Bộ đề ôn thi cuối kì 2 môn Tiếng Anh 10 sách Global Success (Có giải chi tiết)
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề ôn thi cuối kì 2 môn Tiếng Anh 10 sách Global Success (Có giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ đề ôn thi cuối kì 2 môn Tiếng Anh 10 sách Global Success (Có giải chi tiết)
Bộ đề ơn thi cuối kì 2 mơn Tiếng Anh 10 sách Global Success (Cĩ giải chi tiết) - De-Thi.com 20. Roles in homemaking and breadwinning can share by family members. A. roles B. homemaking C. can share D. members 21. A tablet PC is used for surfing the web, sending emails, making phone calls and listen to music. A. calls B. C. is used for D. listen VII. Rewrite each of the following sentences in such a way that it means exactly the same as the o. riginal one 22. Daisy doesn’t intend to go to university after leaving school. => Daisy has 23. They have never seen that film before. => This is the first .. VII. Make the meaningful sentence, using the given words below. 24. While/ Mary /listen/music, / mother /phone/ her. => 25. The teacher /not /allow/ us/ use /dictionary /during /test. => VIII. Read the text and choose the correct answer A, B, C, or D. Chen likes to get his news from the paper. Lemma turns on the television to find out what's going on in the world. Eve subscribes to more magazines than she can keep track of, whereas Kobi chooses to listen to radio talk shows that cover issues thoroughly to tap into what's going on in the world. All these people are touched by the media. What is the media? What constitutes the media? The media consists of all the ways that news and information is distributed to a mass audience. The media covers everything from hard news, which is investigative reporting to stories that are purely entertaining, such as whether your favorite movie star was on the "Best Dressed/ Worst Dresser list. Whether in print or broadcast on TV, the stories are the product of the reporting of many journalists who write the stories, and editors who give out the assignments, assess the quality of the writing and research, and make the decisions about where and when the stories run. The news has immediate impact. The Internet puts global news onto the personal computer on your desk. Almost all browsers have links to up-to-the-minute news stories from various news services. You can get constant news updates from a variety of sources via your personal computer, providing you with the most upto-date and in-depth coverage. 26. According to the writer, A. people's life can be changed by the media. B. newspapers, magazines, televisions, radios are all the mass media. C. people can only get news from the paper. D. radio talk shows cover thorough issues. 27. According to the passage, the media A. spreads not only news but also entertainment to audiences. B. investigates news reports that will be covered. C. only distributes hard news to people. D. consists of news and information all over the world. 28. Which one of the following is not a responsibility of editors? A. Judge the writings and researches. B. Assign tasks. C. Write reports on the stories. D. Decide when and where tile stories run. 29. The word 'browsers' in line 15 refers to A. programs used by computers for doing particular jobs. B. people who look for information on the Internet. De-Thi.com Bộ đề ơn thi cuối kì 2 mơn Tiếng Anh 10 sách Global Success (Cĩ giải chi tiết) - De-Thi.com C. people who design the Web. D. computer programs that allow users to look at and search through information on the Internet. 