Bộ đề ôn thi cuối kì 2 Tin học 12 Kết nối tri thức - Năm học 2024-2025 (Có đáp án)

docx 71 trang Minh Trúc 25/09/2025 490
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề ôn thi cuối kì 2 Tin học 12 Kết nối tri thức - Năm học 2024-2025 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ đề ôn thi cuối kì 2 Tin học 12 Kết nối tri thức - Năm học 2024-2025 (Có đáp án)

Bộ đề ôn thi cuối kì 2 Tin học 12 Kết nối tri thức - Năm học 2024-2025 (Có đáp án)
 Bộ đề ôn thi cuối kì 2 Tin học 12 Kết nối tri thức - Năm học 2024-2025 (Có đáp án) – 
 De-Thi.com
c) Router là thiết bị cần thiết để kết nối các mạng LAN với nhau và kết nối mạng LAN với 
Internet.
d) Trường phổ thông muốn triển khai mạng Wi-Fi để học sinh và giáo viên sử dụng laptop 
và smartphone. Để kết nối các thiết bị không dây như laptop và smartphone vào mạng LAN 
của trường học, cần sử dụng thiết bị Access Point (AP).
Định hướng Tin học ứng dụng
Câu 5. Một giáo viên muốn tạo trang web cung cấp tài liệu cho học sinh tự học môn Tin học. 
Trang web sẽ bao gồm ba trang chính là Giới thiệu, Tài liệu và Liên hệ. Giáo viên cần tạo 
phần đầu trang cho tất cả các trang của website có thanh điều hướng (Menu), trong đó mỗi 
mục liên kết tới một trang web trong website. Với tính huống trên, một số bạn đã đưa ra các 
phát biểu dưới đây:
a) Website sẽ bao gồm 3 tệp tin có phần mở rộng là .html
b) Thanh điều hướng có 3 mục có tên Giới thiệu, Tài liệu và Liên hệ.
c) Thanh điều hướng luôn cố định ở phía góc trên bên phải của phần đầu trang.
d) Khi thay đổi tên trang Liên hệ thành Thông tin, mục Liên hệ trên thanh điều hướng cũng 
đổi tên thành Thông tin.
Câu 6. Trong một buổi học thực hành về kết nối các thiết bị số tại trường, các bạn học sinh 
đang tìm hiểu cách kết nối các thiết bị thông minh trong gia đình với máy tính hoặc điện 
thoại thông minh, bằng kết nối Wi-Fi Direct (Wi-Fi Direct là một công nghệ cho phép kết 
nối trực tiếp giữa hai thiết bị với nhau qua Wi-Fi, không cần dùng đến mạng Wi-Fi, modem 
hay router...). Một bạn có ý kiến như sau:
a) Để kết nối máy tính sử dụng hệ điều hành Windows với TV thông minh qua Wi-Fi Direct, 
hai thiết bị có thể kết nối trực tiếp với nhau mà không cần cùng mạng Wi-Fi, miễn là cả hai 
đều hỗ trợ Wi-Fi Direct.
b) Khi truyền tệp tin dung lượng lớn (ví dụ: một bộ phim HD ~2-5 GB) từ máy tính sang TV 
thông minh, kết nối Bluetooth thường sẽ cho tốc độ truyền nhanh hơn và ổn định hơn so với 
kết nối Wi-Fi.
c) Các ứng dụng quản lý thiết bị không dây trên điện thoại thông minh thường cho phép 
người dùng xem thông tin về các thiết bị đã kết nối và có thể hỗ trợ việc truyền tải dữ liệu 
giữa điện thoại và các thiết bị đó.
d) Bạn An muốn điều khiển đèn thông minh bằng điện thoại. Để làm được điều này, điện 
thoại cần cài ứng dụng điều khiển và cả hai thiết bị phải kết nối cùng mạng Wi-Fi hoặc có 
Internet nếu đèn hỗ trợ điều khiển từ xa.
