Bộ đề ôn thi giữa kì 1 Vật lí 10 CTST 2025-2026 (Có đáp án)

docx 149 trang Nam1190 06/12/2025 110
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề ôn thi giữa kì 1 Vật lí 10 CTST 2025-2026 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ đề ôn thi giữa kì 1 Vật lí 10 CTST 2025-2026 (Có đáp án)

Bộ đề ôn thi giữa kì 1 Vật lí 10 CTST 2025-2026 (Có đáp án)
 Bộ đề ôn thi giữa kì 1 Vật lí 10 CTST 2025-2026 (Có đáp án) - De-Thi.com
Quãng đường ô tô đi được trong 2 s đầu
 1
 s v t a.t 2 36m
 2 0 2 0,25
Quãng đường ô tô đi được trong giây thứ 3
 s s s 15m
 3 2 0,5
 De-Thi.com Bộ đề ôn thi giữa kì 1 Vật lí 10 CTST 2025-2026 (Có đáp án) - De-Thi.com
 ĐỀ SỐ 6
 UBND PHƯỜNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2025-2026
 TRƯỜNG .. MÔN: VẬT LÍ - LỚP: 10
 Thời gian: 45 phút
 (Không kể thời gian phát đề)
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh 
chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Chuyển động thẳng là chuyển động có quỹ đạo là
A. đường cong. B. đường thẳng. C. đường tròn. D. đường gấp khúc.
Câu 2: Độ dịch chuyển và quãng đường đi được của vật có độ lớn bằng nhau khi vật
A. chuyển động thẳng và đổi chiều 2 lần. B. chuyển động thẳng và không đổi chiều.
C. chuyển động tròn. D. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 1 lần.
Câu 3: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của chuyển động rơi tự do của các vật?
A. Vật nặng rơi nhanh hơn vật nhẹ. B. Chuyển động theo phương thẳng đứng.
C. Chuyển động thẳng nhanh dần đều. D. Chuyển động theo chiều từ trên xuống dưới.
Câu 4: Biển báo dưới đây có ý nghĩa gì?
A. Cấm sử dụng lửa. B. Cảnh báo nguy cơ dễ cháy.
C. Cho phép sử dụng lửa. D. Cảnh báo bề mặt nóng.
Câu 5: Chọn chiều dương là chiều chuyển động. Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều với tốc độ ban đầu 5 
m/s và với gia tốc 2 m/s2 thì vận tốc (tính ra m/s) của vật theo thời gian được tính theo công thức
A. v 5 2t. B. v 2 5t. C. v 2 5t. D. v 5 2t.
Câu 6: Đồ thị vận tốc - thời gian nào sau đây mô tả chuyển động có độ lớn của gia tốc là lớn nhất?
A. Đồ thị A. B. Đồ thị B. C. Đồ thị C. D. Đồ thị D.
Câu 7: Hãy chọn câu trả lời đúng khi nói về hệ quy chiếu?
A. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, mốc thời gian, đồng hồ.
B. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ tọa độ và mốc thời gian.
C. Hệ quy chiếu bao gồm hệ tọa độ, mốc thời gian, đồng hồ.
D. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ tọa độ và mốc thời gian và đồng hồ.
Câu 8: Trong một bài thực hành, gia tốc rơi tự do được tính theo công thức g = 2h/t 2. Sai số tỉ đối của phép đo 
trên tính theo công thức nào?
A. . B. . C. . D. .
 De-Thi.com Bộ đề ôn thi giữa kì 1 Vật lí 10 CTST 2025-2026 (Có đáp án) - De-Thi.com
Câu 9: Một người bơi trong bể bơi thiếu niên có chiều dài 25 m. Người này xuất phát từ đầu bể bơi đến cuối bể 
bơi thì bơi quay lại bơi về đầu bể. Độ dịch chuyển và quãng đường đi được của người này trong quá trình bơi lần 
lượt là
A. 0 m và 50 m. B. 50 m và 0 m. C. 25 m và 50 m. D. 50 m và 50 m.
Câu 10: Một người bơi hết bể bơi dài 50 m rồi quay đầu bơi theo chiều ngược lại và đến điểm chính giữa chiều 
dài bể hết thời gian 25 s. Vận tốc trung bình của người trong chuyển động trên là
A. 1,25 m/s. B. – 1 m/s. C. 1 m/s. D. 2 m/s.
Câu 11: Các phương pháp nghiên cứu thường được sử dụng trong Vật lí là
A. phương pháp thực nghiệm, phương pháp quan sát và suy luận.
B. phương pháp thực nghiệm và phương pháp mô hình.
C. phương pháp mô hình, phương pháp quan sát và suy luận.
D. phương pháp thực nghiệm, phương pháp mô hình, phương pháp quan sát và suy luận.
Câu 12: Khi sử dụng các thiết bị điện trong phòng thí nghiệm Vật lí chúng ta cần lưu ý điều gì?