30. An advantage of Internet news reports is that A. they can be constantly updated. B. they link news from various news services. C. they provide a variety of information. D. they can be put onto the personal computer. IX. Choose the correct option A, B, C, or D for each gap. Television now plays such a (an) (31) role in so many people’s life that it is essential for us to decide whether it is good or bad. First of all, television is not only the convenient source of (32) , but also a rather cheap one. For a family of four, for example, it is more convenient (33) cheaper to sit comfortably at home than to go out. There is no transport to arrange. They don’t have to pay (34) expensive seats at the theater or in the cinema. All they have to do is to press a button, and they can see plays and films of every kind, not to mention political discussion and the latest exciting football matches. Some people, however, say that this is just where the danger is. The TV viewer needs to do (35) . He does not need to use his legs. 31. A. necessary B. important C. detrimental D. main 32. A. entertainment B. music C. films D. culture 33. A. as long as B. as well as C. as good as D. as soon as 34. A. on B. in C. for D. with 35. A. one thing B. everything C. nothing D. something X. Listen again and decide whether the following statements are true (T) or false (F). 36. This is the first International Youth Music Festival. 37. The organisers have finished preparations for the festival. 38. Last year, the festival was held on the beach. 39. They are selling tickets for the festival at the park gates. 40. The country park is far from the town centre. De-Thi.com Bộ đề ơn thi cuối kì 2 mơn Tiếng Anh 10 sách Global Success (Cĩ giải chi tiết) - De-Thi.com H ƯỚNG DẪN GIẢI 1. A 5. D 9. D 13. C 17. B 21. D 29. D 33. B 37. F 2. A 6. A 10. C 14. C 18. C 26. B 30. A 34. C 38. T 3. D 7. B 11. C 15. B 19. C 27. A 31. B 35. C 39. F 4. D 8. C 12. B 16. B 20. C 28. C 32. A 36. F 40. T 22. Daisy has no intention of going to university after leaving school. 23. This is the first time they have seen that film. 24. While Mary was listening to music, her mother phoned her. 25. The teacher doesn’t allow us to use dictionary during the test. H ƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 1. A K iến thức: Phát âm “-ent” Giải thích: A. overspent /oʊvərˈspent/ B. achievement /əˈtʃiːvmənt/ C. environment /ɪnˈvaɪrənmənt/ D. movement /ˈmuːvmənt/ P hần gạch chân đáp án A phát âm là /ent/, cịn lại là /ənt/. Chọn A 2. A K iến thức: Phát âm “-tion” Giải thích: A. congestion /kənˈdʒestʃən/ B. organization /ɔːrɡənəˈzeɪʃn/ C. application /ỉplɪˈkeɪʃn/ D. communication /kəmjuːnɪˈkeɪʃn/ P hần gạch chân đáp án A phát âm là /tʃən/, cịn lại là /ʃn/. Chọn A 3. D K iến thức: Trọng âm từ cĩ 3, 4 âm tiết Giải thích: A. incredible /ɪnˈkredəbl/ B. advertisement /ədˈvɜːtɪsmənt/ C. successful /səkˈsesfl/ D. audience /ˈɔːdiəns/ T rọng âm đáp án D rơi vào âm tiết thứ nhất, cịn lại là âm thứ hai. Chọn D 4. D K iến thức: Trọng âm từ cĩ 4 âm tiết Giải thích: A. priority /praɪˈɔːrəti/ B. ability /əˈbɪləti/ C. community /kəˈmjuːnəti/ D. voluntary /ˈvɑːlənteri/ T rọng âm