa kì 2 Vật lí 11 Cánh Diều 2025-2026 (Có đáp án) - De-Thi.com
 ĐÁP ÁN
I. Phần trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn: 4,5đ
 1. D 2. B 3. C 4. A 5. C 6. A 7. B 8. A 8. B
 10. A 11. A 12. A 13. D 14. A 15. B 16. A 17. D 18. D
II. Phần trắc nghiệm đúng sai: 4đ
 Câu 1 a. S b. Đ c. Đ d. Đ
 Câu 2 a. S b. Đ c. S d. Đ
 Câu 3 a. S b. Đ c. S d. Đ
 Câu 4 a. Đ b. S c. Đ d. S
III. Phần trắc nghiệm trả lời ngắn: 1,5đ
 Câu Đáp án
 1 0,6
 2 750
 3 0,27
 4 120
 5 -0,16
 6 136
 De-Thi.com Bộ đề ôn thi giữa kì 2 Vật lí 11 Cánh Diều 2025-2026 (Có đáp án) - De-Thi.com
 ĐỀ SỐ 7
 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
 TRƯỜNG MÔN: VẬT LÍ – LỚP 11 (CÁNH DIỀU)
 NĂM HỌC: 2025-2026
 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. 
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. 
Câu 1 (NB): Xét hai điện tích điểm q1 và q2 có tương tác đẩy. Khẳng định nào sau đây là 
đúng?
A. q1 > 0 và q2 0.
C. q1.q2 > 0. D. q1.q2 < 0.
Câu 2 (NB): Hai điện tích điểm q1,q2 đứng yên, đặt cách nhau một khoảng r trong chân 
 Nm2
không, cho k là hệ số tỉ lệ, trong hệ SI k 9.109 . Độ lớn lực tương tác điện giữa hai điện 
 C2
tích điểm đó được tính bằng công thức nào sau đây?
 q q q q q q
A. F k 1 2 . B. F k 1 2 . C. F k . D. F k .
 r r 2 r r 2
Câu 3 (TH): Cách biểu diễn lực tương tác giữa hai điện tích đứng yên nào sau đây là sai?
A. B. C. D. 
Câu 4 (TH): Hai điện tích điểm cùng độ lớn 10-9 đặt trong chân không. Khoảng cách giữa 
chúng bằng bao nhiêu để lực tính điện giữa chúng có độ lớn 2,5.10-6N?
A. 0,06 cm B. 6 cm C. 36 cm D. 6 m
Câu 5 (NB): Trong các đơn vị sau, đơn vị của cường độ điện trường là:
A. V.m2. B. V/m. C. V/m2. D. V.m.
Câu 6 (NB): Hình dưới mô tả điện trường được tạo ra bởi hai điện tích q1 và q2. Nhận xét 
nào sau đúng về dấu của hai điện tích?
A. q1 0. B. q1 > 0, q2 > 0.
C. q1 0, q2 < 0.
Câu 7 (NB): Đặc điểm của điện phổ ở những vùng có điện trường mạnh hơn tức là ở gần 
điện tích hơn.
 De-Thi.com Bộ đề ôn thi giữa kì 2 Vật lí 11 Cánh Diều 2025-2026 (Có đáp án) - De-Thi.com
A. các đường sức điện sẽ thưa hơn
B. các đường sức điện sẽ mau hơn
C. các đường sức điện sẽ song song
D. các đường sức điện sẽ cách đều nhau
Câu 8 (NB): Các đường sức điện trong điện trường đều
A. chỉ có phương là không đổi.
B. chỉ có chiều là không đổi.
C. là các đường thẳng song song cách đều.
D. là những đường thẳng đồng quy.
Câu 9 (TH): Với điện trường như thế nào thì có thể viết hệ thức U = Ed 
A. Điện trường của điện tích dương 
B. Điện trường của điện tích âm 
C. Điện trường đều 
D. Điện trường không đều 
Câu 10 (TH): Cường độ điện trường đều giữa hai bản kim loại phẳng song song được nối 