A. Quan sát các kí hiệu rồi khởi động hệ thống để tiến hành thí nghiệm.
B. Chỉ cần khởi động hệ thống và tiến hành thí nghiệm.
C. Không cần quan tâm đến thông số của thiết bị.
D. Cần quan sát kĩ các kí hiệu và nhãn thông số trên thiết bị để sử dụng đúng chức năng, đúng yêu cầu kĩ thuật.
Câu 13: Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều v = v0 + at thì
A. a luôn cùng dấu với v. B. a luôn ngược dấu với v.
C. a luôn âm. D. v luôn dương.
Câu 14: Để xác định thời gian đi của bạn A trên một quãng đường, người ta sử dụng đồng hồ bấm giây và thu 
được bảng số liệu dưới đây
 Lần đo 1 2 3 4 5
 Thời gian 35 36 37 36,5 35,5
Giá trị trung bình của phép đo thời gian là
A. 36,5. B. 37. C. 36. D. 35.
Câu 15: Đối tượng nghiên cứu của Vật lí gồm
A. các dạng vận động của vật chất và năng lượng.
B. vật chất.
C. vật chất và năng lượng.
D. các hiện tượng tự nhiên.
Câu 16: Tốc độ là đại lượng đặc trưng cho
A. tính chất nhanh hay chậm của chuyển động. B. sự thay đổi vị trí của vật trong không gian.
C. khả năng duy trì chuyển động của vật. D. sự thay đổi hướng của chuyển động.
Câu 17: Biểu thức xác định gia tốc của chuyển động biến đổi theo độ biến thiên vận tốc và thời gian xảy ra 
sự biến thiên vận tốc ∆t là
A. . B. . C. . D. = ∆ . 
 ∆푡
Câu 18: Gia tốc là đại lượng đặc trưng cho
A. sự nhanh hay chậm của chuyển động. B. sự thay đổi vận tốc.
C. độ biến thiên của dộ dời theo thời gian. D. độ biến thiên vận tốc theo thời gian.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí 
sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Đồ thị độ dịch chuyển – thời gian trong chuyển động thẳng của một vật như hình vẽ.
 De-Thi.com Bộ đề ôn thi giữa kì 1 Vật lí 10 CTST 2025-2026 (Có đáp án) - De-Thi.com
a. Từ giây thứ 2 đến giây thứ 4 vật ngừng chuyển động.
b. Trong 2 s đầu vận tốc của vật là 3 m/s.
c. Độ dịch chuyển của xe sau 0 giây chuyển động là -1 m.
d. Tốc độ trung bình của vật trong thời gian 8 giây đầu là 1 m/s.
Câu 2: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc - thời gian của chuyển động như hình sau: 
a. Trong khoảng thời gian từ 10 s đến 20 s vật chuyển động 
đều.
b. Gia tốc của vật trong 5 s đầu là 2 m/s2. 
c. Quãng đường vật đi được khoảng thời gian từ 10 s đến 
20 s là 300 m.
d. Độ dịch chuyển trong 10 s cuối là 25 m.
Câu 3: Một vật rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao 125 m xuống đất, biết g = 10 m/s 2 . Bỏ qua sức cản của 
không khí . 
a. Thời gian rơi của vật là 4 s.
b. Vận tốc của vật ngay trước khi vật chạm đất là 50 m/s.
c. Quãng đường vật rơi được sau 2 giây thả vật là 20 m.
d. Quãng đường vật rơi trong giây cuối là 45 m.
Câu 4: Một vật bắt đầu chuyển động từ điểm O đến điểm A, sau đó chuyển động về điểm B (hình vẽ) hết thời gian 
5 giây.
a. Quãng đường vật đi được trong chuyển động là 2 m.
b. Độ dịch chuyển của vật là 8 m.
c. Tốc độ chuyển động của vật là 1,6 m/s.
d. Vận tốc chuyển động cảu vật là - 0,4 m/s. 
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6
Câu 1. Một vật chuyển động thẳng có phương trình vận tốc v = 2 + 3t (t tính bằng giây và v tính bằng m/s). Gia 
tốc của vật có giá trị là bao nhiêu m/s2. Kết quả được lấy đến phần nguyên.