đáp án D rơi vào âm tiết thứ nhất, cịn lại là âm thứ hai. Chọn D 5. D K iến thức: Từ đồng nghĩa Giải thích: concerned (adj): lo lắng, quan tâm/ cĩ liên quan A. obvious (adj): rõ ràng, hiển nhiên B . worry (v): làm cho lo lắng, quấy rầy, làm khĩ chịu C . bored (adj): chán nản, mệt mỏi D. worried (adj): lo lắng, lo nghĩ => concerned = worried De-Thi.com Bộ đề ơn thi cuối kì 2 mơn Tiếng Anh 10 sách Global Success (Cĩ giải chi tiết) - De-Thi.com Volunteers become more concerned and aware of the problems facing the world. ( Tình nguyện viên trở nên quan tâm hơn và nhận thức được các vấn đề mà thế giới phải đối mặt. Chọn D 6. A K iến thức: Từ đồng nghĩa Giải thích: e xceptional ability: khả năng đặc biệt A. talent (n): tài năng, năng khiếu B. passion (n): sự say mê, niềm đam mê C. admiration (n): sự khâm phục, sự thán phục D. appearance (n): diện mạo, bề ngồi, sự xuất hiện => exceptional ability = talent Her exceptional ability is known widely as she has won a lot of prizes in many different contests. ( Tài năng của cơ được biết đến rộng rãi vì cơ ấy đã giành được rất nhiều giải thưởng trong nhiều cuộc thi khác nhau.) Chọn A 7. B K iến thức: Từ trái nghĩa Giải thích: h opeful (adj): hy vọng, đầy hy vọng A. meaningless (adj): vơ nghĩa B. hopeless (adj): khơng hy vọng, thất vọng, tuyệt vọng C. harmful (adj): gây hại, cĩ hại D. meaningful (adj): đầy ý nghĩa, cĩ ý nghĩa => hopeful >< hopeless W. hen you do something good for others, you will find your life hopeful ( Khi bạn làm điều gì đĩ tốt cho người khác, bạn sẽ thấy cuộc sống của mình đầy hy vọng.) Chọn B 8. C K iến thức: Từ trái nghĩa Giải thích: p rominent (adj): nổi bật, dễ thấy, xuất chúng, lỗi lạc A. casual (adj): bình thường, tình cờ, tùy tiện B. significant (adj): quan trọng, đáng kể, đầy ý nghĩa C. ordinary (adj): thơng thường, tầm thường D. outstanding (adj): nổi bật, đáng chú ý => prominent >< ordinary Ralph Nader was the most prominent leader of the U.S consumer protection movement. (Ralph Nader là n hà lãnh đạo nổi bật nhất của cuộc vận động bảo vệ người tiêu dùng Hoa Kỳ.) Chọn C 9. D K iến thức: Từ vựng, từ loại Giải thích: l ively (adj): sống động l ikely (adj): cĩ vẻ như/ cĩ khả năng life (n): cuộc sống, cuộc đời l ive (adv): trực tiếp S au động từ “perform” cần trạng từ. De-Thi.com Bộ đề ơn thi cuối kì 2 mơn Tiếng Anh 10 sách Global Success (Cĩ giải chi tiết) - De-Thi.com The final contestants perform live on the stage to a television audience. ( Các thí sinh cuối cùng biểu diễn trực tiếp trên sân khấu trước khán giả truyền hình.) Chọn D 10. C K iến thức: Thì quá khứ đơn Giải thích: T hì quá khứ đơn dùng để diễn tả hành động, sự vật xác định trong quá khứ hoặc vừa mới kết thúc. Cơng thức chung: S + Ved/V2 D ấu hiệu: “sixteen years ago” (mười sáu năm trước) I've been in this city for a long time. I came here sixteen years ago. ( ởTơi đã thành phố này trong một khoảng thời gian dài. Tơi đến đây mười sáu năm trước.) Chọn C 11. C K iến thức: Tính từ Giải thích: C ấu trúc: make + O + adj (làm ai cảm thấy như thế nào) disappoint (v): làm ai đĩ thất vọng d isappointed (adj): bị làm cho thất vọng H. is performance was so boring that it made me disappointed ( Màn trình diễn của anh ấy quá nhàm chán đến nỗi làm tơi thất vọng.) Chọn C 12. B K iến thức: Câu bị động Giải thích: C ấu trúc câu bị động thì quá khứ đơn: S (số ít) + was Ved/P2 (+ by