Bộ đề ôn thi giữa kì 1 Vật lí 11 Chân Trời Sáng Tạo 2025-2026 (Có đáp án)
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề ôn thi giữa kì 1 Vật lí 11 Chân Trời Sáng Tạo 2025-2026 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ đề ôn thi giữa kì 1 Vật lí 11 Chân Trời Sáng Tạo 2025-2026 (Có đáp án)
Bộ đề ôn thi giữa kì 1 Vật lí 11 Chân Trời Sáng Tạo 2025-2026 (Có đáp án) - De-Thi.com Câu 26. Trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng đơn sắc qua khe Young với khoảng cách hai khe là a = 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 2m và trên đoạn MN = 12mm của vùng giao thoa có 6 vân sáng kể cả hai đầu M, N. Bước sóng ánh sáng là A. 0,5 μm B. 0,6 μm C. 0,7 μm D. 0,4 μm Câu 27. Trong y học và công nghiệp, tia X không được phép sử dụng vào mục đích A. tìm khuyết tật trong các vật đúc bằng kim loại. B. chữa trị ung thư nông. C. chụp X - quang để phát hiện chỗ xương bị gãy. D. phát hiện giới tính thai nhi. Câu 28. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là a = 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 1 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 μm. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 5 ở hai bên so với vân sáng trung tâm là: A. 1,25 mm. B. 2 mm. C. 0,50 mm. D. 0,75 mm. Câu 29. Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm vào hai khe. Khoảng cách giữa vân sáng và vân tối liền kề bằng A. 0,45 mm. B. 0,8 mm. C. 0,4 mm. D. 1,6 mm. Câu 30. Một sóng hình sin truyền trên một sợi dây dài. Ở thời điểm t, hình dạng của một đoạn dây như hình vẽ. Các vị trí cân bằng của các phần tử trên dây cùng nằm trên trục Ox. Bước sóng của sóng này bằng A. 4cm. B. 8cm. C. 16cm. D. 32cm Câu 31. Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của li độ có dạng như hình vẽ bên. Biên độ của dao động đó là A. 5 cm B. 10 cm C. - 5 cm D. -10 cm Câu 32. Mộật v tộ dao đ ng điều hoà với phương trình li độ x = 10cos(8 t - /3) cm. Khi vật qua vị trí có li độ – 6 cm thì vận tốc của nó là: A. 64 cm/s B. 80 cm/s C. 64 cm/s D. 80 cm/s Câu 33. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Tần số góc của dao động là: A. 10 rad/s. B. 10 rad/s C. 5 rad/s. D. 5 rad/s. Câu 34. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 3cos(4πt – π/6) cm. Tần số dao động bằng A. 1 Hz B. 4 Hz C. 3 Hz D. 2Hz Câu 35. Một chất điểm có khối lượng m đang dao động điều hòa. Khi chất điểm có vận tốc v thì động năng 푣2 푣 2 của nó là . mv2. . . 푪. vm2. D. . 2 2 De-Thi.com Bộ đề ôn thi giữa kì 1 Vật lí 11 Chân Trời Sáng Tạo 2025-2026 (Có đáp án) - De-Thi.com Câu 36. Cho một vật dao động điều hòa với biên độ A dọc theo trục Ox và quanh gốc tọa độ O. Một đại lượng Y nào đó của vật phụ thuộc vào li độ x của vật theo đồ thị có dạng một phần của đờư ng pa-ra-bôn như hình vẽ bên. Y là đại lượng nào trong số các đại lượng sau? A. A. Vận tốc của vật C. Động năng của vật B. B. Thế năng của vật D. Gia tốc của vật Câu 37. Hai vật dao động điều hòa có động năng biến thiên theo thời gian như đồ thị như hình vẽ bề. Tỉ số cơ năng của vật (1) so với vật (2) bằng A. 3/2. B. 9/4. C. √6/2. D. 2/3. Câu 38. Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = 10cos10 t (cm). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy 2 =ủ 10. Cơ năng c a con lắc bằng A. 0,10 J. B. 0,05 J. C. 1,00 J. D. 0,50 J Câu 39. Đâu là ứng dụng của dao động tắt dần trong thực tiễn: A. Giảm xóc ô tô, xe máy B. luyện kim C. nhiệt điện kế D. quả lắc đồng hồ Câu 40. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(4πt + π/3) (x tính bằng cm, t tính bằng s) . Lấy π2 = 10. Độ lớn gia tốc cực đại của vật là A. 0,6 m/s2 B. 3,2 m/s2 C. 16 m/s2 D. 8 m/s2 PHẦNắ II. Câu tr c nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a, b, c, d ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. π Câu 1. Cho phương trình dao động điều hòa: x = 4 cos(4πt - 6) cm. a) Chiều dài quỹ đạo là 10 cm. b) Chu kỳ của dao động bằn g 0,5 s. c) Tốcộ đ cực đại bằng 16π cm/s. 2π d) Kộ hi pha dao đ ng bằng thì gia tốc bằng 80π2 cm/s2. 3 π 2 Câu 2. Một chất điểmộ dao đ ng điều hòa theo phương trình x = 5cos(10πt + 6) (cm). Lấy π = 10. a) Biên độ dao động của chất điểm bằng 5 cm. b) Li độ của chất điểm tại thời điểm t = 1 giây là 2,5 3 cm. c) Tốcộ đ dao động của chất điểm khi li độ x = 2,5 cm là 2,5π 3 cm/s. d) Biết khối lượng của chất điểm là 100 g, động năng của chất điểm tại thời điểm t = 0 là 93,75 J. Câu 3. Trên mặt hồ yên lặng, một người làm cho con thuyền dao động tạo ra sóng trên mặtớ nư c. Thuyền tựh c hiện đượcộ 20 dao đ ng trong 40 s, mỗi dao động tạo ra một ngọn sóng cao 15 cm so với mặt hồ yên lặng và ngọn sóng tới bờ cách thuyền 20 m sau 5 s. a) Chu kì dao động của thuyền bằng 40s. b) Tốcộ đ lan truyền của sóng bằng 4m/s. De-Thi.com Bộ đề ôn thi giữa kì 1 Vật lí 11 Chân Trời Sáng Tạo 2025-2026 (Có đáp án) - De-Thi.com c) Quãng đường sóng truyền được trong 2s là 8m. d) Biên độ sóng A = 12 cm, bằng độ cao của ngọn sóng so với mặt hồ yên lặng. Câu 4. Cho thí nghiệm Young có bước sóng ánh sáng là 0,6 µm. Biết khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. a) Khoảng vân bằng 1,2 mm. b) Vị trí vân sáng bậc ba là 3,6m c) Vị trí vân tối thứ 2 là 1,8 mm. d) Tại vị trí cách vân trung tâm 6 mm là vân sáng bậc 4. Câu 5. Để kảh o sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S1 và S2. Xem biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền sóng. a) Các điểm thuộc mặt nước và nằmờ trên đư ng trung trực của đoạn S1S2 sẽ dao động với biên độ cực đại b) Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn bằng số nguyên lần bước sóng. c) Để có xảy ra giao thoa thì hai sóng từ hai nguồn có cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian. d) Khoảng cách giữa hai cực tiểu liên tiếp trên đường S1S2 cách nhau mộtớ bư c sóng. Câu 6. Hẽ ình v mô tả hàm sóng của sóng cơ. Biết tốc độ truyền sóng tờrong môi trư ng là 240 m/s. a) Biên độ sóng là 10 cm. b) Bước sóng bằng 3m c) Chu kỳ truyền sóng là 25 ms . d) Tốc độ dao động cực đại của các phần tử mờ ôi trư ng là 2 m/s. Câu 7. Tụác d ng vào hệ dao