Câu 2: Một tàu hỏa đang chạy với vận tốc 20 m/s thì hãm phanh, chuyển động thẳng chậm dần đều vào ga với gia 
tốc 0,2 m/s2. Thời gian từ lúc hãm phanh cho đến khi tàu dừng hẳn là bao nhiêu giây? Kết quả được lấy đến phần 
nguyên.
Câu 3: Một vật được thả rơi tự do ở nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s 2, ngay trước khi chạm đất vật có vận 
tốc 30 m/s. Thời gian rơi của vật là bao nhiêu giây? Kết quả được lấy đến phần nguyên.
Câu 4: Một xe ô tô xuất phát từ tỉnh A, đi đến tỉnh B cách A 100 km rồi lại trở về vị trí xuất phát ở tỉnh A. Độ 
dịch chuyển của xe ô tô này là bao nhiêu km? Kết quả được lấy đến phần nguyên.
Câu 5: Một người lái xe ô tô đi thẳng 6 km theo hướng Tây, sau đó rẽ trái đi thẳng theo hướng Nam 4 km rồi quay 
sang hướng Đông đi 3 km. Độ dịch chuyển của ô tô là bao nhiêu km? Kết quả được lấy đến phần nguyên.
Câu 6: 36 km/h bằng bao nhiêu m/s? Kết quả được lấy đến phần nguyên.
 ----------- HẾT ----------
 De-Thi.com Bộ đề ôn thi giữa kì 1 Vật lí 10 CTST 2025-2026 (Có đáp án) - De-Thi.com
 ĐÁP ÁN
PHẦN 1
 1 B
 2 B
 3 B
 4 B
 5 A
 6 D
 7 D
 8 C
 9 A
 10 C
 11 B
 12 D
 13 B
 14 C
 15 A
 16 A
 17 C
 18 D
PHẦN 2
 CÂU 1 CÂU 2 CÂU 3 CÂU 4
 a) Đ a) Đ a) S a) S
 b) S b) Đ b) Đ b) S
 c) S c) Đ c) S c) Đ
 d) Đ d) S d) Đ d) Đ
PHẦN 3
 CÂU 1 CÂU 2 CÂU 3 CÂU 4 CÂU 5 CÂU 6
 3 100 3 0 5 10
 De-Thi.com Bộ đề ôn thi giữa kì 1 Vật lí 10 CTST 2025-2026 (Có đáp án) - De-Thi.com
 ĐỀ SỐ 7
 UBND PHƯỜNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2025-2026
 TRƯỜNG .. MÔN: VẬT LÍ - LỚP: 10
 Thời gian: 45 phút
 (Không kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM ( 7,0 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu 1. Đối tượng nghiên cứu của Vật lí gồm
A. các dạng vận động của vật chất và năng lượng.
B. vật chất và năng lượng.
C. vật chất.
D. năng lượng.
Câu 2. Biểu thức mô tả mối liên hệ giữa năng lượng và khối lượng của An-be Anh-xtanh?
A. E = m.c2
B. E = m.c
C. m = c2.E
D. m = c.E
Câu 3. Nêu một số ảnh hưởng của vật lí đến một số lĩnh vực trong đời sống và kĩ thuật.
A. Thông tin liên lạc.
B. Y tế.
C. Nông nghiệp, công nghiệp.
D. Cả A, B và C.
Câu 4. Công nghệ cảm biến trong việc kiểm soát chất lượng nông sản là ứng dụng của vật lí vào ngành nào?
A. Nông nghiệp.
B. Y tế.
C. Giao thông vận tải.
D. Thông tin liên lạc.
Câu 5. Nêu những ảnh hưởng của vật lí đến lĩnh vực công nghiệp?
A. Là động lực của cuộc cách mạng công nghiệp.
B. Nhờ vật lí mà nền sản xuất thủ công nhỏ lẻ được chuyển thành nền sản xuất dây chuyền, tự động hóa.
C. Giúp giải phóng sức lao động của con người.
D. Cả A, B và C.
Câu 6. Nêu một số ứng dụng của chất phóng xạ trong đời sống?
A. sử dụng trong y học để chuẩn đoán hình ảnh và điều trị ung thư.
 De-Thi.com Bộ đề ôn thi giữa kì 1 Vật lí 10 CTST 2025-2026 (Có đáp án) - De-Thi.com
B. sử dụng trong nông nghiệp để tạo đột biến cải thiện giống cây trồng.
C. sử dụng trong công nghiệp để phát hiện các khiếm khuyết trong vật liệu, sử dụng trong khảo cổ để xác định tuổi 
của các mẫu vật.
D. Cả A, B và C.
Câu 7. Những hành động nào sau đây là đúng khi làm việc trong phòng thí nghiệm?
