Bộ đề ôn thi cuối kì 2 Vật lí 11 Cánh Diều 2025-2026 (Có đáp án)

pdf 47 trang Minh Trúc 10/12/2025 100
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề ôn thi cuối kì 2 Vật lí 11 Cánh Diều 2025-2026 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ đề ôn thi cuối kì 2 Vật lí 11 Cánh Diều 2025-2026 (Có đáp án)

Bộ đề ôn thi cuối kì 2 Vật lí 11 Cánh Diều 2025-2026 (Có đáp án)
 Bộ đề ôn thi cuối kì 2 Vật lí 11 Cánh Diều 2025-2026 (Có đáp án) - De-Thi.com
Gọi AM1N, AM2N và AMN là công của lực điện tác dụng lên điện tích điểm q trong các dịch chuyển dọc
theo cung M1N, M2N và dây cung MN thì
A. AM1N < AM2N B. AMN nhỏ nhất.
C. AM2N lớn nhất. D. AM1N = AM2N = AMN.
C âu 19. Một điện tích điểm dương Q trong chân không gây ra tại điểm M cách điện tích một khoảng r =
30cm, một điện trường có cường độ E = 3000 V/m. Độ lớn điện tích Q là
A. Q = 3.10-6 (C). B. Q = 3.10-7 (C).
C. Q = 3.10-5 (C). D. Q = 3.10-8 (C).
C âu 20. Chọn một đáp án đúng:
A. Đ iện trở dây dẫn bằng kim loại giảm khi nhiệt độ tăng.
B . Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời của các electron.
C . Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các ion.
D . Kim loại dẫn điện tốt vì mật độ electron tự do trong kim loại lớn.
C âu 21. Biết hiệu điện thế UMN = 8 (V). Hỏi đẳng thức nào dưới đây chắc chắn đúng?
A. VM = 8 (V). B. VN = 8 (V).
C. VM - VN = 8 (V). D. VN - VM = 8 (V).
 −9 −9
Câu 22. Hai điện tích q1 = 5.10 C, q2 = −5.10 C đặt tại hai điểm cách nhau 10 cm trong chân không. Độ
l ớn cường độ điện trường tại điểm nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích và cách đều hai điện tích là:
A. 18000 V/m. B. 36000 V/m. C. 1800 V/m. D. 0 V/m.
C âu 23. Cho một mạch điện gồm một pin có suất điện động 1,5 V và điện trở trong 0,5 (Ω) nối với mạch
n goài là một điện trở 2,5 (Ω). Cường độ dòng điện trong toàn mạch là
A. 3 A. B. 0,6 A. C. 0,5 A. D. 2 A.
C âu 24. Cho đoạn mạch điện trở 10 Ω, hiệu điện thế 2 đầu mạch là 20 V. Trong 1 phút điện năng tiêu thụ
c ủa mạch là
A. 2,4 kJ. B. 40 J. C. 24 kJ. D. 120 J.
C âu 25. Công của lực điện tác dụng lên điện tích điểm q khi di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện
trường
A. t ỉ lệ thuận với chiều dài đường đi MN.
B. t ỉ lệ thuận với độ lớn điện tích.
C. t ỉ lệ thuận với thời gian di chuyển.
D. t ỉ lệ thuận với tốc độ dịch chuyển.
 De-Thi.com Bộ đề ôn thi cuối kì 2 Vật lí 11 Cánh Diều 2025-2026 (Có đáp án) - De-Thi.com
C âu 26. Quả cầu nhỏ khối lượng m = 25g, mang điện tích q = 2,5.10−7C được treo bởi một sợi dây không
d ãn, khối lượng không đáng kể và đặt vào trong một điện trường đều với cường độ điện trường có
p hương nằm ngang và có độ lớn E = 106 V/m.