 -----------HẾT-----------
 De-Thi.com Bộ đề ôn thi cuối kì 2 Tin học 12 Kết nối tri thức - Năm học 2024-2025 (Có đáp án) – 
 De-Thi.com
 ĐÁP ÁN
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (6 điểm). 
Mỗi câu đúng được 0.25 điểm.
 1. D 2. D 3. B 4. C 5. A 6. C
 7. D 8. A 9. D 10. B 11. B 12. A
 13. A 14. C 15. B 16. B 17. C 18. B
 19. C 20. D 21. B 22. B 23. B 24. D
Phần II. Câu hỏi Đúng/Sai (4 điểm)
Mỗi thí sinh làm 4 câu gồm 2 câu chung (câu 1,2) và 2 câu riêng (định hướng CS làm câu 3 
và 4; định hướng ICT làm câu 5 và 6).
*Điểm tối đa cho 01 câu hỏi là 1,0 điểm
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1,0 điểm.
 Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S)
 a S a S
 b Đ b S
 1 2
 c S c Đ
 d Đ d Đ
 Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S)
 a S a Đ
 b S b Đ
 3 (CS) 5 (ICT)
 c Đ c S
 d Đ d S
 a Đ a Đ
 b S b S
 4 (CS) 6 (ICT)
 c Đ c Đ
 d Đ d Đ
 De-Thi.com Bộ đề ôn thi cuối kì 2 Tin học 12 Kết nối tri thức - Năm học 2024-2025 (Có đáp án) – 
 De-Thi.com
 ĐỀ SỐ 6
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM 
Câu 1. Mô hình nào dưới đây là mô hình phổ biến để xây dựng CSDL quan hệ?
A. Mô hình phân cấp. B. Mô hình dữ liệu quan hệ.
C. Mô hình hướng đối tượng. D. Mô hình dữ liệu phân tán.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây đúng với khái niệm CSDL?
A. CSDL là tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu.
B. CSDL là tập dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.
C. CSDL chứa dữ liệu đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.
D. CSDL chứa dữ liệu đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của một người
Câu 3. Đặc điểm nào sau đây không là đặc trưng của một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ?
A. Các bộ là phân biệt và thứ tự các bộ không quan trọng
B. Quan hệ không có thuộc tính đa trị hay phức hợp
C. Mỗi thuộc tính có một tên phân biệt và thứ tự các thuộc tính là không quan trọng
D. Tên của các quan hệ có thể trùng nhau
Câu 4. Khóa của bảng là:
A. Một thuộc tính trong một quan hệ để xác định một bản ghi
B. Nhiều thuộc tính trong một quan hệ để xác định một bản ghi
C. Là một đối tượng vừa đủ để phân biệt quan hệ này với quan hệ khác
D. Tập các thuộc tính vừa đủ để phân biệt bản ghi này với bản ghi khác.
Câu 5. Trong một bảng có thể tạo được mấy khóa chính? Hãy chọn phương án trả lời đúng 
cho dưới đây?
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 6. Các phát biểu nào dưới đây SAI?
A. Mối liên kết giữa các quan hệ được xác lập trên thuộc tính khóa.
B. Hai quan hệ có các thuộc tính với tên giống nhau mới xác lập được liên kết.
C. Trong một quan hệ có thể có nhiều khóa chính.
D. Khóa chính xác định trong một quan hệ không có hai hàng giống hệt nhau
Câu 7. Các thao tác khi tạo lập CSDL là: 
A. Tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL
B. Tạo bảng, chọn khóa chính, đặt tên và lưu cấu trúc bảng, tạo liên kết giữa các bảng
C. Thêm, sửa, xóa bản ghi
D. Sắp xếp các bản ghi, xem dữ liệu, truy vấn dữ liệu
Câu 8. Hãy chọn phương án ghép SAI trong các phương án sau đây:
Chức năng của hệ QT CSDL là cung cấp 
A. môi trường tạo lập CSDL. 
B. môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu.
 De-Thi.com Bộ đề ôn thi cuối kì 2 Tin học 12 Kết nối tri thức - Năm học 2024-2025 (Có đáp án) – 
 De-Thi.com
C. môi trường làm việc trên Internet. 
D. công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL.
Câu 9. Truy vấn dữ liệu KHÔNG giúp thực hiện công việc nào dưới đây?