A. Không cầm vào phích cắm điện mà cầm vào dây điện để rút phích điện.
B. Để chất dễ cháy gần thí nghiệm mạch điện.
C. Không đeo găng tay cao su chịu nhiệt khi làm thí nghiệm với nhiệt độ cao.
D. Không có hành động nào đúng trong ba hành động trên.
Câu 8. Biển báo trên có ý nghĩa gì?
A. Chất dễ cháy, chất tự phản ứng, chất tự cháy, chất tự phát nhiệt.
B. Chất phóng xạ.
C. Điện cao áp.
D. Cảnh báo nguy cơ chất độc.
Câu 9. Khi nghiên cứu và học tập vật lí ta cần phải
A. nắm được thông tin liên quan đến các rủi ro và nguy hiểm có thể xảy ra.
B. tuân thủ và áp dụng các biện pháp bảo vệ để đảm bảo an toàn cho bản thân và cộng đồng.
C. quan tâm giữ gìn bảo vệ môi trường.
D. Cả A, B và C.
Câu 10. Chọn đáp án có từ/ cụm từ thích hợp để hoàn thành bảng sau:
 Đơn vị Kí hiệu Đại lượng
 Kelvin (1) (2)
 Ampe A (3)
 candela cd (4)
A. (1) K; (2) Khối lượng; (3) Cường độ dòng điện; (4) Lượng chất.
B. (1) K; (2) Nhiệt độ; (3) Cường độ dòng điện; (4) Cường độ ánh sáng.
C. (1) K; (2) Nhiệt độ; (3) Cường độ dòng điện; (4) Lượng chất.
D. (1) K; (2) Khối lượng; (3) Cường độ dòng điện; (4) Cường độ ánh sáng.
 De-Thi.com Bộ đề ôn thi giữa kì 1 Vật lí 10 CTST 2025-2026 (Có đáp án) - De-Thi.com
Câu 11. Chọn đáp án có từ/ cụm từ thích hợp để hoàn thành các câu sau:
- Các số hạng trong phép cộng (hoặc trừ) phải có cùng (1) và nên chuyển về cùng (2) .
- (3) của một biểu thức vật lí phải có cùng thứ nguyên.
A. (1) đơn vị; (2) thứ nguyên; (3) Đại lượng.
B. (1) thứ nguyên; (2) đại lượng; (3) Hai vế.
C. (1) đơn vị; (2) đại lượng; (3) Hai vế.
D. (1) thứ nguyên; (2) đơn vị; (3) Hai vế.
Câu 12. Giá trị nào sau đây có 2 chữ số có nghĩa (CSCN)?
A. 201 m.
B. 0,02 m.
C. 20 m.
D. 210 m.
Câu 13. Chọn đáp án đúng
A. quỹ đạo là đường nối những vị trí liên tiếp của vật theo thời gian trong quá trình chuyển động.
B. tập hợp tất cả các vị trí của một vật chuyển động tạo ra một đường nhất định, đường đó gọi là quỹ đạo.
C. chuyển động thẳng là chuyển động có quỹ đạo là đường thẳng.
D. cả A, B và C đều đúng.
Câu 14. Tốc độ là đại lượng đặc trưng cho
A. tính chất nhanh hay chậm của chuyển động.
B. sự thay đổi hướng của chuyển động.
C. khả năng duy trì chuyển động của vật.
D. sự thay đổi vị trí của vật trong không gian.
Câu 15. Đồ thị vận tốc – thời gian của chuyển động thẳng đều là một đường thẳng
A. đi qua gốc tọa độ.
B. song song với trục hoành.
C. bất kì.
D. song song với trục tung.
Câu 16. Chọn phát biểu đúng.
A. Vectơ độ dịch chuyển thay đổi phương liên tục khi vật chuyển động.
B. Vectơ độ dịch chuyển có độ lớn luôn bằng quãng đường đi được của chất điểm.
C. Khi vật chuyển động thẳng không đổi chiều, độ lớn của vectơ độ dịch chuyển bằng quãng đường đi được.
D. Vận tốc tức thời cho ta biết chiều chuyển động nên luôn có giá trị dương.
Câu 17. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là đúng?
(1) Chuyển động có tính chất tương đối.
 De-Thi.com Bộ đề ôn thi giữa kì 1 Vật lí 10 CTST 2025-2026 (Có đáp án) - De-Thi.com
(2) Hệ quy chiếu đứng yên là hệ quy chiếu gắn với vật làm gốc được quy ước là đứng yên.