Lấy g = 10 m/s2. Góc lệch của dây treo so với phương thẳng đứng là
A. 30°. B. 45°. C. 60°. D. 75°.
C âu 27. Một tụ có điện dung 2µF. Khi đặt một hiệu điện thế 4V vào hai bản của tụ điện thì tụ tích được
m ột điện lượng là
A. 2.10-6C. B. 16.10-6C. C. 4.10-6C. D. 8.10-6C.
C âu 28. Nếu điện tích dịch chuyển trong điện trường sao cho thế năng của nó tăng thì công của của lực
đ iện trường
A. âm. B. dương. C. bằng không. D. tăng.
C âu 29. Trong một điện trường đều, nếu trên một đường sức, giữa hai điểm cách nhau 4 cm có hiệu điện
thế 10 V thì giữa hai điểm cách nhau 6 cm có hiệu điện thế là
A. 8 V. B. 10 V. C. 15 V. D. 22,5 V.
C âu 30. Nối hai bản tụ điện phẳng với hai cực của nguồn một chiều, sau đó ngắt tụ ra khỏi nguồn rồi đưa
v εào giữa hai bản một chất điện môi có hằng số điện môi thì điện dung C và hiệu điện thế giữa hai bản tụ
sẽ:
A. C tăng, U tăng. B. C tăng, U giảm.
C. C giảm, U giảm. D. C giảm, U tăng.
 ---------HẾT---------
 ĐÁP ÁN
 1. C 2. C 3. D 4. B 5. B 6. B
 7. D 8. D 9. C 10. A 11. A 12. C
 13. C 14. C 15. C 16. C 17. B 18. D
 19. D 20. B 21. C 22. B 23. C 24. A
 25. B 26. B 27. D 28. A 29. C 30. B
 De-Thi.com Bộ đề ôn thi cuối kì 2 Vật lí 11 Cánh Diều 2025-2026 (Có đáp án) - De-Thi.com
 Đ Ề SỐ 7
 K IỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2, NĂM HỌC 2025 - 2026
 Môn: Vật lý - Lớp: 11
 T hời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
 C âu 1. Có hai điện tích điểm q1và q2 đặt gần nhau, chúng hút nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?
 A. q1.q2 0 . B. q1 0 và q2 0.
 C. q1.q2 0 . D. q1 0 và q2 0.
 C âu 2. Đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện là
 A. đ . iện dung C của tụ điện B. c ường độ điện trường.
 C. k hoảng cách giữa hai bản tụ. D. điện tích mà tụ tích được.
 Câu 3. Đ oạn m ạch g ồm đ iện trở R1 = 100 Ω mắc song song v ới đ iện trở R2 = 300 Ω, đ iện trở toàn mạch là
 A. RTM = 400 Ω. B. RTM = 75 Ω.
 C. RTM = 150 Ω. D. RTM = 100 Ω.
 Câu 4. Dòng điện trong kim loại là
 A. d òng dịch chuyển có hướng của các ion dương và âm.
 B. d òng dịch chuyển có hướng của các electron tự do.
 C. d òng dịch chuyển của điện tích.
 D. d òng dịch chuyển có hướng của các hạt mang điện.
 Câu 5. Q uả c ầu nhỏ mang điện tích 10-9 C đặt trong không khí. C ường đ ộ đ iện t rường tại 1 điểm cách quả
 cầu 5 cm là
 A. 2.104 V/m. B. 7,2.103 V/m.
 C. 6.105 V/m. D. 3,6.103 V/m.
 Câu 6. Một dòng điện không đ ổi chạy qua dây dẫn có c ường độ 2 A thì sau m ột k hoảng thời gian có một
 đ iện lượng 4 C chuyển qua m ột t iết d iện t hẳng của dây d ẫn đó. Cùng thời gian đ ó, với dòng điện 4 A thì có
 m ột điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn đó là
 A. 32 (C). B. 6 (C). C. 16 (C). D. 8 (C).
 C âu 7. Nhận định nào sau đây là đúng về điện trở nhiệt NTC?