với nguồn điện có hiệu điện thế 푈 sẽ giảm đi khi
A. tăng hiệu điện thế giữa hai bản phẳng.
B. tăng khoảng cách giữa hai bản phẳng.
C. tăng diện tích của hai bản phẳng.
D. giảm diện tích của hai bản phẳng. 
Câu 11 (NB): Thế năng của điện tích trong điện trường đặc trưng cho
A. khả năng tác dụng lực của điện trường.
B. khả năng sinh công của điện trường.
C. phương chiều của cường độ điện trường.
D. độ lớn nhỏ của vùng không gian có điện trường.
Câu 12 (NB): Công của lực điện tác dụng lên một điện tích điểm q khi di chuyển từ điểm M 
đến điểm N trong một điện trường, thì không phụ thuộc vào
A. vị trí của các điểm M, N.
B. hình dạng của đường đi MN.
C. độ lớn của điện tích q.
D. độ lớn của cường độ điện trường tại các điểm trên đường đi.
Câu 13 (TH): Thế năng điện của một điện tích q đặt tại điểm M trong một điện trường bất kì 
không phụ thuộc vào
A. điện tích q. B. vị trí điểm M.
C. điện trường. D. khối lượng của điện tích q.
Câu 14 (TH): Một điện tích q di chuyển trong điện trường từ A đến B thì lực điện sinh công 
dương A = 2,5 J. Biết thế năng của q tại B là 3,75 J. Thế năng của nó tại A bằng
 De-Thi.com Bộ đề ôn thi giữa kì 2 Vật lí 11 Cánh Diều 2025-2026 (Có đáp án) - De-Thi.com
A. 6,25 J. B. 1,25 J. C. – 6,25 J. D. –1,25 J.
Câu 15 (NB): Điền khuyết các từ khóa thích hợp vào chỗ trống: Điện thế tại một điểm M 
đặc trưng cho khả năng của điện trường khi đặt tại đó một 
A. sinh công - điện tích q B. sinh lực - điện tích q
C. sinh độ lớn - điện tích q D. sinh thế năng - điện tích q
Câu 16 (NB): Đơn vị của điện thế là
A. vôn (V). B. jun (J). C. vôn trên mét (V/m). D. oát (W).
Câu 17 (NB): Một tụ điện gồm hai bản mỏng song song với nhau, một bảng có diện tích 
bằng hai lần bảng kia. Nối hai bản tụ với hai cực của một bộ pin. Phát biểu nào sau đây là 
đúng?
A. bản lớn có diện tích lớn hơn bản nhỏ
B. bản lớn có ít điện tích hơn bản nhỏ
C. các bản có điện tích bằng nhau nhưng ngược dấu 
D. bản lớn có diện tích bằng hai lần bản nhỏ
Câu 18 (NB): Để tích điện cho tụ điện, ta phải
A. đặt tụ gần nguồn điện.
B. cọ xát các bản tụ với nhau.
C. đặt tụ gần vật nhiễm điện.
D. mắc vào hai bản tụ một hiệu điện thế.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý 1), 
2), 3), 4) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho những nhận định sau:
(1) Cường độ điện trường do điện tích điểm gây ra tại một điểm phụ thuộc vào độ lớn điện 
tích thử đặt tại điểm đó.
(2) Vectơ cường độ điện trường tại mỗi điểm cùng chiều với lực tác dụng lên liện tích thử 
dương tại điểm đó.
(3) Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho tác dụng lực của điện trường tại điểm 
đó.
(4) Các đường sức của cùng một điện trường có thể cắt nhau.
Câu 2. Trong vùng không gian có điện trường đều giữa hai bản kim loại phẳng tích điện trái 
dấu, xét một điện tích q chuyển động trên đường thẳng vuông góc với các đường sức điện. 
Nhận định nào ĐÚNG, nhận định nào SAI?
1) Điện trường sinh công âm trong quá trình điện tích chuyển động. 
2) Điện trường sinh công dương trong quá trình điện tích chuyển động. 
3) Điện trường không sinh công trong quá trình điện tích chuyển động. 
4) Vận tốc theo phương song song với 2 bản tụ điện có độ lớn không đổi. 
 Câu 3. 