A. Sắp xếp các bản ghi
B. Chọn các bản ghi thỏa mãn điều kiện cho trước
C. Chọn các trường để hiển thị, thực hiện tính toán, tính tổng điểm, tổng 
D. Định dạng theo mẫu và in dữ liệu.
Câu 10. Xoá bản ghi là:
A. Xoá một hoặc một số quan hệ 
B. Xoá một hoặc một số bộ của quan hệ
C. Xoá một hoặc một số cơ sở dữ liệu 
D. Xoá một hoặc một số thuộc tính của quan hệ
Câu 11. Chỉnh sửa dữ liệu là:
A. Xoá một số quan hệ 
B. Thay đổi các giá trị của một vài thuộc tính của một bộ
C. Xoá giá trị của một vài thuộc tính của một bộ 
D. Xoá một số thuộc tính
Câu 12. Sau khi tạo liên kết giữa các bảng, có thể thực hiện công việc nào dưới đây?
A. Tổng hợp dữ liệu từ chỉ tử 1 bảng B. Tổng hợp dữ liệu từ chỉ tử 2 bảng
C. Tổng hợp dữ liệu từ chỉ tử 3 bảng D. Tổng hợp dữ liệu từ nhiều bảng
Câu 13. Phương án nào dưới đây thể hiện các bước xác định và khai báo cấu trúc bảng?
A. Đặt tên trường → Chọn kiểu dữ liệu → mô tả trường và các tính chất của trường
B. Đặt tên trường → mô tả trường và các tính chất của trường → chọn kiểu dữ liệu
C. Chọn kiểu dữ liệu → Đặt tên trường → mô tả trường và các tính chất của trường
D. Chọn kiểu dữ liệu → mô tả trường và các tính chất của trường → Đặt tên trường 
Câu 14. Đáp án nào dưới đây trả lời đúng câu hỏi: “Các Hệ QTCSDL có cơ chế cho phép 
bao nhiêu người cùng khai thác CSDL?”
A. 1 B. 2 C. 0 D. Nhiều người
Câu 15. Các công cụ kiểm soát và điều khiển truy cập CSDL KHÔNG đảm bảo chức năng 
nào dưới đây?
A. phát hiện và ngăn chặn truy cập không được phép, duy trì tính nhất quán của dữ liệu.
B. tổ chức và điều khiển truy cập đồng thời để đảm bảo các ràng buộc vẹn toàn và tính nhất 
quán.
C. khôi phục CSDL khi có sự cố phần cứng hoặc phần mềm, quản lý các mô tả dữ liệu.
D. cập nhật và khai thác CSDL theo yêu cầu của những người dùng.
Câu 16. Thao tác nào sau đây chỉ định khóa chính theo một trường đã chọn?
A. Edit → Primary key B. Nháy nút 
 De-Thi.com Bộ đề ôn thi cuối kì 2 Tin học 12 Kết nối tri thức - Năm học 2024-2025 (Có đáp án) – 
 De-Thi.com
C. Click vào nút D. Click vào nút
Câu 17. Để sắp xếp bảng theo thư tự giảm dần khi đã chọn trường cần sắp xếp, thực hiện 
lệnh nào sau đây?
A. lệnh B. lệnh C. lệnh D. lệnh 
Câu 18. Sau khi thực hiện một vài phép truy vấn, CSDL sẽ như thế nào?