 A. N TC là điện trở nhiệt thuận.
 B. Đ iện trở nhiệt NTC tuân theo định luật Ohm.
 C. Đ iện trở nhiệt NTC có giá trị tăng khi nhiệt độ tăng.
 D. Đ iện trở nhiệt NTC có giá trị giảm khi nhiệt độ tăng.
 C âu 8. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch cho biết
 A. l ượng điện năng sử dụng trong một đơn vị thời gian.
 B. m ức độ mạnh hay yếu của dòng điện.
 C. n ăng lượng của dòng điện.
 D. k hả năng thực hiện công của dòng điện.
 C âu 9. Điện trường đều là điện trường mà cường độ điện trường của nó
 A. c ó hướng và độ lớn như nhau tại mọi điểm.
 B. c ó độ lớn như nhau tại mọi điểm.
 C. c ó độ lớn giảm dần theo thời gian.
 D. c ó hướng như nhau tại mọi điểm.
 Câu 10. H iệu đ iện thế giữa hai điểm M, N là UMN = 2V. M ột điện tích q = - 1 C di c huyển từ N đến M thì
 De-Thi.com Bộ đề ôn thi cuối kì 2 Vật lí 11 Cánh Diều 2025-2026 (Có đáp án) - De-Thi.com
c ông của lực điện trường bằng
 A. – 0,5 J. B. 2 J. C. – 2 J. D. 0,5 J.
Câu 11. H iệu đ iện t hế giữa hai đ ầu một m ạch đ iện gồm 2 đ iện trở 10  và 30  ghép n ối tiếp nhau bằng
2 0 V. Cường độ dòng điện chạy qua điện trở 10  là
 A. 0,5 (A). B. 10 (A). C. 15 (A). D. 20 (A).
Câu 12. T hế n ăng c ủa m ột đ iện tích điểm q tại điểm M t rong đ iện t rường (WM) đ ược x ác đ ịnh b ằng biểu
t hức nào sau đây? (với VM là điện thế tại M)
 q VM VM
 A. WM . B. WM q.VM . C. WM 2 . D. WM Câu 13.
 VM q q
C ường độ dòng điện trong mạch kín
 A. t .ỉ lệ nghịch với suất điện động của nguồn
 B. t ỉ lệ nghịch với điện trở ngoài của .nguồn
 C. t ỉ lệ nghịch với tổng điện trở trong và điện trở ngoài.
 D. t .ỉ lệ nghịch điện trở trong của nguồn
Câu 14. Cho m ạch đ iện v ới b ộ nguồn có s uất đ iện động 30 V. C ường độ dòng điện qua mạch là I = 3 A,
h iệu điện thế hai cực bộ nguồn là U = 18V. Điện trở R của mạch ngoài và điện trở trong r của bộ nguồn là
 A. R = 6,0 Ω; r = 4,0 Ω. B. R = 0,6 Ω; r = 0,4 Ω.
 C. R = 6,6 Ω; r = 4,4 Ω. D. R = 6,6 Ω; r = 4,0 Ω.
C . âu 15. Chọn phát biểu sai
 A. T ại mốc thế năng thì điện trường hết khả năng sinh công.
 B. C ông của lực điện luôn có giá trị dương.
 C. C ông của lực điện là đại lượng đại số.
 D. L ực điện là một lực thế.
C âu 16. Tại hai điểm A, B trong điện trường đều có điện thế lần lượt là 245 V và 173 V. Hiệu điện thế
 A. UBA = 72 V. B. UAB = –72 V.
 C. UBA = –72 V. D. UAB = UBA = 72 V.
C âu 17. Điện trường là dạng vật chất tồn tại
 A. x ung quanh vật, gây ra lực điện tác dụng lên điện tích khác đặt trong nó.
 B. xung quanh điện tích, gây ra lực điện tác dụng lên điện tích khác đặt trong nó.
 C. x ung quanh vật, không gây ra lực điện tác dụng lên điện tích khác đặt trong nó.
 D. x ung quanh điện tích, không gây ra lực điện tác dụng lên điện tích khác đặt trong nó.
C âu 18. Nguyên nhân gây ra điện trở của kim loại là sự va chạm của các
 A. i on dương nút mạng với nhau trong quá trình chuyển động nhiệt hỗn loạn.
 B. i on dương chuyển động định hướng dưới tác dụng của điện trường với các electron.
 C. e lectron tự do với chỗ mất trật tự của ion dương nút mạng.
 D. e . lectron tự do với nhau trong quá trình chuyển động nhiệt hỗn loạn
Câu 19. Giữa hai bản kim l oại phẳng song song cách nhau 4 cm có m ột h iệu đ iện thế không đổi 200 V.