O) last night: tối qua => dấu hiệu n hận biết thì quá khứ đơn Last night my favorite program was interrupted by a special news bulletin. ( Đêm qua chương trình yêu thích của tơi đã bị gián đoạn bởi một bản tin đặc biệt.) Chọn B 13. C K iến thức: Từ vựng, từ loại Giải thích: S au mạo từ “a” và trước danh từ “organization” đã cĩ một tính từ ngăn cách bằng dấu phẩy nên chỗ trống c ần một tính từ nữa. p rofit (n): lợi nhuận profitable (adj) : cĩ lợi nhuận n on-profit (adj) : phi lợi nhuận n on-profitable => khơng tồn tại từ này Volunteers for Peace Child Center (VPV) is a non-profit, non-governmental organization that was founded in 2005 to provide help and education to people in both urban and rural Viet Nam. ( Trung tâm tình nguyện vì trẻ em vì hịa bình (VPV) là một tổ chức phi lợi nhuận, phi chính phủ, được tởh ành lập vào năm 2005 để giúp đỡ và giáo dục cho người dân cả thành thị và nơng thơn Việt Nam.) Chọn C 14. C K iến thức: Từ vựng Giải thích: A. suitable for: thích hợp, phù hợp B. capable of: cĩ thể, cĩ khả năng De-Thi.com Bộ đề ơn thi cuối kì 2 mơn Tiếng Anh 10 sách Global Success (Cĩ giải chi tiết) - De-Thi.com C. responsible for: chịu trách nhiệm, cĩ trách nhiệm D. aware of: nhận thức, nhận biết The father typically works outside the home while the mother is responsible for domestic duties such as homemaking and raising children. ( Người cha thường làm việc bên ngồi nhà trong khi người mẹ chịu trách nhiệm cho các cơng việc trong n hà như nội trợ và nuơi con.) Chọn C 15. B K iến thức: Từ vựng Giải thích: A. contributed (adj): đĩng gĩp, gĩp phần B. dedicated (adj): tận tụy, tận tâm C. caring (adj): chu đáo D. willing (adj): sẵn sàng, bằng lịng, vui lịng He spends most of his time on teaching career. He is a dedicated teacher. ( Ơng ấy dành phần lớn thời gian cho sự nghiệp giảng dạy. Ơng là một giáo viên tận tâm.) Chọn B 16. B K iến thức: Từ vựng Giải thích: A. happiness (n): niềm vui, hạnh phúc B. household chores (n): việc nhà C. responsibility (n): trách nhiệm D. employment (n): sự tuyển dụng My husband and I both go out to work so we share the household chores. (Chồng tơi và tơi đều ra ngồi đ i làm vì vậy chúng tơi cùng chia sẻ việc nhà.) Chọn B 17. B K iến thức: Từ loại Giải thích: Trước danh từ “work” cần tính từ. A. voluntarism = D. volunteerism (n): nguyên tắc hoạt động tình nguyện B. voluntary (adj): mang tính tình nguyện C. voluntarily (adv): một cách tình nguyện She does voluntary work for the Red Cross of her school. ( Cơ ấy làm cơng tác tình nguyện cho Hội chữ thập đỏ sau giờ học.) Chọn B 18. C K iến thức: V-ing Giải thích: Cấu trúc: look forward to + O + V-ing (mong chờ ai làm việc gì) S ửa: bỏ “them”. Disadvantaged children are looking forward to us visiting soon. (Các trẻ em khuyết tật đang mong chờ c húng tơi đến thăm sớm.) Chọn C 19. C K iến thức: Từ loại Giải thích: De-Thi.com Bộ đề ơn thi cuối kì 2 mơn Tiếng Anh 10 sách Global Success (Cĩ giải chi tiết) - De-Thi.com C ấu trúc: gain something (đạt được cái gì) => sau “gain” phải là danh từ. Sửa: experienced (adj): cĩ kinh nghiệm => experience (n): kinh nghiệm Volunteer work is a great way to gain experience in a broad range of fields. ( Cơng việc tình nguyện là một cách tuyệt vời để tích lũy kinh nghiệm trong nhiều lĩnh vực.) Chọn C 20. C K iến thức: Câu bị động Giải thích: C âu bị động với động từ khuyết thiếu: S + can + be + Ved/PII + by O. Sửa: can share => can be shared Roles in homemaking and breadwinning can be shared by family members. ( Vai trị của cơng việc nội trợ và làm trụ cột gia đình cĩ thể được chia sẻ bởi các thành viên trong gia đình.) Chọn C 21. D K iến thức: Cấu trúc song hành Giải thích: C ác cụm từ nối với nhau bằng liên từ “and” sẽ cĩ cùng dạng và cùng loại: surfing – sending – making Sửa: listen => listening A tablet PC is used for surfing the web, sending emails, making phone calls and listening to music. (Một c hiếc máy tính bảng được sử dụng để lướt web, gửi email, gọi điện thoại và nghe nhạc.) Chọn D 22. K iến thức: Cụm từ đồng nghĩa Giải thích: don’t/ doesn’t intend to V = have/ has no intention of Ving: khơng cĩ ý định làm gì Daisy doesn’t intend to go to university after leaving school. ( Daisy khơng cĩ ý định đi học đại học sau khi ra trường.) Đáp án: Daisy has no intention of going to university after leaving school. 23. K iến thức: Thì hiện tại hồn thành Giải thích: Cấu trúc: S + have/has + never + Ved/ P2 + before (... chưa bao giờ...trước đây) = This is the first time + S + have/has + Ved/ P2 (Đây là lần đầu tiên...) They have never seen that film before. ( Họ chưa bao giờ xem bộ phim đĩ trước đây.) Đáp án: This is the first time they have seen that film. ( Đây là lần đầu tiên họ xem bộ phim đĩ.) 24. K iến thức: Thì quá khứ đơn – quá khứ tiếp diễn Giải thích: T hì quá khứ tiếp diễn dùng để diễn tả một hành động đang xảy ra trong quá khứ (listen) thì hành động k hác xen vào – thì quá khứ đơn (phone). Cấu trúc: While + S1 + was/ were V-ing, S2 + Ved/ V2 (Trong khi... thì...) Đáp án: While Mary was listening to music, her mother phoned her. (Trong khi Mary đang nghe nhạc, mẹ cơ ấy đã gọi điện cho cơ.) 25. K iến thức: V-ing/to V Giải thích: allow sb to V: cho phép ai làm gì De-Thi.com Bộ đề ơn thi cuối kì 2 mơn Tiếng Anh 10 sách Global Success (Cĩ giải chi tiết) - De-Thi.com T hì hiện tại đơn dạng phủ định: S (số ít) + doesn’t + V(nguyên thể) Đáp án: The teacher doesn’t allow us to use the dictionary during the test. ( Giáo viên khơng cho phép chúng tơi sử dụng từ điển trong bài kiểm tra.) 26. B K iến thức: Đọc hiểu Giải thích: T heo người viết, A. cuộc sống của mọi người cĩ thể được thay đổi bởi các phương tiện truyền thơng. B. báo, tạp chí, tivi, radio đều là phương tiện thơng tin đại chúng. C. mọi người chỉ cĩ thể nhận được tin tức từ tờ báo. D. chương trình nĩi chuyện trên đài phát thanh bao gồm các vấn đề cẩn thận. Thơng tin: Chen likes to get his news from the paper. Lemma turns on the television to find out what's going on in the world. Eve subscribes to more magazines than she can keep track of, whereas Kobi chooses to listen to radio talk shows that cover issues thoroughly to tap into what's going on in the world. All these people are touched by the media. T ạm dịch: Chen thích lấy tin tức từ báo. Lemma đề bật tivi để tìm hiểu những gì đang xảy ra trên thế g iới. Eve đặt mua nhiều tạp chí hơn để cơ cĩ thể theo dõi thơng tin, trong khi Kobi chọn nghe các chương t rình trị chuyện trên đài phát thanh bao gồm những vấn đề để khai thác những gì đang diễn ra trên thế g iới một cách cẩn thận. Tất cả những người này chịu tác động bởi truyền thơng. Chọn B 27. A K iến thức: Đọc hiểu Giải thích: T heo đoạn văn, các phương tiện truyền thơng A. lan truyền khơng chỉ tin tức mà cịn cĩ thơng