A. CSDL vẫn giữ nguyên, không thay đổi
B. Thông tin rút ra được sau khi truy vấn không còn được lưu trong CSDL
C. CSDL chỉ còn chứa các thông tin tìm được sau khi truy vấn
D. Tất cả đều đúng
Câu 19. Hạn chế của việc xem dữ liệu toàn bộ bảng với những bảng có nhiều trường hoặc có 
kích thước trường lớn:
A. Không thế thực hiện được
B. Không thể tiếp nhận dữ kiệu mới
C. Khó hiểu, khó khai thác thông tin
D. Khó thực hiện, màn hình chỉ hiển thị một phần của bảng
Câu 20. Cho bảng sau:
 Điểm thành phần
 Họ và tên
 Lí thuyết Thực hành
Lê Minh A 8 9
Nguyễn Đình đức 7 8
Bảng trên không phải là một quan hệ vì có một trường vi phạm tính chất nào dưới đây?
A. Đa trị. B. Phức hợp.
C. Có hai dòng giống nhau. D. Đa trị và phức hợp.
Câu 21. Phát biểu nào dưới đây không phải là bảo mật trong hệ CSDL?
A. Ngăn chặn các truy cập không được phép
B. Hạn chế tối đa các sai sót của người dùng
C. Đảm bảo thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốn
D. Người nào cũng có thể truy cập vào cơ sở dữ liệu
Câu 22. Các giải pháp cho việc bảo mật CSDL gồm có:
A. Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, lưu biên 
bản.
B. Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, chính sách 
và ý thức, lưu biên bản, cài đặt mật khẩu
C. Nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, chính sách và ý thức, lưu biên 
bản.
D. Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng; mã hoá thông tin và nén dữ liệu; chính sách 
và ý thức; lưu biên bản.
 De-Thi.com Bộ đề ôn thi cuối kì 2 Tin học 12 Kết nối tri thức - Năm học 2024-2025 (Có đáp án) – 
 De-Thi.com
Câu 23. Bảng phân quyền cho phép:
A. Phân các quyền truy cập đối với người dùng
B. Giúp người dùng xem được thông tin CSDL.
C. Giúp người quản lí xem được các đối tượng truy cập hệ thống.
D. Đếm được số lượng người truy cập hệ thống.
Câu 24. Người có chức năng phân quyền truy cập là:
A. Người dùng B. Người viết chương trình ứng dụng.
C. Người quản trị CSDL. D. Lãnh đạo cơ quan.
Câu 25. Ai là người đưa ra các giải pháp về phần cứng và phần mềm để bảo mật thông tin, 
bảo vệ hệ thống?
A. Người phân tích, thiết kế và người quản trị CSDL 
B. Các tổ chức
C. Chính phủ 
D. Người dùng
Câu 26. Để nâng cao hiệu quả của việc bảo mật, ta cần phải:
A.Thường xuyên sao chép dữ liệu
B.Thường xuyên thay đổi các tham số của hệ thống bảo vệ
C.Thường xuyên nâng cấp phần cứng, phần mềm
D. Nhận dạng người dùng bằng mã hoá
Câu 27. Trong một trường THPT có xây dựng một CSDL quản lý điểm của Học Sinh. 
Người Quản trị CSDL đã phân quyền truy cập cho các đối tượng truy cập vào CSDL. Theo 
em, cách phân quyền nào dưới đây hợp lý?
A. HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung; BGH: Xem, sửa, xoá.
B. HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xóa; BGH: Xem, Bổ sung.
C. HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xoá; BGH: Xem.
D. HS: Xem, Xoá; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xoá; BGH: Xem, Bổ sung, sửa, xoá.
(Ghi chú các từ viết tắt: HS: học sinh, GVBM: giáo viên bộ môn, BGH: ban giám hiệu)
Câu 28. Để hệ quản trị CSDL nhận dạng được người dùng nhằm cung cấp đúng các quyền 
mà họ có thể làm, hiện nay dùng phổ biến nhất là
A. mật khẩu B. chữ kí điện tử
C. dấu vân tay D. nhận dạng giọng nói
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 29. Cho bảng dữ liệu sau: 
 De-Thi.com Bộ đề ôn thi cuối kì 2 Tin học 12 Kết nối tri thức - Năm học 2024-2025 (Có đáp án) – 
 De-Thi.com
Làm thế nào để chọn ra 5 bạn có điểm môn Toán cao nhất môt cách nhanh nhất.?
