Bộ đề ôn thi cuối kì 2 Vật lí 11 Kết Nối Tri Thức 2025-2026 (Có đáp án)
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề ôn thi cuối kì 2 Vật lí 11 Kết Nối Tri Thức 2025-2026 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ đề ôn thi cuối kì 2 Vật lí 11 Kết Nối Tri Thức 2025-2026 (Có đáp án)
Bộ đề ôn thi cuối kì 2 Vật lí 11 Kết Nối Tri Thức 2025-2026 (Có đáp án) - De-Thi.com ĐỀ SỐ 6 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2025 - 2026 Môn: Vật Lí - Lớp 11 KNTT Câu 1. Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên trong chân không A. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. B. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích. C. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. D. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích Câu 2. Có hai quả cầu giống nhau cùng mang điện tích có độ lớn như nhau q1 q2 , khi đưa chúng lại gần thì chúng đẩy nhau. Cho chúng tiếp xúc nhau, sau đó tách chúng ra một khoảng nhỏ thì chúng A. hút nhau. B. đẩy nhau. C. có thể hút hoặc đẩy nhau. D. không tương tác nhau. Câu 3. Trong chân không, nếu giữ nguyên độ lớn của hai điện tích điểm và tăng khoảng cách giữa chúng lên 2 lần thì lực tương tác giữa chúng sẽ A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. giảm 4 lần. D. tăng 4 lần. Câu 4. Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho A. thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ. B. điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ năng lượng. C. tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó. D. tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đó. Câu 5. Một acquy có suất điện động là 12 V . Công mà acquy này thực hiện khi dịch chuyển một electron bên trong acquy từ cực dương tới cực âm của nó là A. 1,9210 18 J . B. 1,9210 17 J . C. 1,3210 18 J . D. 1,32.10 17 J . Câu 6. Điện thế tại một điểm trong điện trường đặc trưng cho điện trường tại điểm đó về khả năng A. sinh công của vùng không gian có điện trường. B. sinh công tại một điểm. C. tác dụng lực tại một điểm. D. tác dụng lực tại tất cả các điểm trong không gian có điện trường. Câu 7. Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là UMN 20 V . Nhận xét nào sau đây đúng ? A. Điện thế tại điểm M là 20 V. B. Điện thế tại điểm N là 0 V . C. Điện thế ở M có giá trị dương, ở N có giá trị âm. De-Thi.com Bộ đề ôn thi cuối kì 2 Vật lí 11 Kết Nối Tri Thức 2025-2026 (Có đáp án) - De-Thi.com D. Điện thế ở M cao hơn điện thể ở N 40 V. Câu 8. Đặt một hiệu điện thế U vào hai bản tụ điện có điện dung C . Công thức tính điện tích Q của tụ là C U A. Q . B. Q . C. Q CU . D. Q CU 2 . U C Câu 9. Một tụ điện có điện dung 2F được tích điện ở hiệu điện thế 12 V . Năng lượng điện trường dự trữ trong tụ điện là A. 144 J B. 1,4410 4 J C. 1,210 5 J D. 12 J Câu 10. Đơn vị của cường độ dòng điện là A. ampe (A). B. Culong (C). C. vôn (V). D. Jun (J). Câu 11. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho A. tác dụng mạnh, yếu của dòng điện. B. khả năng thực hiện công của lực lạ. C. tác dụng lực của điện trường. D. khả năng thực hiện công của lực điện. Câu 12. Cường độ của dòng điện qua một mạch điện được xác định bằng công thức: Δt Δq A. I . B. I Δq Δt . C. I Δq Δt . D. I . Δq Δt Câu 13. Trong thời gian 5 s có một điện lượng Δq 2,5C dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc một bóng điện. Cường độ dòng điện qua đèn là A. 0,5 A . B. 2,5 A . C. 5,0 A. D. 0, 75 A . Câu 14. Chọn câu trả lời đúng. A. Dòng điện là dòng các electron dịch chuyển. B. Cường độ dòng điện đặc trưng cho tác dụng mạnh hay yếu của dòng điện. C. Khi nhiệt độ tăng thì cường độ dòng điện tăng. D. Cường độ dòng điện qua một đoạn mạch tỉ lệ nghịch với điện lượng dịch chuyển qua đoạn mạch. Câu 15. Đơn vị của điện trở là A. ôm Ω . B. ampe (A). C. oát (W). D. cu-lông (C). Câu 16. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng A. thực hiện công của nguồn điện. B. dự trữ điện tích của nguồn điện. C. tác dụng lực của nguồn điện. D. tích điện cho hai cực của nguồn điện. Câu 17. Trong các công thức sau đây, với U là hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn, I là cường độ dòng điện qua dây dẫn, R là điện trở của dây dẫn.Biểu thức nào sau đây mô tả nội dung của định luật Ohm? U U A. I . B. I U.R. C. R . D. U I.R. R I De-Thi.com Bộ đề ôn thi cuối kì 2 Vật lí 11 Kết Nối Tri Thức 2025-2026 (Có đáp án) - De-Thi.com Câu 18. Điều nào sau đây là đúng khi nói về điện trở của vật dẫn? Điện trở của vật dẫn là đại lượng đặc trưng cho tính cản trở A. điện lượng qua vật dẫn. B. dòng điện qua vật dẫn. C. hiệu điện thế hai đầu vật dẫn. D. trở electron dịch chuyển qua vật dẫn. Câu 19. Công của lực điện trường làm di chuyến một điện tích giữa hai điểm có hiệu điện thế 2000 V là 1 J . Điện tích đó có độ lớn là A. 510 4 C . B. 2 10 3 C . C. 2 103 C . D. 5 10 3 C . Câu 20. Để đo hiệu điện thế tĩnh điện, người ta dùng A. Oát kế. B. Tĩnh điện kế. C. Ampe kế. D. Vôn kế. Câu 21. Dưới tác dụng của lực lạ, một điện tích q 210 5 C dịch chuyển giữa hai cực của một nguồn điện có suất điện động 12 V . Công của lực lạ thực hiện trong sự dịch chuyển này là A. 6 10 5 J . B. 12 10 5 J . C. 24.10 5 J . D. 6.105 J . Câu 22. Đơn vị nào sau đây là đơn vị của điện năng tiêu thụ? A. Ω . B. V. C. A. D. kW.h. Câu 23. Công thức tính điện năng tiêu thụ của một đoạn mạch là I U A. A = U.I.t. B. A E It . C. A . D. A . Ut It Câu 24. Điện năng tiêu thụ được đo bằng dụng cụ gì? A. Ôm kế. B. Vôn kế. C. Công tơ điện. D. Oát kế. Câu 25. Đơn vị của công suất điện là A. Oát B. Vôn. C. Ampe. D. Jun. Câu 26. Điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng ở dụng cụ hay thiết bị điện nào dưới đây khi chúng hoạt động? A. Bóng đèn ống. B. Ấm điện. C. Quạt điện. D. Acquy đang được nạp điện. Câu 27. Công suất tỏa nhiệt ở một vật dẫn không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây ? A. Hiệu điện thế ở hai đầu vật dẫn. B. Cường độ dòng điện qua vật dẫn. C. Thời gian dòng điện đi qua vật dẫn. D. Điện trở của vật dẫn. Câu 28. Một bếp điện khi hoạt động bình thường có điện trở R 100Ω và cường độ dòng điện qua bếp là I 5 A . Nhiệt lượng tỏa ra khi sử dụng bếp trong một giờ là A. 90000 kJ . B. 2,5kWh . C. 900 J . D. 500 J . Câu 29. Một