Bộ đề ôn tập cuối kì 2 Sinh học Lớp 10 Kết Nối Tri Thức (Có lời giải chi tiết)

docx 194 trang Minh Trúc 30/04/2025 310
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề ôn tập cuối kì 2 Sinh học Lớp 10 Kết Nối Tri Thức (Có lời giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ đề ôn tập cuối kì 2 Sinh học Lớp 10 Kết Nối Tri Thức (Có lời giải chi tiết)

Bộ đề ôn tập cuối kì 2 Sinh học Lớp 10 Kết Nối Tri Thức (Có lời giải chi tiết)
 Bộ đề ôn tập cuối kì 2 Sinh học Lớp 10 Kết Nối Tri Thức (Có lời giải chi tiết) - De-Thi.com
 ĐỀ SỐ 7
 SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI KỲ 2
 TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH Môn: SINH – Lớp 10
 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
 ĐỀ CHÍNH THỨC
 (Đề gồm có 2 trang) MÃ ĐỀ 402
 Họ và tên học sinh: Số báo danh: ......Lớp .
A. TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm).
Câu 1: Đâu là các chất hóa học gây ức chế đến quá trình sinh trưởng của vi sinh vật?
A. Rượu, các hợp chất kim loại nặng, các chất kháng sinh.
B. Phenol, lipit, protein.
C. Iot, cabonhidrat, andehit
D. Nitơ, lưu huỳnh, phốtpho.
Câu 2: Trong quy trình làm sữa chua, việc bổ sung một hộp sữa chua vào hỗn hợp nước và sữa có tác 
dụng gì?
A. Cung cấp thêm chất dinh dưỡng cho môi trường dinh dưỡng.
B. Giảm nhiệt độ của môi trường dinh dưỡng.
C. Tạo độ đặc sánh cho môi trường dinh dưỡng.
D. Cung cấp giống vi khuẩn lactic ban đầu.
Câu 3: Trong môi trường nuôi cấy không liên tục, tốc độ sinh trưởng của quần thể đạt cực đại ở pha nào?
A. Pha suy vong B. Pha cân bằng C. Pha lũy thừa. D. Pha tiềm phát
Câu 4: Trong quy trình nhân bản vô tính ở động vật, tế bào được sử dụng để cho nhân là tế bào nào?
A. Tế bào tuyến sinh dục. B. Tế bào động vật. C. Tế bào xôma. D. Tế bào tuyến vú.
Câu 5: Một loại vi khuẩn chỉ cần amino acid loại methionine làm chất dinh dưỡng hữu cơ và sống trong 
hang động không có ánh sáng. Vi khuẩn trên thuộc kiểu dinh dưỡng nào?
A. Hóa tự dưỡng B. Hóa dị dưỡng. C. Quang tự dưỡng. D. Quang dị dưỡng.
Câu 6: Có 5 tế bào xoma của 1 loài nguyên phân liên tiếp 4 lần, số tế bào con tạo thành là:
A. 40 B. 80 C. 20 D. 128
Câu 7: Đặc điểm nào sau đây có ở giảm phân mà không có ở nguyên phân?
A. Có sự phân chia nhân
B. Xảy ra sự tiếp hợp và có thể có hiện tượng trao đổi chéo NST
C. Có sự phân chia của tế bào chất
D. NST tự nhân đôi ở kì trung gian thành các NST kép
Câu 8: Nguyên liệu của quá trình quang hợp gồm các chất nào sau đây?
A. Khí cacbonic, nước và năng lượng ánh sáng
B. Đường và nước
C. Khí cacbonic và nước
D. Khí oxi và đường
 De-Thi.com Bộ đề ôn tập cuối kì 2 Sinh học Lớp 10 Kết Nối Tri Thức (Có lời giải chi tiết) - De-Thi.com
Câu 9: Những đặc điểm nào sau đây thuộc về pha sáng?
