Bộ đề ôn tập cuối kì 2 Công nghệ 7 - Cánh diều (15 Đề chọn lọc kèm đáp án)
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề ôn tập cuối kì 2 Công nghệ 7 - Cánh diều (15 Đề chọn lọc kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ đề ôn tập cuối kì 2 Công nghệ 7 - Cánh diều (15 Đề chọn lọc kèm đáp án)

Bộ đề ôn tập cuối kì 2 Công nghệ 7 - Cánh diều (15 Đề chọn lọc kèm đáp án) - De-Thi.com Câu 19. Bước đầu tiên của quy trình nuôi cá nước ngọt trong ao là A. chuẩn bị ao nuôi B. thả cá giống C. chăm sóc, quản lí cá sau khi thả D. thu hoạch Câu 20. Bước cuối của quy trình nuôi cá nước ngọt trong ao là A. thu hoạch B. chuẩn bị ao nuôi C. thả cá giống D. chăm sóc, quản lí cá sau khi thả Câu 21. Lập kế hoạch, tính toán nuôi cá rô phi trong ao bao gồm mấy bước? A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 22. Bước đầu tiên khi lập kế hoạch, tính toán nuôi cá rô phi trong ao là: A. Dự kiến kĩ thuật nuôi và chăm sóc B. Liệt kê cơ sở vật chất, vật tư, dụng cụ C. Tính toán chi phí D. Cả 3 đáp án trên Câu 23. Bước thứ ba khi lập kế hoạch, tính toán nuôi cá rô phi trong ao là: A. Liệt kê cơ sở vật chất, vật tư, dụng cụ B. Dự kiến kĩ thuật nuôi và chăm sóc C. Tính toán chi phí D. Cả 3 đáp án trên Câu 24. Tại sao phải cải tạo ao nuôi? A. Hạn chế mầm bệnh B. Hạn chế đại dịch C. Tạo điều kiện môi trường tốt nhất cho cá phát triển D. Cả 3 đáp án trên Câu 25. Sinh vật nào thường được nuôi ghép trong các hệ thống nuôi cá lồng trên biển? A. Tôm sú B. Hàu C. Rong biển D. Cả 3 đáp án trên Câu 26. Khu vực nào ở nước ta nuôi cá tra để xuất khẩu? A. Đồng bằng sông Hồng B. Đồng bằng Nam Trung Bộ C. Đồng bằng sông Cửu Long D. Tất cả các câu trên đều đúng Câu 27. Sản phẩm nào sau đây không được chế biến từ thủy sản? A. Ruốc cá hồi. B. Xúc xích. C. Cá thu đóng hộp. D. Tôm nõn. Câu 28. Dầu cá được sản xuất từ nguyên liệu nào? A. Mỡ cá, gan cá B. Xương cá C. Thịt cá D. Da cá PHẦN II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 29 (2 điểm): Quan sát Hình 12.5, cho biết vì sao các loại cá này có thể nuôi ghép được với nhau? De-Thi.com Bộ đề ôn tập cuối kì 2 Công nghệ 7 - Cánh diều (15 Đề chọn lọc kèm đáp án) - De-Thi.com Câu 30 (1 điểm): Hãy giải thích hiện tượng cá nổi đầu? Cần xử lí như thế nào khi gặp hiện tượng này -----Hết----- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7 điểm) Chọn ý trả lời đúng (A, B, C, D) trong các câu dưới đây: Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án C C D D C C B B B D D A A A Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án B B C C A A A B C D D C B A PHẦN II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu Đáp án Điểm - Vì các loại các này có tập tính ăn khác nhau, sống ở các tầng nước khác nhau, không 1,00 29 cạnh tranh về thức ăn. (2 điểm) - Tận dụng được nguồn thức ăn sẵn có. 0,50 - Chống chịu tốt với điều kiện môi trường. 