dây vônfram có điện trở 136Ω ở nhiệt độ 100 C , biết hệ số nhiệt điện trở 4,5.10 3 K 1 . Hỏi ở nhiệt độ 20 C điện trở của dây này là bao nhiêu? De-Thi.com Bộ đề ôn thi cuối kì 2 Vật lí 11 Kết Nối Tri Thức 2025-2026 (Có đáp án) - De-Thi.com A. 100Ω . B. 150Ω . C. 175Ω. D. 200Ω . Câu 30. Nguyên nhân gây ra điện trở của kim loại là sự va chạm của A. Các electron tự do với chỗ mất trật tự của ion dương nút mạng. B. Các electron tự do với nhau trong quá trình chuyển động nhiệt hỗn loạn. C. Các ion dương nút mạng với nhau trong quá trình chuyển động nhiệt hỗn loạn. D. Các ion dương chuyển động định hướng dưới tác dụng của điện trường với các electron. Câu 31. Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch thì cường độ dòng điện chạy trong mạch kín A. đạt giá trị nhỏ nhất. B. giảm liên tục. C. đạt giá trị lớn nhất. D. không thay đổi. Câu 32. Nguồn điện bị đoản mạch khi A. điện trở mạch ngoài bằng không. B. điện trở mạch ngoài rất lớn. C. mạch ngoài hở. D. điện trở trong của nguồn rất bé. Câu 33. Điện trở của kim loại phụ thuộc vào nhiệt độ như thế nào? A. Tăng khi nhiệt độ giảm. B. Tăng khi nhiệt độ tăng. C. Không đổi theo nhiệt độ. D. Tăng hay giảm phụ thuộc vào bản chất kim loại. Câu 34. Cho điện trường đều có cường độ điện trường 1000 V / m, xác định hiệu điện thế giữa hai điểm A,B cách nhau 5 cm , nằm dọc theo hướng của đường sức điện ? A. 50 V . B. 5000 V . C. 20000 V. D. 200 V. Câu 35. Đơn vị của điện thế là A. J. B. V C. N. D. V/ m. Câu 36. Công của lực điện làm dịch chuyển điện tích q 1C từ M đến N trong điện trường đều có điện thế lần lượt 200 V và 100 V là A. 100 J B. 100 J C. 200J D. 300 J . Câu 37. Điện dung của tụ điện được tính bằng đơn vị nào sau đây? A. Fara (F). B. Ampe (A). C. Vôn (V). D. Niutơn (N). Câu 38. Nối hai bản của một tụ điện có điện dung 50F vào hai điểm có hiệu điện thế 20 V. Năng lượng điện trường mà tụ tích được A. 2,510 2 J . B. 10 2 J . C. 0, 4 J . D. 2,5 J . Câu 39. Trong một mạch điện kín có điện trở toàn phần không đổi, nếu giảm suất điện động của nguồn 2 lần thì cường độ dòng điện chạy trong mạch sẽ A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. giảm 4 lần. D. giảm 2 lần. De-Thi.com Bộ đề ôn thi cuối kì 2 Vật lí 11 Kết Nối Tri Thức 2025-2026 (Có đáp án) - De-Thi.com Câu 40. Một thanh đồng ở nhiệt độ 25 C có điện trở là 2,5Ω . Hệ số nhiệt điện trở của đồng là 4,310 3 K 1 . Để điện trở của thanh đó bằng 2,93Ω thì nhiệt độ là A. 65 C . B. 55 C . C. 40 C . D. 45 C . Câu 41. Nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn khi có dòng điện chạy qua A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện qua dây dẫn. B. tỉ lệ thuận với bình thường cường độ dòng điện qua dây dẫn. C. tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện qua dây dẫn. D. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện qua dây dẫn. Câu 42. Cho điện trường đều có cường độ điện trường 1000 V / m, xác định hiệu điện thế giữa hai điểm A,B cách nhau 5 cm , nằm dọc theo hướng của đường sức điện ? A. 50 V . B. 5000 V . C. 20000 V. D. 200 V. Câu 43. Đơn vị nào sau đây không phải là của công suất tiêu thụ? A. W B. kW C. kW.h D. J/s Câu 44. Chọn đáp án đúng. Khi hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện bằng suất điện động của nó thì có thể là do nguyên nhân A. điện trở trong của nguồn rất lớn. B. mạch ngoài hở. C. điện trở mạch ngoài rất nhỏ. D. mạch ngoài gồm các điện trở nối với nhau thành mạch kín. Câu 45. Chọn đáp án đúng. Đối với với toàn mạch thì suất điện động của nguồn điện luôn có giá trị bằng A. độ giảm thế ở mạch ngoài. B. tổng các độ giảm thế ở mạch ngoài và mạch trong. C. độ giảm thế ở mạch trong. D. hiệu điện thế giữa hai cực của nó. De-Thi.com Bộ đề ôn thi cuối kì 2 Vật lí 11 Kết Nối Tri Thức 2025-2026 (Có đáp án) - De-Thi.com ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 C B C C A B D C B A A D A A A A A C A B C D A 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 C A C C B A A B A B A B A A B D A B A C B C De-Thi.com Bộ đề ôn thi cuối kì 2 Vật lí 11 Kết Nối Tri Thức 2025-2026 (Có đáp án) - De-Thi.com ĐỀ SỐ 7 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2025-2026 Môn: Vật Lí - Lớp 11 KNTT I.TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm ) Câu 1: Đơn vị đo của cường độ điện trường là A. V/m (vôn trên mét). B. C (cu-lông). C. N (newton). D. V.m (vôn nhân mét). Câu 2: Cường độ điện trường của một điện tích Q gây ra tại một điểm M không phụ thuộc vào A. điện tích thử q. B. hằng số điện môi của môi trường. C. điện tích Q. D. khoảng cách từ điểm M đến điện tích Q. Câu 3: Ứng dụng của hạt điện tích chuyển động trong điện trường đều có trong A. máy phát điện. B. máy lọc không khí. C. máy lọc nước. D. máy giặt. Câu 4: Công thức liên hệ giữa cường độ điện trường và hiệu điện thế là A A F U . U . U . A. U Ed. B. q C. qd D. q 19 Câu 5: Thế năng tĩnh điện của một electron tại điểm M trong điện trường của một điện tích điểm là 32.10 J. Mốc để tính thế năng tĩnh điện ở vô cực. Điện thế tại điểm M bằng A. 20 V. B. 32 V. C. 20 V. D. 32 V. Câu 6: Công thức nào dùng để tính điện dung của bộ tụ điện gồm hai tụ điện có điện dung C1 ghép nối tiếp với tụ điện có điện dung C2 là 1 1 1 C C . C 1 2 . C C C b C C A. Cb = C1 + C2. B. Cb = C1 - C2. C. b 1 2 D. 1 2 Câu 7: Với một tụ điện xác định, nếu hiệu điện thế hai đầu tụ tăng 2 lần thì năng lượng điện trường của tụ sẽ A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. không đổi. D. giảm 4 lần. Câu 8: Khi dòng điện chạy qua đoạn mạch ngoài nối giữa hai cực của nguồn điện thì các hạt mang điện chuyển động có hướng dưới tác dụng của lực A. cu-lông. B. hấp dẫn. C. lực lạ. D. điện trường. Câu 9: Suất điện động có đơn vị là C . V . Hz . A . A. cu-lông B. vôn C. héc D. ampe Câu 10: Khi độ lớn điện tích thử đặt tại một điểm tăng lên gấp đôi thì điện thế tại điểm đó sẽ A. không đổi. B. tăng gấp đôi. C. giảm một nửa. D. tăng gấp. Câu 11: Cường độ dòng điện chạy qua điện trở R = 5Ω là 0,5A. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở là A. 2,5 V. B. 25 V. C. 0,5 V. D. 10 V. De-Thi.com Bộ đề ôn thi cuối kì 2 Vật lí 11 Kết Nối Tri Thức 2025-2026 (Có đáp án) - De-Thi.com Câu 12: Khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn tăng thì A. cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn không thay đổi. B. cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn giảm, tỉ lệ với hiệu điện thế. C. cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn có lúc tăng, có lúc giảm. D. cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tăng, tỉ lệ với hiệu điện thế. II. TỰ LUẬN (7 điểm ) Câu 13: Nêu định nghĩa về suất điện động của nguồn điện? Viết biểu thức, giải thích các đại lượng? Biểu thức thể hiện mối liên hệ giữa suất điện động và hiệu điện thế mạch ngoài? Câu 14: Một dây dẫn bằng kim loại, tiết diện tròn, có đường kính tiết diện là d = 2 mm, có dòng điện I = 5 A chạy qua. Cho biết mật độ electron tự do là n = 8,45.1028 electron/m3. Hãy tính tốc độ dịch chuyển có hướng của các electron trong dây dẫn. Câu 15: R 6 ,R R 10 . E , r Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Biết E 12 V, r 1 , 1 2 3 a. Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch và hiệu điện thế hai đầu mỗi điện trở. R2 b. Tính điện năng tiêu thụ của mạch ngoài trong 10 phút và nhiệt lượng tỏa nhiệt ở R1 R R3 mỗi điện trở trong thời gian trên. R c. Tính công của nguồn điện sản ra trong 10 phút và hiệu suất của nguồn điện. 1 R 3 2 De-Thi.com Bộ đề ôn thi cuối kì 2 Vật lí 11 Kết Nối Tri Thức 2025-2026 (Có đáp án) - De-Thi.com ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A A B A C C C B D A A D Câu 13: Suất điện động của nguồn điện (E) là đại lượng đặc trưng cho khả năng của nguồn điện thực hiện công của lực lạ để di chuyển các điện tích dương qua toàn bộ mạch kín, từ cực âm đến cực dương bên trong nguồn điện. 2. Biểu thức E = A / q Trong đó: • E: Suất điện động của nguồn điện (Vôn – V) • A: Công của lực lạ thực hiện để di chuyển điện tích q bên trong nguồn (Jun – J) • q: Điện tích được di chuyển (Culông – C) 3. Mối liên hệ giữa suất điện động và hiệu điện thế mạch ngoài Khi có dòng điện I chạy trong mạch kín gồm điện trở ngoài R và điện trở trong r, ta có: E = U + I·r hoặc U = E - I·r Trong đó: • E: Suất điện động của nguồn (V) • U: Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn khi có dòng điện chạy qua (V) • r: Điện trở trong của nguồn điện (Ω) • I: Cường độ dòng điện trong mạch (A) Câu 14: Đường kính tiết diện: d = 2 mm = 0,002 m. Cường độ dòng điện I = 5 A. 28 3 Mật độ electron tự do n = 8,45.10 electron m . I I 4I I Snve v 2 2 Sne d πd ne π ne Công thức vận dụng là 2 . Thay số ta được v = 0,12mm s. Câu 15: De-Thi.com Bộ đề ôn thi cuối kì 2 Vật lí 11 Kết Nối Tri Thức 2025-2026 (Có đáp án) - De-Thi.com R .R 10.10 R R 2 3 6 11 . R nt R //R b 1 R R 10 10 a. Ta có 1 2 3 nên 2 3 12 I 1 A I I r R 1 11 1 23 Dòng điện chạy trong mạch chính b U1 R1.I1 6.1 6V U U U R .I 5.1 5V Ta có 2 3 23 23 23 A = R I2t = 11.12.10.60 = 6600 J. b. Điện năng tiêu thụ mạch ngoài N b Nhiệt lượng tỏa nhiệt trên mỗi điện trở lần lượt là: 3600 J, 1500J, 1500J A EIt 12.1.10.60 7200 J. c. Công của nguồn điện sản ra trong 10 phút ng A 6600 H N .100% .100% 91,67%. A 7200 Hiệu suất của nguồn điện ng De-Thi.com
File đính kèm:
bo_de_on_thi_cuoi_ki_2_vat_li_11_ket_noi_tri_thuc_2025_2026.docx