(3) Độ lớn của vận tốc tuyệt đối luôn lớn hơn tổng độ lớn của vận tốc tương đối và vận tốc kéo theo.
(4) Độ lớn của vận tốc tuyệt đối luôn nhỏ hơn độ lớn của vận tốc tương đối.
(5) Hình dạng quỹ đạo chuyển động của vật cũng có tính chất tương đối và phụ thuộc vào hệ quy chiếu của người 
quan sát.
A. (1), (2), (5).
B. (1), (3), (5).
C. (2), (4), (5).
D. (2), (3), (5).
Câu 18. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, gia tốc
A. có giá trị bằng 0.
B. là một hằng số khác 0.
C. có giá trị biến thiên theo thời gian.
D. chỉ thay đổi hướng chứ không thay đổi về độ lớn.
Câu 19. Trong các phương trình mô tả vận tốc v (m/s) của vật theo thời gian t (s) dưới đây, phương trình nào mô 
tả chuyển động thẳng biến đổi đều?
A. v = 7.
B. v = 6t2+2t-2.
C. v = 5t – 4.
D. v = 6t2-2.
Câu 20. Một diễn viên đóng thế phải thực hiện một pha hành động khi điều khiển chiếc mô tô nhảy khỏi vách đá 
cao 50 m. Xe máy phải rời khỏi vách đá với tốc độ bao nhiêu để tiếp đất tại vị trí cách chân vách đá 90 m. Lấy g = 
9,8 m/s2, bỏ qua lực cản của không khí và xem chuyển động của mô tô khi rời vách đá là chuyển động ném ngang.
A. v0 = 11,7 m/s.
B. v0 = 28,2 m/s.
C. v0 = 56,3 m/s.
D. v0 = 23,3 m/s.
Câu 21. Có 3 điểm nằm dọc theo trục Ox (có chiều từ A đến B) theo thứ tự là A, B và C. Cho AB = 200 m, BC = 
300 m. Một người xuất phát từ A qua B đến C rồi quay lại B và dừng lại ở B. Hỏi quãng đường và độ lớn độ dịch 
chuyển của người này trong cả chuyến đi là bao nhiêu? Chọn gốc tọa độ tại A.
A. s = 800 m và d = 200m.
B. s = 200 m và d = 200m.
C. s = 500 m và d = 200m.
D. s = 800 m và d = 300m.
 De-Thi.com Bộ đề ôn thi giữa kì 1 Vật lí 10 CTST 2025-2026 (Có đáp án) - De-Thi.com
Câu 22. Một chiếc thuyền chuyển động ngược dòng với vận tốc 14 km/h so với mặt nước. Nước chảy với vận tốc 
9 km/h so với bờ. Vận tốc của thuyền so với bờ là
A. v = 14 km/h.
B. v = 21 km/h.
C. v = 9 km/h.
D. v = 5 km/h.
Câu 23. Biểu thức tính gia tốc trung bình
A. →atb=Δ→νΔt=→ν2−→ν1Δt
B. →atb=ΔtΔ→ν=Δt→ν2−→ν1
C. →atb=sΔt
D. →atb=→dΔt
Câu 25. Một đoàn tàu đang chạy với vận tốc 36 km/h thì hãm phanh chuyển động thẳng chậm dần đều để vào ga. 
Sau 2 phút thì dừng lại ở sân ga. Tính quãng đường mà tàu đi được trong thời gian hãm phanh. Chọn chiều dương 
là chiều chuyển động của tàu.
A. 400 m.
B. 500 m.
C. 120 m.
D. 600 m.
Câu 26. Chọn đáp án đúng.
A. Phương trình chuyển động của chuyển động ném ngang là: y = 12g.t2 và x = v0.t
B. Phương trình quỹ đạo của chuyển động ném ngang là: y = g2.v20.x2
C. Thời gian rơi và tầm xa của vật ném ngang là: t = √2.hg và L = v0.t
D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 27. Những yếu tố ảnh hưởng đến tầm xa của một vật được ném ngang.
A. Độ cao tại vị trí ném.
B. Tốc độ ban đầu.
C. Góc ném ban đầu.
D. Cả độ cao và tốc độ ban đầu.
Câu 28. Đại lượng vectơ được xác định bằng thương số giữa độ dịch chuyển của vật và thời gian để vật thực hiện 
độ dịch chuyển đó là
A. tốc độ.
B. tốc độ trung bình.
C. vận tốc trung bình.
D. độ dời.
 De-Thi.com

File đính kèm:

  • docxbo_de_on_thi_giua_ki_1_vat_li_10_ctst_2025_2026_co_dap_an.docx