1. Diễn ra ở các tilacoit
2. Diễn ra trong chất nền của lục lạp
3. Là quá trình oxi hóa nước
4. Nhất thiết phải có ánh sáng 
Những phương án trả lời đúng là
A. (1), (4) B. (2), (3), (4) C. (1), (2), (4) D. (1), (3)
Câu 10: Điền vào dấu .cho đúng: Trong lai tế bào sinh dưỡng, khi nuôi hai dòng tế bào .. trong cùng 
một môi trường, chúng có thể kết hợp lại với nhau thành .. chứa bộ nhiễm sắc thể của hai tế bào gốc.
A. sinh dưỡng cùng loài- hợp tử B. sinh dưỡng khác loài - tế bào lai
C. sinh dục - tế bào thai D. sinh dục - hợp tử.
Câu 11: Nấm men rượu sinh sản bằng hình thức nào?
A. Phân đôi B. Nảy chồi C. Bào tử vô tính D. Bào tử trần
Câu 12: 3 tế bào sinh tinh, qua giảm phân tạo ra mấy tinh trùng?
A. 6 B. 4 C. 8 D. 12
Câu 13: Nhóm sinh vật nào sau đây không phải là vi sinh vật?
A. Vi khuẩn. B. Vi nấm. C. Động vật nguyên sinh. D. Côn trùng.
Câu 14: Khi nói về môi trường nuôi cấy không liên tục, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Trong nuôi cấy không liên tục, quần thể vi khuẩn không được bổ sung thêm chất dinh dưỡng mới
B. Trong nuôi cấy không liên tục, quần thể vi khuẩn sinh trưởng theo một đường cong gồm 4 pha
C. Trong nuôi cấy không liên tục, quần thể vi khuẩn chỉ trải qua 2 pha đó là pha cân bằng và pha suy vong
D. Trong nuôi cấy không liên tục, không có sự rút bỏ chất thải và vi khuẩn ra khỏi môi trường cấy 
Câu 15: Bộ nhiễm sắc thể của loài là 2n=40. hình thái và số nhiễm sắc thể vào kì sau của nguyên phân là:
A. 80 nhiễm sắc thể kép B. 40 nhiễm sắc thể đơn C. 20 Nhiễm sắc thể kép D. 80 nhiễm sắc thể đơn
B. TỰ LUẬN (5.0 điểm).
Câu 1 (2.5đ):
a. Hãy nêu vai trò của vi sinh vật đối với tự nhiên và con người?
b. Hãy kể 1 số ứng dụng của vi sinh vật trong xử lí chất thải?
Câu 2 (1.0đ): Vì sao trong sữa chua hầu như không có vi sinh vật gây bệnh?
Câu 3 (1.5đ): Virut là gì? Hãy chú thích các cấu trúc của 1 virut từ 1-4 cho hình vẽ dưới đây
 De-Thi.com Bộ đề ôn tập cuối kì 2 Sinh học Lớp 10 Kết Nối Tri Thức (Có lời giải chi tiết) - De-Thi.com
 HƯỚNG DẪN CHẤM
A. TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm).
 1. A 2. D 3. B 4. D 5. B
 6. B 7. B 8. A 9. A 10. B
 11. B 12. D 13. D 14. C 15. D
B. TỰ LUẬN (5.0 điểm).
Câu 1 (2.5 đ):
a. Hãy nêu vai trò của vi sinh vật đối với tự nhiên và con người? mỗi ý 0.25đ)
b. Hãy kể 1 số ứng dụng của vi sinh vật trong xử lí chất thải (1.0đ)
Trả lời:
Sử dụng VSV phân hủy dầu để xử lí sự cố dầu trên biển,
Sản xuất bột giặt nhờ các enzyme phân giải dầu mỡ của VSV;
Chất thải chăn nuôi có thể được thu gom lại vào các bể kín được phân giải bởi các Archaea sinh methane 
tạo khí biogas dùng làm chất đốt cho gia đình
Câu 2 (1.0đ):
Vì sao trong sữa chua hầu như không có vi sinh vật gây hại 
Trả lời:
Vì Đa số vi khuẩn và động vật nguyên sinh là nhóm ưa trung tính nên trong sữa chua với môi trường pH 
axit (nhiều axit lactic là sản phẩm lên men) thì các VSV gây bệnh bị ức chế sinh trưởng.