0,50 - Nguyên nhân cá nổi đầu: + Ao nuôi thiếu oxy 0,50 + Cá bị nhiễm khí độc 30 - Cách xử lí: (1 điểm) + Đưa nước mới vào ao nhiều hơn hoặc thay đổi một phần nước, bơm nước. 0,50 + Ngừng bón phân và cho cá ăn, vớt hết cọng cây, cỏ dưới ao lên bờ. + Tiến hành sục khí để cung cấp oxy cho ao và đào thải khí độc... De-Thi.com Bộ đề ôn tập cuối kì 2 Công nghệ 7 - Cánh diều (15 Đề chọn lọc kèm đáp án) - De-Thi.com ĐỀ SỐ 10 ĐỀ THI HỌC KÌ 2 TRƯỜNG THCS NGUYỄN CAO THẮNG MÔN THI: CÔNG NGHỆ 7 CÁNH DIỀU Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Đâu không phải vai trò của chăn nuôi? A. Cung cấp sức kéo B. Cung cấp nguyên liệu sản xuất áo lông vũ C. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất bánh mì D. Cung cấp nguyên liệu sản xuất giày da Câu 2: Đâu là ngành nghề chính trong chăn nuôi? A. Nghề chăn nuôi B. Nghề thú C. Nghề chọn tạo giống vật nuôi D. Cả 3 đáp án trên Câu 3: Biện pháp kĩ thuật nào dưới đây không phù hợp với việc nuôi dưỡng, chăm sóc gia súc non? A. Cho vật nuôi bú sữa đầu. B. Tập cho con vật biết cày kéo. C. Tập ăn sớm với các loại thức ăn đủ chất dinh dưỡng. D. Tiêm vaccine và vệ sinh phòng bệnh. Câu 4: Chất lượng vật nuôi đực giống sẽ tác động trực tiếp đến khía cạnh nào? A. Số lượng và chất lượng đàn con sinh ra B. Chất lượng thịt C. Chất lượng sữa D. Chất lượng trứng Câu 5: Ý nào dưới đây là phù hợp nhất để mô tả một trong những biểu hiện thường thấy khi vật nuôi bị bệnh? A. Lớn nhanh, đẻ nhiều B. Ăn khỏe, ngủ khỏe C. Mệt mỏi, ủ rũ D. Nhanh nhẹn, hoạt bát. Câu 6: Tác nhân nào gây ra bệnh truyền nhiễm cho vật nuôi? A. Vi sinh vật B. Tác nhân lí học C. Tác nhân hóa học D. Tác nhân cơ học Câu 7: Hành động nào dưới đây của người chăn nuôi là đúng khi phát hiện vậy nuôi bị ốm? A. Báo cho cán bộ thú y B. Giết mổ C. Tự mua thuốc về chữa trị D. Bán ngay Câu 8: Bệnh nào dưới đây có thể lây lan nhanh thành dịch? A. Bệnh giun đũa B. Bệnh cúm gia cầm C. Bệnh ghẻ D. Bệnh viêm khớp Câu 9: Thế nào là một chuồng nuôi hợp vệ sinh? A. Có điều kiện tiểu khí hậu (nhiệt độ, độ ẩm, ) phù hợp B. Có sàn bằng bê tông C. Có mái lợp bằng tôn De-Thi.com Bộ đề ôn tập cuối kì 2 Công nghệ 7 - Cánh diều (15 Đề chọn lọc kèm đáp án) - De-Thi.com D. Có tường bao quanh Câu 10: Nuôi trồng thủy sản không có vai trò gì? A. Cung cấp thực phẩm cho con người B. Cung cấp nguyên liệu cho chế biến và xuất khẩu C. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất thức ăn chăn nuôi D. Cung cấp lương thực cho con người Câu 11: Môi trường đặc điểm sống của tôm thẻ chân trắng là: A. Nước ngọt B. Nước lợ và nước mặn C. Nước mặn D. Nước ngọt, nước lợ, nước mặn Câu 12 : Cá nào sâu đây thuộc loài da trơn? A. Cá rô phi B. Cá chép C. Cá tra D. Cá chim Câu 13: Thực phẩm từ nuôi trồng thủy sản có chứa: A. Đạm B. Acid béo omega – 3 C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 14: Trong nuôi cá thương phẩm, hằng ngày nên cho cá ăn hai lần vào thời gian nào sau đây? A. 6 - 7 giờ sáng và 1 - 2 giờ chiều. B. 7 - 8 giờ sáng và 2 - 3 giờ chiều. C. 8 - 9 giờ sáng