C ởư ờng độ điện trường khoảng giữa hai bản kim loại là
 A. 50 V/m. B. 5000 V/m. C. 800 V/m. D. 80 V/m.
C âu 20. Khi giảm khoảng cách giữa hai điện tích đi 3 lần thì lực tương tác giữa chúng
 A. g iảm đi 3 lần. B. g iảm đi 9 lần.
 C. tăng lên 9 lần. D. tăng lên 3 lần.
C âu 21. Công thức của định luật Coulomb là
 |푞 푞 | |푞 푞 | 푞 푞 |푞 푞 |
 A. = 1 2 . B. = 1 2 . C. = 1 2. D. = 1 2 .
 퐹 2 퐹 2 퐹 2 퐹 2
 De-Thi.com Bộ đề ôn thi cuối kì 2 Vật lí 11 Cánh Diều 2025-2026 (Có đáp án) - De-Thi.com
 Câu 22. H iệu đ iện t hế giữa hai đầu dây dẫn là 6 V. N ăng l ượng điện tiêu t hụ của dây dẫn khi có dòng điện
 c ường độ 2 A chạy qua dây dẫn trong 1 giờ là
 A. 0,012 J. B. 43200 kWh.
 C. 43200 kJ. D. 0,012 kWh.
 Câu 23. M ột m ạch đ iện g ồm n guồn điện có s uất đ iện động 3 V và đ iện trở trong 1 Ω . B iết đ iện t rở ở mạch
 n goài lớn gấp 2 điện trở trong. Cường độ dòng điện chạy trong đoạn mạch bằng
 A. 0,5 (A). B. 3,0 (A). C. 1,0 (A). D. 2,0 (A).
 C âu 24. Năng lượng của điện trường trong một tụ điện đã tích được điện tích q không phụ thuộc vào
 A. đ iện tích mà tụ điện tích được.
 B. h iệu điện thế giữa hai bản tụ điện.
 C. t hời gian đã thực hiện để tích điện cho tụ điện.
 D. đ iện dung của tụ điện.
 C âu 25. Trong các nhận định về suất điện động, nhận định không đúng là
 A. S uất điện động của nguồn có trị số bằng hiệu điện thế giữa hai cực khi mạch ngoài hở.
 B. S uất điện động là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện.
 C. S uất đ iện đ ộng đ ược đ o b ằng t hương số công của l ực l ạ d ịch c huyển điện tích n gược n hiều điện
 t rường và độ lớn điện tích dịch chuyển.
 D. Đ ơn vị của suất điện động là Jun.
 Câu 26. Trong một dây d ẫn đang có dòng điện không đ ổi chạy qua. B iết r ằng đ iện l ượng d ịch chuyển qua
 tiết d iện t hẳng của dây dẫn trong k hoảng thời gian t là q. C ường đ òng điện qua m ạch được xác đ ịnh bằng
 b iểu thức nào sau đây?
 t q
 A. I qt. B. I . C. I . D. I q t.
 q t
 Câu 27. M ột t ụ điện có điện dung 500 pF mắc vào hai c ực c ủa một máy phát điện có h iệu đ iện thế 220 V.
 Đ iện tích của tụ điện bằng
 A. 0,31 (μC). B. 0,01 (μC). C. 0,11 (μC). D. 0,21 (μC).
 C âu 28. Năng lượng điện tiêu thụ được đo bằng
 A. c ông tơ điện. B. đ iện kế. C. vôn kế. D. ampe kế.
P HẦN II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
 Câu 29. (1,0 điểm) Hai h ạt bụi trong không khí, m ỗi hạt c hứa 5.108 electron và cách nhau 2 cm. Hãy xác
 đ inh vector lực tương tác tĩnh điện giữa hai hạt bụi trên.