 De-Thi.com Bộ đề ôn thi giữa kì 2 Vật lí 11 Cánh Diều 2025-2026 (Có đáp án) - De-Thi.com
1) Cách nạp điện cho tụ điện ta nối hai bản tụ điện vào hai cực của nguồn điện.
2) Khi hai tụ ghép nối tiếp thì điện tích của các tụ điện không bằng nhau.
3) Điện dung của bộ tụ điện ghép song song nhỏ hơn điện dung của mỗi tụ điện trong bộ.
4) Năng lượng của tụ điện chính bằng năng lượng của điện trường trong tụ điện.
Câu 4. Trên một tụ điện có ghi: 50F 10V
1) Điện dung của tụ điện này có giá trị là 5.10 5 F .
2) Hiệu điện thế tối đa mà tụ có thể chịu được là 10 V.
3) Điện tích tối đa mà tụ có thể tích được là 5.10 9 C.
4) Có thể dùng 2 tụ nói trên mắc song song với nhau thành bộ tụ có điện dung là 200μF.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Có hai tụ điện giống nhau ghép song song, mỗi tụ có điện dung là 3μF. Điện dung 
tương đương của bộ trên bằng bao nhiêu F ?
Câu 2. Trên một đường sức của một điện trường đều có hai điểm A và B cách nhau 20 cm. 
Biết cường độ điện trường là 1000 V/m, đường sức điện có chiều từ A đến B. Hiệu điện thế 
giữa A và B bằng bao nhiêu Vôn?
Câu 3. Một điện tích điểm dương Q = 0,4C trong chân không gây ra tại điểm M cách điện 
tích một khoảng r một điện trường có cường độ E = 40000 V/m. Lấy k = 9.109 N.m2/C2. 
Khoảng cách r từ điện tích tới điểm ta xét bằng bao nhiêu m?
Câu 4. Một điện tích q di chuyển trong điện trường từ A đến B thì lực điện sinh công có giá 
trị 2,5J. Biết thế năng của q tại B là –4,75 J. Thế năng của nó tại A bằng bao nhiêu J? 
Câu 5. Một hạt bụi khối lượng m 10 8 g , nằm cân bằng trong điện trường đều có phương 
thẳng đứng, hướng xuống, cường độ E 106 (V / m). Lấy g =10 m/s2. Điện tích của hạt bụi 
bằng bao nhiêu C?
Câu 6. Một êlectrôn (q 1,6.10 19;m 9,1.10 31kg ) chuyển động dọc theo hướng đường sức 
của một điện trường đều có cường độ 100 V/m với vận tốc ban đầu là 300 km/s. Quãng 
đường đi được kể từ thời điểm ban đầu cho đến khi vận tốc của êlectron bằng không bằng 
bao nhiêu mm?
 ---------HẾT---------
 De-Thi.com Bộ đề ôn thi giữa kì 2 Vật lí 11 Cánh Diều 2025-2026 (Có đáp án) - De-Thi.com
 ĐÁP ÁN
Phần I. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)
 Câu Đáp án Câu Đáp án
 1 C 10 B
 2 B 11 B
 3 B 12 B
 4 B 13 D
 5 B 14 A
 6 C 15 A
 7 B 16 A
 8 C 17 C
 9 C 18 D
Phần II. (Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm)
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm.
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.
 Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S)
 1) S 1) Đ
 2) Đ 2) S
 1 3
 3) Đ 3) S
 4) S 4) Đ
 1) S 1) Đ
 2) S 2) Đ
 2 4
 3) Đ 3) S
 4) Đ 4) S
Phần III. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)
 Câu Đáp án Câu Đáp án
 1 6 4 – 2,25
 2 200 5 10 16
 3 0,3 6 2,56
 De-Thi.com Bộ đề ôn thi giữa kì 2 Vật lí 11 Cánh Diều 2025-2026 (Có đáp án) - De-Thi.com
 ĐỀ SỐ 8
 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
 TRƯỜNG MÔN: VẬT LÍ – LỚP 11 (CÁNH DIỀU)
 NĂM HỌC: 2025-2026
 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. 
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. 