và 3 - 4 giờ chiều. D. 9 - 10 giờ sáng và 4 - 5 giờ chiều. Câu 15: Sắp xếp thứ tự các bước của hoạt động cải tạo ao nuôi 1. Phơi đáy ao khoảng 2 – 3 ngày 2. Làm cạn nước trong ao 3. Lấy nước qua túi lọc vào ao khoảng 30 – 50 cm 4. Làm vệ sinh xung quanh ao, lấp các hang hốc, tu sửa cống, lưới chắn 5. Bón vôi 6. Vét bớt bùn đáy ao A. 1 - 4 - 3 - 5 - 2 – 6 B. 1 - 2 - 6 - 5 - 3 – 4 C. 2 – 4 – 6 – 5 – 1 – 3 D. 5 - 4 - 1 - 6 - 2 – 3 Câu 16: Tại sao phải cải tạo ao nuôi? A. Hạn chế mầm bệnh B. Hạn chế địch hạị C. Tạo điều kiện môi trường tốt nhất cho cá phát triển D. Cả 3 đáp án trên Câu 17: Có mấy hình thức thu hoạch cá? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 18: Cho tôm, cá ăn như thế nào để tránh lãng phí thức ăn và không gây ô nhiễm môi trường nuôi? De-Thi.com Bộ đề ôn tập cuối kì 2 Công nghệ 7 - Cánh diều (15 Đề chọn lọc kèm đáp án) - De-Thi.com A. Cho lượng thức ăn ít B. Cho lượng thức ăn nhiều C. Cho lượng thức ăn vừa đủ, cho ăn nhiều lần và theo quy định. D. Phối hợp nhiều loại thức ăn và phối hợp bón phân hữu cơ vào ao. Câu 19: Thứ tự đúng của các bước trong quy trình nuôi cá nước ngọt trong ao là? A. Chuẩn bị ao nuôi → Thả cá giống → Thu hoạch → Chăm sóc, quản lí cá sau khi thả B. Thả cá giống → Chuẩn bị ao nuôi → Chăm sóc, quản lí cá sau khi thả → Thu hoạch C. Chuẩn bị ao nuôi → Thả cá giống → Thu hoạch D. Chuẩn bị ao nuôi → Thả cá giống → Chăm sóc, quản lí cá sau khi thả → Thu hoạch Câu 20: Thức ăn tự nhiên của cá mè trắng là gì? A. Ốc B. Cây thủy sinh C. Thực vật phù du D. Mùn bã hữu cơ PHẦN II. TỰ LUÂN (5 điểm) Câu 21: Hãy nêu vai trò của nuôi trồng thuỷ sản? Hãy kể tên một số sản phẩm của ngành thuỷ sản mà em biêt ? Câu 22: Em hãy trình bày cách quản lý thức ăn cho cá sau khi thả?Em có lưu ý gì khi cho cá ăn trong những ngày thời tiết xấu? -----Hết----- De-Thi.com Bộ đề ôn tập cuối kì 2 Công nghệ 7 - Cánh diều (15 Đề chọn lọc kèm đáp án) - De-Thi.com HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Mỗi đáp án chọn đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C D B A C A A B A D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B C C C C D B C D C II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu Đáp án Điểm *Vai trò của nuôi trồng thuỷ sản 1đ - Cung cấp thực phẩmcho con người - Nguyên liệu cho công nghiệp chế biến và xuất khẩu- Cung cấp sức kéo. - Cung cấp nguyên liệu cho ngành dược mỹ phẩm Câu 21 - Tạo việc làm (2,0 điểm) - Làm thức ăn cho chăn nuôi -..... * Một số sản phẩm của ngành thuỷ sản HS tự kể ít nhất 3 sản phẩm 1đ * Cách quản lý thức ăn cho cá sau khi thả 2đ + Loại thức ăn Thức ăn tự nhiên và thức ăn công nghiệp. Tuỳ vào giai đoạn phát triển và tập tính ăn chọn thức ăn phù hợp Câu 22 + Lượng thức ăn (3,0 điểm) Khoảng 3-5% khối lượng cá trong ao + Cách cho ăn 2 lần/ ngày Rải đều thức ăn trong ao hay cho ăn vào địa điểm cố định * Lưu ý 1đ Cần giảm lượng thức ăn vì những ngày này nước ao bẩn, cá giảm ăn De-Thi.com