Câu 30. Trong khi giáo viên truy cập vào CSDL quản lý học sinh để cập nhật điểm của lớp 
mình, em và các bạn vô tình biết được tài khoản của giáo viên đó. Vậy em sẽ xử lý như thế 
nào để bảo vệ thông tin?
Câu 31. Cho CSDL QuanLi_Thi gồm 3 bảng sau:
 Bảng THI_SINH
 Bảng DANH_PHACH Bảng DIEM_THI
Hãy xác định khóa chính và trường liên kết của các bảng?
 -----------HẾT-----------
 De-Thi.com Bộ đề ôn thi cuối kì 2 Tin học 12 Kết nối tri thức - Năm học 2024-2025 (Có đáp án) – 
 De-Thi.com
 ĐÁP ÁN
A. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đ.a B D D C B C A D D B B A D D
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đ.a D D A C D B D D A C A B C A
B. TỰ LUẬN:
Câu 29. Chọn trường Toán, chọn nút lệnh , chọn 5 bạn đầu tiên trong bảng đã sắp xếp.
Câu 30. Chấm theo phần trình bày của HS, tối đa 1đ.
(Gợi ý: - tuyên truyền cho các bạn biết rằng thông tin là tài nguyên quan trọng, việc đăng 
nhập vào tài khoản của người khác khi không được phép và làm sai lệch thông tin là vi phạm 
pháp luật
- Thông báo ngay cho giáo viên để kịp thờii thay đổi tham số bảo vệ, đồng thời kiểm tra lại 
tính đúng đắn của dữ liệu)
Câu 31. 
Khóa chính: THI_SINH (SBD); DANH_PHACH (SBD hoặc phách); DIEM_THI(phách) 
(0.5đ)
Trường liên kết: SBD (THI_SINH ) lk SBD(DANH_PHACH)
 Phách (DIEM_THI) lk Phách (DANH_PHACH) (0.5đ)
 De-Thi.com Bộ đề ôn thi cuối kì 2 Tin học 12 Kết nối tri thức - Năm học 2024-2025 (Có đáp án) – 
 De-Thi.com
 ĐỀ SỐ 7
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM 
Câu 1. Mô hình nào dưới đây là mô hình phổ biến để xây dựng CSDL quan hệ?
A. Mô hình phân cấp. B. Mô hình dữ liệu quan hệ.
C. Mô hình hướng đối tượng. D. Mô hình dữ liệu phân tán.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây đúng với khái niệm CSDL?
A. CSDL là tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu.
B. CSDL là tập dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.
C. CSDL chứa dữ liệu đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.
D. CSDL chứa dữ liệu đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của một người
Câu 3. Đặc điểm nào sau đây không là đặc trưng của một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ?
A. Các bộ là phân biệt và thứ tự các bộ không quan trọng
B. Quan hệ không có thuộc tính đa trị hay phức hợp
C. Mỗi thuộc tính có một tên phân biệt và thứ tự các thuộc tính là không quan trọng
D. Tên của các quan hệ có thể trùng nhau
Câu 4. Khóa của bảng là:
A. Một thuộc tính trong một quan hệ để xác định một bản ghi
B. Nhiều thuộc tính trong một quan hệ để xác định một bản ghi
C. Là một đối tượng vừa đủ để phân biệt quan hệ này với quan hệ khác
D. Tập các thuộc tính vừa đủ để phân biệt bản ghi này với bản ghi khác.
Câu 5. Trong một bảng có thể tạo được mấy khóa chính? Hãy chọn phương án trả lời đúng 
cho dưới đây?
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 6. Các phát biểu nào dưới đây SAI?