 C âu 30. (1,0 điểm) Cường độ dòng điện không đổi chạy qua dây tóc của một bóng đèn là 0,64 A.
 a. T ính điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc trong thời gian một phút.
 b. T ính số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc trong khoảng thời gian nói trên.
 De-Thi.com Bộ đề ôn thi cuối kì 2 Vật lí 11 Cánh Diều 2025-2026 (Có đáp án) - De-Thi.com
Câu 31. (1,0 điểm) Cho m ạch đ iện như hình vẽ, trong đ ó n guồn điện có s uất đ iện đ ộng E 6,6V , đ iện trở
trong r 0,12 ; bóng đèn Đ1 loại 6V – 3W; bóng đèn Đ2 loại 2,5V – 1,25W.
 a. Đ iều chỉnh R1 và R2 để cho các bóng đèn Đ1 và Đ2 sáng bình thường. Tính các giá trị của R1 và R2 .
 b. Giữ nguyên giá t rị của R1 , đ iều c hỉnh b iến t rở R2 đến giá t rị R2 1 . Khi đ ó độ sáng của các bóng
đèn thay đổi như thế nào so với trường hợp a?
 ----------------------------HẾT--------------------------
 ( Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm)
 De-Thi.com Bộ đề ôn thi cuối kì 2 Vật lí 11 Cánh Diều 2025-2026 (Có đáp án) - De-Thi.com
 H ƯỚNG DẪN CHẤM
 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
 1. A 2. A 3. B 4. B 5. D 6. D 7. D
 8. A 9. A 10. B 11. A 12. B 13. C 14. A
 15. B 16. C 17. B 18. C 19. B 20. C 21. B
 22. D 23. C 24. C 25. D 26. C 27. C 28. A
 P HẦN II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
 Câu L ời giải tóm tắt B iểu điểm
 1,0 điểm
 - Đ iện tích của mỗi hạt bụi là
 8 19 11 0đ,25 
 q1 q2 5.10 . 1,6.10 8.10 C .
 1 - L ực đẩy tĩnh điện giữa hai hạt là:
 2
 9.109. 8.10 11
 k q1q2 0đ,5 
 F 1,44.10 7 N.
 r 2 0,02 2
 0đ,25 
 - V ẽ hình chính xác gốc, phương, chiều.
 1,0 điểm
 a. Đ iện l ượng d ịch chuyển qua t iết d iện t hẳng của dây tóc trong thời gian
 một phút: q It 0,64.60 38,4 C 0đ,5 
 2 b. Số electron d ịch chuyển qua tiết d iện t hẳng của dây tóc trong khoảng
 thời gian một phút:
 q 38,4
 N 2,4.1020 electron
 e 1,6.10 19 0đ, 5 
 1,0 điểm
 U 2 U 2
 - Ta có: R đ1 12; R đ2 5;
 đ1 P đ2 P
 đ1 đ2
 a. Các đèn Đ1 và Đ2 sáng bình thường nên:
 U U
 U U U 6V; I đ1 0,5A; I I đ2 0,5A; 0đ,25 
 đ1 đ2R2 đ1đ2R2 đ1 R đ2 đ2R2 R
 đ1 đ2
 U
 đ2R2
 I Iđ Iđ 1A; R 12;
 3 1 2 đ2R2 I
 đ2R2
 U
 đ1đ2R2
 R2 R Rđ 7; Rđ đ R 6;
 đ2R2 2 1 2 2 I
 E 0đ,25 
 R r 6,48 R R R 0,48.