Bộ đề ôn tập cuối kì 2 Công nghệ 7 - Cánh diều (15 Đề chọn lọc kèm đáp án) - De-Thi.com ĐỀ SỐ 11 ĐỀ THI HỌC KÌ 2 TRƯỜNG THCS NGUYỄN CAO THẮNG MÔN THI: CÔNG NGHỆ 7 CÁNH DIỀU Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Câu 1. Cá tra sống ở môi trường nào? A. Nước ngọt B. Nước mặn C. Nước lợ D. Cả 3 đáp án trên Câu 2. Thủy sản nào sau đây không sống trong môi trường nước lợ? A. Cá chẽm B. Tôm sú C. Cá chép D. Tôm thẻ chân trắng Câu 3. Loài nào sau đây thuộc loại da trơn? A. Cá tra B. Cá rô phi C. Cá chẽm D. Cá chép Câu 4. Tôm sú có đặc điểm: A. Vỏ mỏng B. Sống trong môi trường nước ngọt C. Lưng xen kẽ màu xanh và vàng D. Cả A và B đều đúng Câu 5. Cá rô phi sống ở môi trường nào? A. Nước ngọt B. Nước mặn C. Nước nợ D. Cả 3 đáp án trên Câu 6. Thủy sản nào sau đây không sống trong môi trường nước mặn? A. Cá chẽm B. Tôm sú C. Cá chép D. Tôm thẻ chân trắng Câu 7. Loài nào sau đây không thuộc loại có vảy? A. Cá tra B. Cá rô phi C. Cá chẽm D. Cá chép Câu 8. Tôm thẻ chân trắng có đặc điểm: A. Vỏ mỏng B. Sống trong môi trường nước ngọt C. Lưng xen kẽ màu xanh và vàng D. Cả A và B đều đúng Câu 9. Quy trình nuôi cá trong ao nước ngọt có mấy bước? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 10. Bước 2 của quy trình nuôi cá nước ngọt là: A. Chuẩn bị ao nuôi B. Thả cá giống C. Chăm sóc, quản lí cá sau thả D. Thu hoạch Câu 11. Bước 4 của quy trình nuôi cá nước ngọt là: A. Chuẩn bị ao nuôi B. Thả cá giống De-Thi.com Bộ đề ôn tập cuối kì 2 Công nghệ 7 - Cánh diều (15 Đề chọn lọc kèm đáp án) - De-Thi.com C. Chăm sóc, quản lí cá sau thả D. Thu hoạch Câu 12. Quản lí thức ăn thuộc bước nào trong quy trình nuôi cá ao nước ngọt? A. Chuẩn bị ao nuôi B. Thả cá giống C. Chăm sóc, quản lí cá sau thả D. Thu hoạch Câu 13. Chuẩn bị ao nuôi làm làm công việc gì? A. Thiết kế ao B. Cải tạo ao C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 14. Thông thường người ta thiết kế ao với độ sâu bao nhiêu? A. 1m B. 2m C. 3m D. 1,5 – 2 m Câu 15. Người ta thả cá vào vụ nào? A. Vụ xuân B. Vụ thu C. Cả A và B đều đúng D. Vụ đông Câu 16. Có mấy loại thức ăn cho cá A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 17. Có hình thức thu hoạch cá nào? A. Thu tỉa B. Thu toàn bộ C. Thu tỉa, thu toàn bộ D. Đáp án khác Câu 18. Người ta cho cá ăn mấy lần trên ngày? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 19. Khối lượng thức ăn chiếm bao nhiêu phần trăm so với khối với cá trong ao? A. < 3% B. 3 – 5% C. 2% D. 6% Câu 20. Mật độ thả cá phụ thuộc vào? A. Hệ thống nuôi B. Trình độ quản lí C. Điều kiện chăm sóc D. Cả 3 đáp án trên Câu 21. Ao nuôi thủy sản gồm có mấy đặc tính? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 22. Yếu tố hóa học nào của nước trong ao nuôi quan trọng nhất? A. Oxygen hòa tan B. pH C. BOD D. Kim loại nặng Câu 23. Ở thủy sản có yếu tố gây bệnh nào? A. Mầm bệnh B. Môi trường C. Sức đề kháng của vật chủ D. Cả 3 đáp án trên Câu 24. Trong môi trường thủy sản cần hạn chế: A. Kháng sinh B. Hóa chất C. Kháng sinh, hóa chất D. Đáp án khác II. TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 1 (2 điểm). Theo em, khi nào thì thu tỉa? Giải thích? Câu 2 (2 điểm). Biện pháp phòng, trị bệnh tổng hợp gồm những nội dung nào? -----Hết----- De-Thi.com Bộ đề ôn tập cuối kì 2 Công nghệ 7 - Cánh diều (15 Đề chọn lọc kèm đáp án) - De-Thi.com ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A C A C D C A A D B D C 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 C D C B C B B D C A D C II. TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 1 (2 điểm). - Thu tỉa: thu những con to đạt tiêu chuẩn thu hoạch - Giải thích: nhằm giảm mật độ cả nuôi trong ao, con nhỏ để nuôi tiếp. Câu 2 (2 điểm). Biện pháp phòng, trị bệnh tổng hợp gồm: - Nâng cao sức đề kháng của động vật thủy sản - Ngăn chặn sự xâm nhập của mầm bệnh - Quản lí môi trường nuôi - Trị bệnh De-Thi.com Bộ đề ôn tập cuối kì 2 Công nghệ 7 - Cánh diều (15 Đề chọn lọc kèm đáp án) - De-Thi.com ĐỀ SỐ 12 PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG PTDTBT TH & THCS MÔN: CÔNG NGHỆ 7 TRÀ KA Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên: .. Lớp: 7 Điểm Nhận xét của thầy, cô giáo : I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn phương án đúng và ghi vào giấy bài làm Câu 1. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Sản phẩm chăn nuôi rất phong phú và có giá trị dinh dưỡng cao, vì vậy phát triển chăn nuôi sẽ đáp ứng được nhu cầu dinh dưỡng của con người. B. Sản phẩm chăn nuôi có giá trị kinh tế cao, vì vậy phát triển chăn nuôi sẽ góp phần cải thiện đời sống người lao động. C. Chăn nuôi làm giảm ô nhiễm môi trường và chống biến đổi khí hậu. D. Chăn nuôi cung cấp nguồn phân hữu cơ cho trồng trọt, góp phần nâng cao năng suất cây trồng. Câu 2. Gà Đông Tảo có xuất xứ ở địa phương nào sau đây? A. Văn Lâm- Hưng Yên. B. Khoái Châu- Hưng Yên. C. Tiên Lữ-Hưng Yên. D. Văn Giang- Hưng Yên. Câu 3. Gà Đông Tảo có đặc điểm nào sau đây? A. Đôi chân to và thô. B. Đôi chân nhỏ. C. Tầm vóc nhỏ bé, gà trống khi trưởng thành nặng chỉ 1,5 kg. D. Gà mái có lông màu đỏ tía. Câu 4. Đâu là đặc điểm của chăn nuôi nông hộ? A. Chăn nuôi tại hộ gia đình với số lượng vật nuôi lớn. B. Chăn nuôi tại khu vực riêng biệt, xa nhà ở, số lượng vật nuôi tùy theo từng trang trại. C. Chăn nuôi tại khu vực riêng biệt, xa nhà ở, số lượng vật nuôi nhiều. D. Chăn nuôi tại hộ gia đình với số lượng vật nuôi ít. Câu 5. Biện pháp kĩ thuật nào dưới đây không phù hợp với việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non? A. Chăm sóc và nuôi dưỡng vật nuôi mẹ tốt. B. Giữ vệ sinh phòng bệnh cho vật nuôi non. C. Giữ ấm cơ thể. D. Kiểm tra năng suất thường xuyên. Câu 6. Quá trình chăm sóc gia súc cái sinh sản trải qua mấy giai đoạn? A. 2 giai đoạn. B. 3 giai đoạn. C. 4 giai đoạn. D. 5 giai đoạn. De-Thi.com
File đính kèm:
bo_de_on_tap_cuoi_ki_2_cong_nghe_7_canh_dieu_15_de_chon_loc.docx