tin giải trí cho khán giả. B. điều tra các báo cáo tin tức sẽ được theo dõi để lấy tin tức. C. chỉ phân phối tin nĩng cho mọi người. D. bao gồm tin tức và thơng tin trên tồn thế giới. Thơng tin: The media consists of ail the ways that news and information is distributed to a mass audience. The media covers everything from hard news, which is investigative reporting to stories that are purely entertaining, such as whether your favorite movie star was on the "Best Dressed/ Worst Dresser” list. T ạm dịch: Các phương tiện truyền thơng bao gồm tất cả các cách mà tin tức và thơng tin được phân phối c ho khán giả đại chúng. Các phương tiện truyền thơng bao gồm tất cả mọi thứ từ tin nĩng, điều mà là những báo cáo điều tra cho các câu chuyện hồn tồn mang tính giải trí, chẳng hạn như liệu ngơi sao điện ả nh yêu thích của bạn cĩ nằm trong danh sách "Trang phục đẹp nhất / Mặc xấu nhất”. Chọn A 28. C K iến thức: Đọc hiểu Giải thích: M ột trong những điều sau đây khơng phải là trách nhiệm của biên tập viên? A. Đánh giá các bài viết và nghiên cứu. B. Phân cơng nhiệm vụ. C. Viết báo cáo về những câu chuyện. D. Quyết định khi nào và nơi câu chuyện được viết. Thơng tin: Whether in print or broadcast on TV, the stories are the product of the reporting of many De-Thi.com Bộ đề ơn thi cuối kì 2 mơn Tiếng Anh 10 sách Global Success (Cĩ giải chi tiết) - De-Thi.com journalists who write the stories, and editors who give out the assignments, assess the quality of the writing and research, and make the decisions about where and when the stories run. T ạm dịch: Liệu được in hay phát trên TV, các câu chuyện đều là sản phẩm báo cáo của nhiều nhà báo v iết truyện và biên tập viên đưa ra các nhận xét, đánh giá chất lượng của bài viết và nghiên cứu, và đưa ra q ởu yết định về việc câu chuyện được viết đâu và khi nào. Chọn C 29. D K iến thức: Đọc hiểu Giải thích: T ừ “browsers” trong dịng 15 đề cập đến A. các chương trình được sử dụng bởi máy tính để làm các cơng việc cụ thể. B. những người tìm kiếm thơng tin trên Internet. C. những người thiết kế trang Web. D. các chương trình máy tính cho phép người dùng xem và tìm kiếm thơng qua thơng tin trên Internet. Thơng tin: Almost all browsers have links to up-to-the-minute news stories from various news services. You can get constant news updates from a variety of sources via your personal computer, providing you with the most up-to-date and in-depth coverage. T ạm dịch: Hầu hết tất cả các trình duyệt đều cĩ liên kết đến các câu chuyện mới, tin tức mới nhất từ các d ịch vụ tin tức khác nhau. Bạn cĩ thể nhận được cập nhật tin tức liên tục từ nhiều nguồn khác nhau thơng q ua máy tính cá nhân của bạn, cung cấp cho bạn phạm tin tức mới và chuyên sâu nhất. Chọn D 30. A K iến thức: Đọc hiểu Giải thích: M ột lợi thế của các bản tin trên Internet là A. chúng cĩ thể được cập nhật liên tục. B. chúng liên kết tin tức từ các dịch vụ tin tức khác nhau. C. chúng cung cấp nhiều thơng tin. D. chúng cĩ thể được đưa vào máy tính cá nhân. Thơng tin: Almost all browsers have links to up-to-the-minute news stories from various news services. T ạm dịch: Hầu hết tất cả các trình duyệt đều cĩ liên kết đến các câu chuyện mới, tin tức mới nhất từ các d ịch vụ tin tức khác nhau. Chọn A Dịch bài đọc: C hen thích lấy tin tức từ báo. Lemma mở tivi để tìm hiểu những gì đang xảy ra trên thế giới. Eve đặt mua n hiều