động một ngoại lực biến thiên tuần hoàn F = F0cos(2πft) (N)(trong đó F0 kổhông đ i, f thay đổi được). Hình sau là đồ thị biễu diễn sự phụ thuộcộ biên đ dao động cưỡng bức A vào f. a) Đây là dao động điều hòa. b) Tần số cộng hưởng là 6 Hz. c) Biên độ dộao đ ng của hệ khi ngoại lực 2 Hz và 10 Hz là bằng nhau. d) Tăng tần số từ 6 Hz lên 8 Hz thì biên độ dao động của hệ tăng. PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Bài 1: Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng có chiều dài 16cm. Biết chu kỳ dao động là 1s, tại thời điểm ban đầu vật có li độ x = 4cm chuyển động theo chiều âm. Lập phương trình dao động của vật. Bài 2: Một sóng ngang truyền trên mặt nước có tần số f = 20Hz. Biết tốc độ truyền sóng là 320cm/s. Tính khoảng cách gần nhất giữa hai điểm trên mặt nước dao động vuông pha là bao nhiêu cm? Bài 3: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng với bước sóng bằng 0,5μm. Biết khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp bằng bao nhiêu mm? Bài 4: Đặt mũi nhọn S (gắn vào đầu của một thanh thép nằm ngang) chạm mặt nước. Khi lá thép dao động với tần số f = 120Hz, biết rằng khoảng cách giữa 9 gợn lồi liên tiếp là 4cm. Vận tốc truyền sóng bằng bao nhiêu cm/s? De-Thi.com Bộ đề ôn thi giữa kì 1 Vật lí 11 Chân Trời Sáng Tạo 2025-2026 (Có đáp án) - De-Thi.com Bài 5. Sóng vô tuyến truyền trong không trung với tốc độ 3.108 m/s. Một đài phát sóng radio có tần số 106 Hz. Xác định bước sóng của sóng radio khi đó. Bài 6. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động năng của một con lắc lò xo và thời gian t xác định tần số dao động của con lắc. Bài 7. Một mũi nhọn S chạm nhẹ vào mặt nước dao động điều hòa với tần số f = 40Hz. Người ta thấy rằng hai điểm A và B trên mặt nước cùng nằm trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng d = 20 cm luôn dao động ngược pha nhau. Biết tốcộ đ truyền sóng nằm trong đoạn từ 3,1m/s đến 4,5 m/s. Xác định tốc độ truyền sóng. De-Thi.com Bộ đề ôn thi giữa kì 1 Vật lí 11 Chân Trời Sáng Tạo 2025-2026 (Có đáp án) - De-Thi.com HƯỚNG DẪN CHẤM Câu 1. Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì A. chu kì của nó tăng. B. tần số của nó không thay đổi. C. bước sóng của nó giảm. D. bước sóng của nó không thay đổi. Câu 2. Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = acos10 t(cm) với t tính bằng giây. Trong khoảng thời gian 2 s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng ? A. 20 B. 40 C. 10 D. 30 2 Giải: Chu kì T= 0,2s. Quãng đường sóng đi trong 2s là S= λ= 10 λ 0,2 Câu 3. Công thức tính khoảng vân là D aD a D i i i i A. 2a B. C. D D. a Câu 4. Trong các ứng dụng sau đây thì ứng dụng nào là ứng dụng của tia tử ngoại. A. Chuẩn đoán một số bệnh B. Tiệt trùng thực phẩm trước khi đóng gói. C. Kiểm tra hành lí của hành khách khi đi máy bay. D. Điều khiển từ xa Câu 5. Một sóng cơ có chu kì 1s truyền với tốc độ 1 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau là A. 0,5m. B. 1,0m. C. 2,0 m. D. 2,5 m. λ Giải: Hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động ngược pha cách nhau một khoảng d= = 2 푣. 1.1 = = 0,5 2 2 Câu 6. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ. A. Sóng âm truyền được trong chân không. B. Sóng dọc là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng. C. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng. D. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng. Câu 7. Cơ thể người ở nhiệt độ 370C phát ra bức xạ nào trong các loại bức xạ sau? A. Tia hồng ngoại. B. Tia tử ngoại. C. Tia X. D. bức xạ nhìn thấy. Câu 8. Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một bước sóng dao động A. cùng pha. B. ngược pha. C. lệch pha 0,5 D. lệch pha 0,25 2 Giải: Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một bước sóng có độ lệch pha ∆휑 = = λ 2 λ = 2 nên hai điểm đó dao động cùng pha λ Câu 9. Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào: A. năng lượng sóng B. tần số dao động C. môi trường truyền sóng. D. bước sóng Câu 10. Sóng ngang là sóng có phương dao động A. nằm ngang B. trùng với phương truyền sóng. C. thẳng đứng. D. vuông góc với phương truyền sóng. Câu 11. Bước sóng được xác định bằng biểu thức nào dưới đây A. λ=vf B. λ=vT C. λ=2vf D. λ=2vT Câu 12. Một sóng cơ lan truyền với vận tốc 12m/s, bước sóng 2m. Chu kì của sóng đó là : A. T=1,6s B. T=(1/6)s C. T=6s D. T=0,6s De-Thi.com Bộ đề ôn thi giữa kì 1 Vật lí 11 Chân Trời Sáng Tạo 2025-2026 (Có đáp án) - De-Thi.com λ 2 1 Giải: = = = 푠 푣 12 6 Câu 13. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha. B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. C. gầnấ nhau nh t mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. D. trên cùng một phương truyền sóng màộ dao đ ng tại hai điểm đó cùng pha. Câu 14. Một sóng âm truyền trong thép với vận tốc 5000m/s. Nếu độ lệch của sóng âm đó ở hai điểm gần nhau nhất cách nhau 1m trên cùng một phương truyền sóng là / 2 thì tần số của sóng bằng: A. 1000 Hz B. 1250 Hz C. 5000 Hz D. 2500 Hz. 2 2 . 2 .1. Giải: Ta có ∆휑 = = ↔ = → = 1250 λ 푣 2 5000 Câu 15. Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian B. cùng tần số, cùng phương C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian Câu 16. Ứnụg d ng của tia hồng ngoại là A. dùng để sấy khô, sưởi ấm. B. kiểm tra khuyết tật của sản phẩm. C. dùng để diệt khuẩn. D. chữa bệnh còi xương. Câu 17. Tại mặt thoáng của mộtấ ch t lỏng có hai nguồn sóng S1 và S2 dao động theo phương thẳng đứng với cùng phương trình u = acos40 t (a không đổi, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng bằng 80 cm/s. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai phần tử chất lỏng trên đoạn thẳng S1S2 dao động với biên độ cực đại là A. 4 cm. B. 6 cm. C. 2 cm. D. 1 cm. v Giải: Bước sóng = = 4 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai phần tử chất lỏng trên đoạn thẳng S1S2 dao f độnớg v i biên độ cựcạ đ i là là d = = 2 cm. 2 Câu 18. Xét các bức xạ: tia hồng ngoại, tia tử ngoại, sóng vô tuyến, ánh sáng nhìn thấy truyền trong chân không. Bức xạ có bước sóng nhỏ nhất là A. sóng vô tuyến. B. tia tử nạgo i. C. tia hồng ngoại. D. ánh sáng nhìn thấy. Câu 19. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 0,5 m. Nguồn sáng đơn sắc có bước sóng là 0,6 μm. Khoảng vân giao thoa trên màn bằng A. 0,2 mm. B. 0,4 mm. C. 0,6 mm. D. 0,8 mm. Giải: i = λD/a = 0,6.0,5/1,5 = 0,2 mm Câu 20. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nớư c. Cho cần rung dao động với tần số f = 40 Hz, biết tốc độ truyền sóng là v = 20 cm/s. Khoảng cách giữaự hai c c đại giao thoa liên tiếpạ trên đo n thẳng nối 2 nguồn là A. 0,5 cm B. 0,25 cm C. 2 cm D. 1 cm HD: λ = v/f = 20/40 = 0,5 cm De-Thi.com Bộ đề ôn thi giữa kì 1 Vật lí 11 Chân Trời Sáng Tạo 2025-2026 (Có đáp án) - De-Thi.com Khoảng cách giữa hai cực đại giao thoa liên tiếp trên đoạn thẳng nối 2 nồgu n là λ/2 = 0,25 cm Câu 21. Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500 Hz, người ta thấy khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là 80 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. v = 400 m/s. B. v = 16 m/s. C. v = 6,25 m/s. D. v = 400 cm/s. Giải: λ= 80cm= 0,8m→ 푣 = λ. =0,8.500=400m/s Câu 22. Trên mặt một chất lỏng có hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động cùng pha với tần số f = 25 Hz. Giữa S1, S2 có 10 hypebol là quỹ tích của các điểm đứng yên. Khoảng cách giữa hai đỉnh của hai hypebol ngoài cùng xa nhau nhất là 18 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng A. 0,25 m/s. B. 0,8 m/s. C. 1 m/s. D. 0,5 m/s. Giải: Khoảng cách giữa S , S có 10 cực tiểu liên tiếp là nên 9 : 1 2 2 휆 9 = 18 ⇒ 휆 = 4( ) ⇒ 푣 = 휆 = 100( /푠) =1m/s 2 Câu 23. Sóng FM tại Quảng Bình có tần số 93 MHz, bước sóng của sóng này là A. 3,8 m. B. 3,2 m. C. 0,9 m. D. 9,3 m. 푣 3.108 Giải: λ = = = = 3,2 9. 3 106 Câu 24. Sóng vô tuyến nào sau đây có thể xuyên qua tầng điện li? A. Sóng dài. B. Sóng ngắn. C. Sóng cực ngắn. D. Sóng trung. Câu 25. Thời gian kể từ khi ngọn sóng thứ nhất đến ngọn sóng thứ sáu đi qua trước mặt một người quan sát là 12 s. Tốcộ đ truyền sóng là 2 m/s. Bước sóng có giá trị là A. 4,8 m. B. 4 m. C. 6 cm. D. 48 cm. HD: 5T = 12 => T = 2,4 s => λ = vT = 2.2,4 = 4,8 m Câu 26. Trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng đơn sắc qua khe Young với khoảng cách hai khe là a = 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 2m và trên đoạn MN = 12mm của vùng giao thoa có 6 vân sáng kể cả hai đầu M, N. Bước sóng ánh sáng là A. 0,5 μm B. 0,6 μm C. 0,7 μm D. 0,4 μm λD λ.2 Giải: 6 vân sáng sẽ có 5 khoảng vân nên L= ni= 푛 → 12 = 5 → λ = 0,6μm 0,5 Câu 27. Trong y học và công nghiệp, tia X không được phép sử dụng vào mục đích A. tìm khuyết tật trong các vật đúc bằng kim loại. B. chữa trị ung thư nông. C. chụp X - quang để phát hiện chỗ xương bị gãy. D. phát hiện giới tính thai nhi. Câu 28. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là a = 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 1 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 μm. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 5 ở hai bên so với vân sáng trung tâm là: A. 1,25 mm. B. 2 mm. C. 0,50 mm. D. 0,75 mm. λD Giải: Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 5 ở hai bên so với vân sáng trung tâm là: L= 8i= 8 = 0,5.1 8. = 2 2 Câu 29. Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm vào hai khe. Khoảng cách giữa vân sáng và vân tối liền kề bằng A. 0,45 mm. B. 0,8 mm. C. 0,4 mm. D. 1,6 mm. De-Thi.com Bộ đề ôn thi giữa kì 1 Vật lí 11 Chân Trời Sáng Tạo 2025-2026 (Có đáp án) - De-Thi.com 푖 λD 0,6.2 Giải: Khoảng cách giữa một vân sáng và một vân tối liền kề là một nửa khoảng vân: L = = = = 2 2 2.1,5 0,4 Câu 30. Một sóng hình sin truyền trên một sợi dây dài. Ở thời điểm t, hình dạng của một đoạn dây như hình vẽ. Các vị trí cân bằng của các phần tử trên dây cùng nằm trên trục Ox. Bước sóng của sóng này bằng A. 4cm. B. 8cm. C. 16cm. D. 32cm 9λ Giải: = 36 → λ = 16cm 4 Câu 31. Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của li độ có dạng như hình vẽ bên. Biên độ của dao động đó là A. 5 cm B. 10 cm C. - 5 cm D. -10 cm Giải: Biên độ A=xMax=5cm Câu 32. Một vật dao động điều hoà với phương trình li độ x = 10cos(8 t - /3) cm. Khi vật qua vị trí có li độ – 6 cm thì vận tốc của nó là: A. 64 cm/s B. 80 cm/s C. 64 cm/s D. 80 cm/s Giải: Dùng công thức độc lập với thời gian: 푣 = ±휔√ 2 − 2 = ±8 √102 − (−62) = ±64 /푠 Câu 33. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Tần số góc của dao động là: A. 10 rad/s. B. 10 rad/s C. 5 rad/s. D. 5 rad/s. 2 2 Giải: = 0,2푠 → 휔 = = = 5 /푠 2 0,4 Câu 34. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 3cos(4πt – π/6) cm. Tần số dao động bằng A. 1 Hz B. 4 Hz C. 3 Hz D. 2Hz Câu 35. Một chất điểm có khối lượng m đang dao động điều hòa. Khi chất điểm có vận tốc v thì động năng của nó là: 푣2 푣 2 . mv2. . . 푪. vm2. D. . 2 2 Câu 36. Cho một vật dao động điều hòa với biên độ A dọc theo trục Ox và quanh gốc tọa độ O. Một đại lượng Y nào đó của vật phụ thuộc vào li độ x của vật theo đồ thị có dạng một phần của đường pa-ra-bôn như hình vẽ bên. Y là đại lượng nào trong số các đại lượng sau? C. A. Vận tốc của vật C. Động năng của vật D. B. Thế năng của vật D. Gia tốc của vật De-Thi.com Bộ đề ôn thi giữa kì 1 Vật lí 11 Chân Trời Sáng Tạo 2025-2026 (Có đáp án) - De-Thi.com Câu 37. Hai vật dao động điều hòa có động năng biến thiên theo thời gian như đồ thị như hình vẽ bề. Tỉ số cơ năng của vật (1) so với vật (2) bằng 3 9 A. . B. . 2 4 6 2 C. . D. . 2 3 Giải: W= Wđ 푊1 6 3 W1 tương đương 6 ô. W2 tương đương 4 ô. = = 푊2 4 2 Câu 38. Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = 10cos10 t (cm). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy 2 = 10. Cơ năng của con lắc bằng A. 0,10 J. B. 0,05 J. C. 1,00 J. D. 0,50 J 1 1 Giải: Cơ năng 푊 = . . 휔2. 2 = . 0,1. (10 )2. 0,12 = 0,50퐽 2 2 Câu 39. Đâu là ứng dụng của dao động tắt dần trong thực tiễn: A. Giảm xóc ô tô, xe máy B. luyện kim C. nhiệt điện kế D. quả lắc đồng hồ Câu 40. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(4πt + π/3) (x tính bằng cm, t tính bằng s) . Lấy π2 = 10. Độ lớn gia tốc cực đại của vật là A. 0,6 m/s2 B. 3,2 m/s2 C. 16 m/s2 D. 8 m/s2 PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a, b, c, d ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. π Câu 1. Cho phương trình dao động điều hòa: x = 4 cos(4πt - 6) cm. a) Chiều dài quỹ đạo là 10 cm. b) Chu kỳ của dao động bằng 0,5 s. c) Tốc độ cực đại bằng 16π cm/s. 2π d) Khi pha dao động bằng thì gia tốc bằng 80π2 cm/s2. 3 HD a) Sai: L = 2A = 8 cm b) Đúng: T = 2π/ω = 2π/4π = 0,5s c) Đúng: Tốc độ cực đại vmax = ωA = 4π.4 = 16π cm/s d) Sai: Gia tốc của vật a = - ω2.x = - (4π)2.4.cos(2π/3) = 32π2 cm/s2. π 2 Câu 2. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(10πt + 6) (cm). Lấy π = 10. a) Biên độ dao động của chất điểm bằng 5 cm. b) Li độ của chất điểm tại thời điểm t = 1 giây là 2,5 3 cm. c) Tốc độ dao động của chất điểm khi li độ x = 2,5 cm là 2,5π 3 cm/s. d) Biết khối lượng của chất điểm là 100 g, động năng của chất điểm tại thời điểm t = 0 là 93,75 J. HD De-Thi.com Bộ đề ôn thi giữa kì 1 Vật lí 11 Chân Trời Sáng Tạo 2025-2026 (Có đáp án) - De-Thi.com a) Đúng: A = 8 cm π b) Đúng: tại t = 1s thì x = 5cos(10π.1+ 6) = 2,5 3 cm c) Sai: Tốc độ của vật |푣| = ω√ 2 − 2 = 25π 3 cm/s d) Sai: Tại t = 0 => x = 2,5 3 cm => Động năng Wđ = ½ mω2(A2 – x2) = 0,03125 J Câu 3. Trên mặt hồ yên lặng, một người làm cho con thuyền dao động tạo ra sóng trên mặt nước. Thuyền thực hiện được 20 dao động trong 40 s, mỗi dao động tạo ra một ngọn sóng cao 15 cm so với mặt hồ yên lặng và ngọn sóng tới bờ cách thuyền 20 m sau 5 s. a) Chu kì dao động của thuyền bằng 40s. b) Tốc độ lan truyền của sóng bằng 4m/s. c) Quãng đường sóng truyền được trong 2s là 8m. d) Biên độ sóng A = 12 cm, bằng độ cao của ngọn sóng so với mặt hồ yên lặng. HD a) Sai: Chu kỳ T = t/N = 40/20 = 2s b) Đúng: Tốc độ lan truyền v = s/t = 20/5 = 4 m/s c) Đúng: Quãng đường sóng đi trong 2s (1 chu kỳ) là λ = vT = 4.2 = 8m d) Sai: Biên độ sóng bằng 15 cm Câu 4. Cho thí nghiệm Young có bước sóng ánh sáng là 0,6 µm. Biết khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. a) Khoảng vân bằng 1,2 mm. b) Vị trí vân sáng bậc ba là 3,6m c) Vị trí vân tối thứ 2 là 1,8 mm. d) Tại vị trí cách vân trung tâm 6 mm là vân sáng bậc 4. HD a) Đúng: Khoảng vân i = λD/a = 0,6.2/1 = 1,2 mm b) Sai: vị trí vân sáng bậc 3: x = 3i = 3,6 mm c) Đúng: Vị trí vân tối thứ 2 là: x = 1,5i = 1,8 mm d) Sai: Ta có x/i = 6/1,2 = 5 => vân sáng bậc 5 Câu 5. Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S1 và S2. Xem biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền sóng. a) Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn S1S2 sẽ dao động với biên độ cực đại b) Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn bằng số nguyên lần bước sóng. c) Để có xảy ra giao thoa thì hai sóng từ hai nguồn có cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian. d) Khoảng cách giữa hai cực tiểu liên tiếp trên đường S1S2 cách nhau một bước sóng. HD a) Đúng De-Thi.com
File đính kèm:
bo_de_on_thi_giua_ki_1_vat_li_11_chan_troi_sang_tao_2025_202.pdf