Câu 3 (1.5đ):
Virut là gì? Hãy chú thích các cấu trúc của 1 virut từ 1-4 cho hình vẽ dưới đây 
Trả lời:
- Virut là thực thể chưa có cấu tạo tế bào, kích thước siêu nhỏ, chỉ được nhân lên trong tế bào của sinh 
vật sống (0.75đ)
- Chú thích được 1-4 (0.75đ):
1. Lõi axit nucleic.
2. Vỏ capsit.
 De-Thi.com Bộ đề ôn tập cuối kì 2 Sinh học Lớp 10 Kết Nối Tri Thức (Có lời giải chi tiết) - De-Thi.com
3. Vỏ ngoài. Gai glicoprotein
 De-Thi.com Bộ đề ôn tập cuối kì 2 Sinh học Lớp 10 Kết Nối Tri Thức (Có lời giải chi tiết) - De-Thi.com
 ĐỀ SỐ 8
 SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI KỲ 2
 TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH Môn: SINH – Lớp 10
 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
 ĐỀ CHÍNH THỨC
 (Đề gồm có 2 trang) MÃ ĐỀ 403
Họ và tên học sinh: Số báo danh: ......Lớp .
A. TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm).
Câu 1: Nấm men rượu sinh sản bằng hình thức nào?
A. Phân đôi B. Bào tử vô tính C. Bào tử trần D. Nảy chồi
Câu 2: Trong quy trình làm sữa chua, việc bổ sung một hộp sữa chua vào hỗn hợp nước và sữa có tác dụng 
gì?
A. Cung cấp thêm chất dinh dưỡng cho môi trường dinh dưỡng.
B. Giảm nhiệt độ của môi trường dinh dưỡng.
C. Tạo độ đặc sánh cho môi trường dinh dưỡng.
D. Cung cấp giống vi khuẩn lactic ban đầu.
Câu 3: Trong môi trường nuôi cấy không liên tục, tốc độ sinh trưởng của quần thể đạt cực đại ở pha nào?
A. Pha lũy thừa. B. Pha cân bằng C. Pha tiềm phát D. Pha suy vong
Câu 4: 3 tế bào sinh tinh, qua giảm phân tạo ra mấy tinh trùng?
A. 4 B. 12 C. 6 D. 8
Câu 5: Khi nói về môi trường nuôi cấy không liên tục, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Trong nuôi cấy không liên tục, không có sự rút bỏ chất thải và vi khuẩn ra khỏi môi trường cấy
B. Trong nuôi cấy không liên tục, quần thể vi khuẩn chỉ trải qua 2 pha đó là pha cân bằng và pha suy vong
C. Trong nuôi cấy không liên tục, quần thể vi khuẩn sinh trưởng theo một đường cong gồm 4 pha
D. Trong nuôi cấy không liên tục, quần thể vi khuẩn không được bổ sung thêm chất dinh dưỡng mới
Câu 6: Trong quy trình nhân bản vô tính ở động vật, tế bào được sử dụng để cho nhân là tế bào nào?
A. Tế bào tuyến vú. B. Tế bào tuyến sinh dục. C. Tế bào động vật. D. Tế bào xôma.
Câu 7: Điền vào dấu cho đúng: Trong lai tế bào sinh dưỡng, khi nuôi hai dòng tế bào .. trong cùng 
một môi trường, chúng có thể kết hợp lại với nhau thành .. chứa bộ nhiễm sắc thể của hai tế bào gốc.
A. sinh dưỡng khác loài - tế bào lai B. sinh dưỡng cùng loài- hợp tử
C. sinh dục - hợp tử. D. sinh dục - tế bào thai
Câu 8: Nhóm sinh vật nào sau đây không phải là vi sinh vật?