tạp chí hơn để cơ cĩ thể theo dõi thơng tin, trong khi Kobi chọn nghe các chương trình trị chuyện t rên đài phát thanh bao gồm những vấn đề để khai thác những gì đang diễn ra trên thế giới một cách cẩn t hận. Tất cả những người này chịu tác động bởi truyền thơng. P hương tiện truyền thơng là gì? Những gì cấu thành các phương tiện truyền thơng? Các phương tiện t ruyền thơng bao gồm tất cả các cách mà tin tức và thơng tin được phân phối cho khán giả đại chúng. Các p hương tiện truyền thơng bao gồm tất cả mọi thứ từ tin nĩng, điều mà là những báo cáo điều tra cho các c âu chuyện hồn tồn mang tính giải trí, chẳng hạn như liệu ngơi sao điện ảnh yêu thích của bạn cĩ nằm t rong danh sách "Trang phục đẹp nhất / Mặc xấu nhất”. Liệu được in hay phát trên TV, các câu chuyện đ ều là sản phẩm báo cáo của nhiều nhà báo viết truyện và biên tập viên đưa ra các nhận xét, đánh giá chất l ượng của bài viết và nghiên cứu, và đưa ra quyết định về việc câu chuyện được viết ở đâu và khi nào. T in tức cĩ ảnh hưởng ngay lập tức. Internet đưa tin tức tồn cầu đến máy tính cá nhân trên bàn của bạn. De-Thi.com Bộ đề ơn thi cuối kì 2 mơn Tiếng Anh 10 sách Global Success (Cĩ giải chi tiết) - De-Thi.com H ầu hết tất cả các trình duyệt đều cĩ liên kết đến các câu chuyện, tin tức mới nhất từ các dịch vụ tin tức k hác nhau. Bạn cĩ thể nhận được cập nhật tin tức liên tục từ nhiều nguồn khác nhau thơng qua máy tính c á nhân của bạn, cung cấp cho bạn tin tức mới và chuyên sâu nhất. 31. B K iến thức: Từ vựng Giải thích: A. necessary (adj): cần thiết, thiết yếu B. important (adj): quan trọng, hệ trọng = > play an important role: đĩng một vai trị quan trọng C. detrimental(adj): cĩ hại, bất lợi cho D. main (n): chính, chủ yếu Television now plays such a (an) (31) important role in so many people’s life that it is essential for us to decide whether it is good or bad. T ạm dịch: Vơ tuyến truyền hình bây giờ đĩng một vai trị quan trọng trong cuộc sống của nhiều người m à điều thật cần thiết với chúng ta là quyết định xem liệu nĩ tốt hay xấu. Chọn B 32. A K iến thức: Từ vựng Giải thích: A. entertainment (n): giải trí, sự vui chơi B. music (n): nhạc, âm nhạc C. films (n): phim, phim ảnh D. culture (n): văn hĩa, văn minh First of all, television is not only the convenient source of (32) entertainment, but also a rather cheap one. T ạm dịch: Trước hết, truyền hình khơng chỉ là nguồn giải trí tiện lợi mà nĩ cịn khá rẻ. Chọn A 33. B K iến thức: Từ vựng Giải thích: A . as long as: miễn là, miễn như B. as well as: cũng như, thêm vào đĩ C . as good as: gần như D. as soon as: ngay sau khi For a family of four, for example, it is more convenient (33) as well as cheaper to sit comfortably at home than to go out. T ạm dịch: Ví dụ, đối với một gia đình bốn người, sẽ thuận tiện hơn cũng như rẻ hơn khi thoải mái ngồi ở nhà hơn là đi ra ngồi. Chọn B 34. C K iến thức: Giới từ Aở . on: trên, trên B. in: ở, tại, trong C . for: thay cho, dành cho, để, với mục đích D. with: với, cùngthích: They don’t have to pay (34) for expensive seats at the theater or in the cinema. T ạm dịch: Họ khơng phải trả tiền cho những chỗ ngồi đắt tiền tại nhà hát hoặc trong rạp chiếu phim. Chọn C 35. C K iến thức: Từ vựng Giải thích: A. one thing: một điều B. everything: mọi vât, tất cả mọi thứ De-Thi.com
File đính kèm:
bo_de_on_thi_cuoi_ki_2_mon_tieng_anh_10_sach_global_success.pdf