Câu 1. Cho hai điện tích Q₁ và Q₂ với Q1 Q 2 đặt tại hai điểm A và B, là vectơ cường độ 
điện trường tổng hợp do Q₁ và Q₂ gây ra tại M (M trung điểm AB) như hình vẽ. Ta kết luận
A. Q₁ dương và Q₂ âm. B. Q₁ âm và Q₂ dương. 
C. Q₁ và Q₂ đều âm. D. Q₁ và Q₂ đều dương.
Câu 2. Hình dưới mô tả điện trường được tạo ra bởi hai điện tích q1 và q2. Nhận xét nào sau 
đúng về dấu của hai điện tích?
A. q1 0. B. q1 > 0, q2 > 0.
C. q1 0, q2 < 0.
Câu 3. Một tụ điện có điện dung C được tích điện bởi hiệu điện thế U. Điện tích Q của tụ 
được xác bởi biểu thức nào?
 U C CU2
A.Q . B. Q . C. Q . D. Q = CU.
 C U 2
Câu 4. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B trong điện trường là UAB = 3 V. Gọi VA và VB là 
điện thế tại hai điểm A và B. Chọn biểu thức đúng?
A. VB – VA = 3 V. B. VA + VB = 3 V. C. VA – VB = 3 V. D. VA = 3VB.
Câu 5. Thế năng của điện tích trong điện trường đặc trưng cho
A. khả năng tác dụng lực của điện trường.
B. khả năng sinh công của điện trường khi đặt điện tích q tại điểm đang xét.
C. phương chiều của cường độ điện trường.
D. cho điện trường tại điểm đó về thế năng, được xác định bằng công dịch chuyển một điện 
tích dương từ vô cực về điểm đó.
 De-Thi.com Bộ đề ôn thi giữa kì 2 Vật lí 11 Cánh Diều 2025-2026 (Có đáp án) - De-Thi.com
Câu 6. Trên một đường sức của một điện trường đều E , một điện tích dương q chuyển động 
cùng chiều điện trường từ điểm M đến điểm N. Biết khoảng cách MN là d. Công của lực điện 
tác dụng lên q được xác định bởi biểu thức nào sau đây? 
 Eq dq E
A. A = . B. A = . C. A = qEd. D. A = .
 d E dq
Câu 7. Hai tấm kim loại lớn song song X và Z được đặt cách nhau 5,0 mm và được nối như 
hình dưới với các cực của nguồn điện một chiều. Một giọt dầu nhỏ ở P tích điện q = 1,6.10-
19C. Biết hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện U = 200 V. Độ lớn của lực tĩnh điện tác 
dụng lên giọt dầu do điện trường giữa các bản bằng
A. 6,4.10-15 N. B. 6,4.10-18 N. C. 1,6.10-19 N. D. 4,0.10-24 N.
 -19 -19
Câu 8. Cần thực hiện một công A = 6,4.10 J để di chuyển proton (qp = 1,6.10 C) từ A 
đến B. Hiệu điện thế giữa A và B là 
 -19 -19
A. 6,4.10 V. B. 4,0.10 V. C. 6,4 V. D. 4,0 V.
Câu 9. Một điện tích dương q đặt tại điểm M trong một điện trường thì chịu tác dụng một 
lực điện có độ lớn F. Cường độ điện trường tại M được xác định bởi biểu thức nào sau đây? 
 F q F q
A. E = q. B. E = F. C. E = q2. D. E = F2.
Câu 10. Hai bản kim loại phẳng, được tích điện trái dấu, đặt song song nằm ngang như hình 
bên. Chọn đáp án đúng về mô tả cường độ điện trường giữa hai bản?
A. Cường độ điện trường tại B bằng 0.
B. Cường độ điện trường có độ lớn lớn nhất tại B.
C. Cường độ điện trường có độ lớn lớn nhất tại C.
D. Cường độ điện trường có độ lớn như nhau tại A và C.
Câu 11. Các hình vẽ bên là biểu diễn vectơ cường độ điện trường tại điểm M trong điện 
trường của điện tích Q. Chỉ ra các hình vẽ sai ?
 De-Thi.com

File đính kèm:

  • docxbo_de_on_thi_giua_ki_2_vat_li_11_canh_dieu_2025_2026_co_dap.docx