A. Vi khuẩn. B. Động vật nguyên sinh. C. Côn trùng. D. Vi nấm.
Câu 9: Những đặc điểm nào sau đây thuộc về pha sáng?
1. Diễn ra ở các tilacoit
2. Diễn ra trong chất nền của lục lạp
3. Là quá trình oxi hóa nước
4. Nhất thiết phải có ánh sáng 
Những phương án trả lời đúng là
A. (1), (4) B. (2), (3), (4) C. (1), (2), (4) D. (1), (3)
Câu 10: Đâu là các chất hóa học gây ức chế đến quá trình sinh trưởng của vi sinh vật?
A. Nitơ, lưu huỳnh, phốtpho.
B. Iot, cabonhidrat, andehit
 De-Thi.com Bộ đề ôn tập cuối kì 2 Sinh học Lớp 10 Kết Nối Tri Thức (Có lời giải chi tiết) - De-Thi.com
C. Phenol, lipit, protein.
D. Rượu, các hợp chất kim loại nặng, các chất kháng sinh.
Câu 11: Có 5 tế bào xoma của 1 loài nguyên phân liên tiếp 4 lần, số tế bào con tạo thành là :
A. 40 B. 80 C. 128 D. 20
Câu 12: Bộ nhiễm sắc thể của loài là 2n=40. hình thái và số nhiễm sắc thể vào kì sau của nguyên phân là:
A. 40 nhiễm sắc thể đơn B. 20 Nhiễm sắc thể kép C. 80 nhiễm sắc thể đơn D. 80 nhiễm sắc thể kép
Câu 13: Nguyên liệu của quá trình quang hợp gồm các chất nào sau đây?
A. Khí oxi và đường
B. Đường và nước
C. Khí cacbonic và nước
D. Khí cacbonic, nước và năng lượng ánh sáng
Câu 14: Một loại vi khuẩn chỉ cần amino acid loại methionine làm chất dinh dưỡng hữu cơ và sống trong 
hang động không có ánh sáng. Vi khuẩn trên thuộc kiểu dinh dưỡng nào?
A. Hóa tự dưỡng B. Hóa dị dưỡng. C. Quang tự dưỡng. D. Quang dị dưỡng.
Câu 15: Đặc điểm nào sau đây có ở giảm phân mà không có ở nguyên phân?
A. Có sự phân chia nhân
B. Có sự phân chia của tế bào chất
C. NST tự nhân đôi ở kì trung gian thành các NST kép
D. Xảy ra sự tiếp hợp và có thể có hiện tượng trao đổi chéo NST
B. TỰ LUẬN (5.0 điểm).
Câu 1 (2.5đ):
a. Hãy nêu vai trò của vi sinh vật đối với tự nhiên và con người?
b. Hãy kể 1 số ứng dụng của vi sinh vật trong chế biến thực phẩm?
Câu 2 (1.0đ): Bạn A bị cảm lạnh, đau họng, ho, sổ mũi, nhức đầu. Để đỡ mất thời gian đi khám, bạn đã ra 
hiệu thuốc mua kháng sinh về nhà tự điều trị. Theo em, việc làm của bạn là nên hay không lên? Vì sao?
Câu 3 (1.5đ): virut là gì? Hãy chú thích các cấu trúc của 1 virut từ 1-4 cho hình vẽ dưới đây
 De-Thi.com Bộ đề ôn tập cuối kì 2 Sinh học Lớp 10 Kết Nối Tri Thức (Có lời giải chi tiết) - De-Thi.com