 I 1 đ1đ2R2
 b. Khi R2 1; R Rđ R2 6;
 đ2R2 2
 R Rđ
 R đ2R2 1 4;
 đ1đ2R2
 R Rđ
 đ2R2 1 0đ,25 
 De-Thi.com Bộ đề ôn thi cuối kì 2 Vật lí 11 Cánh Diều 2025-2026 (Có đáp án) - De-Thi.com
 e
 R R R 4,48; I 1,435A;
 1 đ1đ2R2 R r
 U U IR 5,74V 6V nên đèn Đ sáng yếu hơn;
 đ1đ2R2 đ1 đ1đ2R2 1
 U P
 đ2R2 đ2
 I Iđ 0,96A 0,5A nên đèn Đ2 s áng mạnh hơn. 0đ,25 
 đ2R2 2
 R Uđ
 đ2R2 2
 T ổng cộng 3,0 điểm
 ----------------------------HẾT-------------------------
 De-Thi.com Bộ đề ôn thi cuối kì 2 Vật lí 11 Cánh Diều 2025-2026 (Có đáp án) - De-Thi.com
 Đ Ề SỐ 8
 S Ở GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Đ Ề KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
 BẮC NINH N ĂM HỌC 2025 - 2026
 T RƯỜNG THPT Nguyễn Văn Cừ Môn: Vật lí 11
 T hời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
I . TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
C âu 1. Trong hệ SI, đơn vị điện dung của tụ điện là
A. culông.
B. fara.
C. vôn.
D. ôm.
C qMâ u 2. Một điện tích dương đặt tại điểm trong một điện trường thì chịu tác dụng một lực điện có độ
l FMớn . Cường độ điện trường tại có độ lớn là
 퐹
A. = 푞.
 푞
B. = 퐹.
 퐹
C . = 푞2.
 푞
D. = 퐹2.
C âu 3. Gọi Q, C và U là điện tích, điện dung và hiệu điện thế giữa hai bản của một tụ điện.Điện dung của
t ụ có biểu thức là
 푈
A . = 푄.
 푄
B . .
 = 푈
 푈2
C . = 푄 .
 푄
D . .
 = 푈2
C âu 4. Thế năng của điện tích trong điện trường đặc trưng cho
A . khả năng tác dụng lực của điện trường.
B . khả năng sinh công của điện trường.
C . phương chiều của cường độ điện trường.
D . độ mạnh yếu của điện trường.
C âu 5. Gọi , là điện thế tại hai điểm M,N trong điện trường. Hiệu điện thế giữa hai điểm M,N khi
đó là
AU. MN = VN. VM.
B. UMN = VN + VM.
CU. MN = VN – VM.
DU. MN = VM – VN.
C âu 6. Dòng điện trong kim loại là dòng dịch chuyển có hướng của
 De-Thi.com Bộ đề ôn thi cuối kì 2 Vật lí 11 Cánh Diều 2025-2026 (Có đáp án) - De-Thi.com
A. ion âm.
B. ion dương.
C. êlectron tự do.
D. prôtôn.
C âu 7. Khi nhiệt độ tăng thì điện trở của kim loại
A . tăng.
B . giảm.
C. không đổi.
D. thay đổi.
C Râu 8. Mắc một điện trở vào hai cực của một nguồn điện có suất điện động E rvà điện trở trong thì
c Iường độ dòng điện trong mạch là . Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là
A. U = E + Ir.
B. U = E - Ir.
C. U = E Ir.
D. U = Ir.
C âu 9. Trong không gian điện trường đều có cường độ E = 100V/m. Trên một đường sức điện có hai
đ BABiể m và cách nhau 10cm, chiều đường sức từ đến . Hiệu điện thế giữa hai điểm này là
AU. AB = 20V.
B. UAB = - 10V.
C. UAB = –20V.
DU. AB = 10V.
C âu 10. Số vôn ghi trên pin ALKALINE là 12 V cho biết trị số của
A . điện dung của tụ điện.
B . điện trở trong của nguồn điện.
C . công của nguồn điện.
D . suất điện động của nguồn điện.
C âu 11. Một tụ điện điện dung 5 μF được tích điện dưới hiệu điện thế 30 V. Điện tích của tụ điện là
A. 6 μC.
B. . 150 μC
C. 35 μC.
D. 25 μC.
C Ωâ u 12. Đặt vào hai đầu điện trở R = 4 hiệu điện thế U = 12V. Khi đó cường độ dòng điện qua diện trở
là
A. 4 A.
B. 1 A.
C. 3 A.
D. 2 A.
I I. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm)
 De-Thi.com

File đính kèm:

  • pdfbo_de_on_thi_cuoi_ki_2_vat_li_11_canh_dieu_2025_2026_co_dap.pdf