A. Mối liên kết giữa các quan hệ được xác lập trên thuộc tính khóa.
B. Hai quan hệ có các thuộc tính với tên giống nhau mới xác lập được liên kết.
C. Trong một quan hệ có thể có nhiều khóa chính.
D. Khóa chính xác định trong một quan hệ không có hai hàng giống hệt nhau
Câu 7. Các thao tác khi tạo lập CSDL là: 
A. Tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL
B. Tạo bảng, chọn khóa chính, đặt tên và lưu cấu trúc bảng, tạo liên kết giữa các bảng
C. Thêm, sửa, xóa bản ghi
D. Sắp xếp các bản ghi, xem dữ liệu, truy vấn dữ liệu
Câu 8. Hãy chọn phương án ghép SAI trong các phương án sau đây:
Chức năng của hệ QT CSDL là cung cấp 
A. môi trường tạo lập CSDL. 
B. môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu.
 De-Thi.com Bộ đề ôn thi cuối kì 2 Tin học 12 Kết nối tri thức - Năm học 2024-2025 (Có đáp án) – 
 De-Thi.com
C. môi trường làm việc trên Internet. 
D. công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL.
Câu 9. Truy vấn dữ liệu KHÔNG giúp thực hiện công việc nào dưới đây?
A. Sắp xếp các bản ghi
B. Chọn các bản ghi thỏa mãn điều kiện cho trước
C. Chọn các trường để hiển thị, thực hiện tính toán, tính tổng điểm, tổng 
D. Định dạng theo mẫu và in dữ liệu.
Câu 10. Xoá bản ghi là:
A. Xoá một hoặc một số quan hệ 
B. Xoá một hoặc một số bộ của quan hệ
C. Xoá một hoặc một số cơ sở dữ liệu 
D. Xoá một hoặc một số thuộc tính của quan hệ
Câu 11. Chỉnh sửa dữ liệu là:
A. Xoá một số quan hệ 
B. Thay đổi các giá trị của một vài thuộc tính của một bộ
C. Xoá giá trị của một vài thuộc tính của một bộ 
D. Xoá một số thuộc tính
Câu 12. Sau khi tạo liên kết giữa các bảng, có thể thực hiện công việc nào dưới đây?
A. Tổng hợp dữ liệu từ chỉ tử 1 bảng B. Tổng hợp dữ liệu từ chỉ tử 2 bảng
C. Tổng hợp dữ liệu từ chỉ tử 3 bảng D. Tổng hợp dữ liệu từ nhiều bảng
Câu 13. Phương án nào dưới đây thể hiện các bước xác định và khai báo cấu trúc bảng?
A. Đặt tên trường → Chọn kiểu dữ liệu → mô tả trường và các tính chất của trường
B. Đặt tên trường → mô tả trường và các tính chất của trường → chọn kiểu dữ liệu
C. Chọn kiểu dữ liệu → Đặt tên trường → mô tả trường và các tính chất của trường
D. Chọn kiểu dữ liệu → mô tả trường và các tính chất của trường → Đặt tên trường 
Câu 14. Đáp án nào dưới đây trả lời đúng câu hỏi: “Các Hệ QTCSDL có cơ chế cho phép 
bao nhiêu người cùng khai thác CSDL?”
A. 1 B. 2 C. 0 D. Nhiều người
Câu 15. Các công cụ kiểm soát và điều khiển truy cập CSDL KHÔNG đảm bảo chức năng 
nào dưới đây?
A. phát hiện và ngăn chặn truy cập không được phép, duy trì tính nhất quán của dữ liệu.
B. tổ chức và điều khiển truy cập đồng thời để đảm bảo các ràng buộc vẹn toàn và tính nhất 
quán.
C. khôi phục CSDL khi có sự cố phần cứng hoặc phần mềm, quản lý các mô tả dữ liệu.
D. cập nhật và khai thác CSDL theo yêu cầu của những người dùng.
Câu 16. Thao tác nào sau đây chỉ định khóa chính theo một trường đã chọn?
A. Edit → Primary key B. Nháy nút 
 De-Thi.com

File đính kèm:

  • docxbo_de_on_thi_cuoi_ki_2_tin_hoc_12_ket_noi_tri_thuc_nam_hoc_2.docx