 HƯỚNG DẪN CHẤM
A. TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm).
 1. D 2. D 3. B 4. B 5. B 
 6. A 7. A 8. C 9. A 10. D
 11. B 12. C 13. D 14. B 15. D
B. TỰ LUẬN (5.0 điểm).
Câu 1 (2.5 đ):
a. Hãy nêu vai trò của vi sinh vật đối với tự nhiên và con người? mỗi ý 0.25đ)
b. Kể 1 số ứng dụng của vi sinh vật trong chế biến thực phẩm (1.0đ)
Trả lời: Ứng dụng trong chế biến thực phẩm: làm nước mắm, nước tương, sản xuất rượu, bia, làm bánh 
mì, làm sữa chua và pho mát, muối chua rau quả 
Câu 2 (1.0đ):
Bạn A bị cảm lạnh, đau họng, ho, sổ mũi, nhức đầu. Để đỡ mất thời gian đi khám, bạn đã ra hiệu thuốc 
mua kháng sinh về nhà tự điều trị. Theo em, việc làm của bạn là nên hay không lên? Vì sao?
Trả lời:
- Theo em bạn không nên mua kháng sinh về nhà tự điều trị.(0.5đ)
Vì khi bạn tự mua thuốc về điều trị, bạn không thể nắm rõ được liều lượng thuốc phù hợp với bản thân, có 
thể dẫn đến hiện tượng nhờn thuốc.(0.5đ)
Câu 3 (1.5đ):
Virut là gì? Hãy chú thích các cấu trúc của 1 virut từ 1-4 cho hình vẽ 
dưới đây 
Trả lời:
- Virut là thực thể chưa có cấu tạo tế bào, kích thước siêu nhỏ, chỉ được 
nhân lên trong tế bào của sinh vật sống (0.75đ)
- Chú thích được 1-4 (0.75đ):
1. Lõi axit nucleic.
 De-Thi.com Bộ đề ôn tập cuối kì 2 Sinh học Lớp 10 Kết Nối Tri Thức (Có lời giải chi tiết) - De-Thi.com
2. Vỏ capsit.
3. Vỏ ngoài. Gai glicoprotein
 De-Thi.com Bộ đề ôn tập cuối kì 2 Sinh học Lớp 10 Kết Nối Tri Thức (Có lời giải chi tiết) - De-Thi.com
 ĐỀ SỐ 9
 SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI KỲ 2
 TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH Môn: SINH – Lớp 10
 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
 ĐỀ CHÍNH THỨC
 (Đề gồm có 2 trang) MÃ ĐỀ 404
Họ và tên học sinh: Số báo danh: ......Lớp .
A/ TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm).
Câu 1: Trong quy trình làm sữa chua, việc bổ sung một hộp sữa chua vào hỗn hợp nước và sữa có tác 
dụng gì?
A. Cung cấp giống vi khuẩn lactic ban đầu.
B. Tạo độ đặc sánh cho môi trường dinh dưỡng.
C. Giảm nhiệt độ của môi trường dinh dưỡng.
D. Cung cấp thêm chất dinh dưỡng cho môi trường dinh dưỡng.
Câu 2: Điền vào dấu .cho đúng: Trong lai tế bào sinh dưỡng, khi nuôi hai dòng tế bào .. trong cùng 
một môi trường, chúng có thể kết hợp lại với nhau thành .. chứa bộ nhiễm sắc thể của hai tế bào gốc.
A. sinh dục - hợp tử. B. sinh dưỡng cùng loài- hợp tử
C. sinh dục - tế bào thai D. sinh dưỡng khác loài - tế bào lai
Câu 3: Bộ nhiễm sắc thể của loài là 2n=40. hình thái và số nhiễm sắc thể vào kì sau của nguyên phân là:
A. 40 nhiễm sắc thể đơn B. 80 nhiễm sắc thể đơn C. 80 nhiễm sắc thể kép D. 20 Nhiễm sắc thể kép
Câu 4: Nguyên liệu của quá trình quang hợp gồm các chất nào sau đây?
A. Khí cacbonic, nước và năng lượng ánh sáng B. Khí oxi và đường
C. Đường và nước D. Khí cacbonic và nước
Câu 5: Một loại vi khuẩn chỉ cần amino acid loại methionine làm chất dinh dưỡng hữu cơ và sống trong 
hang động không có ánh sáng. Vi khuẩn trên thuộc kiểu dinh dưỡng nào?
A. Quang tự dưỡng. B. Quang dị dưỡng. C. Hóa tự dưỡng D. Hóa dị dưỡng.
Câu 6: Những đặc điểm nào sau đây thuộc về pha sáng?
1. Diễn ra ở các tilacoit
2. Diễn ra trong chất nền của lục lạp
3. Là quá trình oxi hóa nước
4. Nhất thiết phải có ánh sáng 
Những phương án trả lời đúng là
A. (1), (2), (4) B. (2), (3), (4) C. (1), (3) D. (1), (4)
Câu 7: Nấm men rượu sinh sản bằng hình thức nào?
A. Bào tử trần B. Bào tử vô tính C. Phân đôi D. Nảy chồi
Câu 8: Trong quy trình nhân bản vô tính ở động vật, tế bào được sử dụng để cho nhân là tế bào nào?
A. Tế bào tuyến vú. B. Tế bào tuyến sinh dục. C. Tế bào xôma. D. Tế bào động vật.
Câu 9: Đặc điểm nào sau đây có ở giảm phân mà không có ở nguyên phân?
 De-Thi.com Bộ đề ôn tập cuối kì 2 Sinh học Lớp 10 Kết Nối Tri Thức (Có lời giải chi tiết) - De-Thi.com
A. NST tự nhân đôi ở kì trung gian thành các NST kép
B. Có sự phân chia nhân
C. Có sự phân chia của tế bào chất
D. Xảy ra sự tiếp hợp và có thể có hiện tượng trao đổi chéo NST
Câu 10: Nhóm sinh vật nào sau đây không phải là vi sinh vật?
A. Côn trùng. B. Động vật nguyên sinh. C. Vi khuẩn. D. Vi nấm.
Câu 11: Khi nói về môi trường nuôi cấy không liên tục, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Trong nuôi cấy không liên tục, quần thể vi khuẩn không được bổ sung thêm chất dinh dưỡng mới
B. Trong nuôi cấy không liên tục, không có sự rút bỏ chất thải và vi khuẩn ra khỏi môi trường cấy
C. Trong nuôi cấy không liên tục, quần thể vi khuẩn chỉ trải qua 2 pha đó là pha cân bằng và pha suy vong
D. Trong nuôi cấy không liên tục, quần thể vi khuẩn sinh trưởng theo một đường cong gồm 4 pha
Câu 12: 3 tế bào sinh tinh, qua giảm phân tạo ra mấy tinh trùng?
A. 8 B. 4 C. 6 D. 12
Câu 13: Đâu là các chất hóa học gây ức chế đến quá trình sinh trưởng của vi sinh vật?
A. Iot, cabonhidrat, andehit
B. Nitơ, lưu huỳnh, phốtpho.
C. Phenol, lipit, protein.
D. Rượu, các hợp chất kim loại nặng, các chất kháng sinh.
Câu 14: Có 5 tế bào xoma của 1 loài nguyên phân liên tiếp 4 lần, số tế bào con tạo thành là:
A. 80 B. 20 C. 128 D. 40
Câu 15: Trong môi trường nuôi cấy không liên tục, tốc độ sinh trưởng của quần thể đạt cực đại ở pha nào?
A. Pha suy vong B. Pha tiềm phát C. Pha cân bằng D. Pha lũy thừa.
B. TỰ LUẬN (5.0 điểm).
Câu 1 (2.5đ):
a. Hãy nêu vai trò của vi sinh vật đối với tự nhiên và con người?
b. Hãy kể 1 số ứng dụng của vi sinh vật trong xử lí chất thải?
Câu 2 (1.0đ): Vì sao trong sữa chua hầu như không có vi sinh vật gây bệnh?
Câu 3 (1.5đ): Virut là gì? Hãy chú thích các cấu trúc của 1 virut từ 1-4 cho hình vẽ dưới đây
 De-Thi.com

File đính kèm:

  • docxbo_de_on_tap_cuoi_ki_2_sinh_hoc_lop_10_ket_noi_tri_thuc_co_l.docx